Xem mẫu
- Cung, cầu và các
chính sách của
5
chính phủ
- Cung, cầu và các chính sách của chính phủ
• Trong thị trường tự do, các lực lượng thị
trường sẽ thành lập giá và lượng cân bằng.
• Trong khi điều kiện cân bằng là hiệu quả,
nhưng sự thật rằng không phải tất cả các bên
đều hài lòng.
• Và vai trò của các nhà kinh tế học là dùng các
học thuyết của mình để giúp chính phủ đưa ra
các chính sách.
- Kiểm soát giá
• Thường được ban hành khi các nhà làm chính
sách tin rằng, giá thị trường thì không công
bằng đến người mua hoặc người bán.
• Kết quả là giá trần và giá sàn được tạo ra.
- Kiểm soát giá
• Giá trần
• Là giá hợp pháp cao nhất mà một hàng hóa được
phép bán.
• Giá sàn
• Là giá hợp pháp thất nhất mà một hàng hóa được
phép bán.
- Thế nào giá trần ảnh hưởng đến kết quả thị
trường
• Hai kết quả có thể xảy ra khi chính phủ áp
đặt giá trần:
• Giá trần là không ràng buộc nếu thiết lập trên giá
cân bằng.
• Giá trần là ràng buộc nếu thiết lập dưới giá cân
bằng, dẫn đến sự thiếu hụt.
- Hình 1 Thị trường với giá trần
(a) Một giá trần không ràng buộc
Price of
Ice-Cream
Cone
S
$4 Price
ceiling
3
Equilibrium
price
D
0 100 Quantity of
Equilibrium Ice-Cream
quantity Cones
- Hình 1 Thị trường với giá trần
(b) Một giá trần là ràng buộc
Price of
Ice-Cream
Cone
S
Equilibrium
price
$3
2 Price
Shortage ceiling
D
0 75 125 Quantity of
Quantity Quantity Ice-Cream
supplied demanded Cones
- Thế nào giá trần ảnh hưởng đến kết quả thị
trường
• Hiệu ứng của giá trần
• Một giá trần là ràng buộc tạo ra:
• Sự thiếu hụt, bởi vì QD > QS.
• Ví dụ: Thiếu hụt dầu 1970
• Chế độ phân phối
• Ví dụ: Xếp hàng, phân biệt bởi người bán
- Hình 2 Thị trường xăng dầu với giá trần
(a) Giá trần không ràng buộc
Price of
Gasoline
Supply,S1
1. Initially,
the price
ceiling
is not
binding . . . Price ceiling
P1
Demand
0 Q1 Quantity of
Gasoline
- Hình 2 Thị trường xăng dầu với giá trần ràng buộc
(b) Giá trần là ràng buộc
Price of S2
Gasoline 2. . . . but when
supply falls . . .
S1
P2
Price ceiling
P1 3. . . . the price
4. . . . ceiling becomes
resulting binding . . .
in a
shortage. Demand
0 QS QD Q1 Quantity of
Gasoline
- Hình 3 Kiểm soát giá cho thuê nhà trong ngắn hạn
(a) Kiểm soát giá cho thuê nhà trong ngắn hạn
(supply and demand are inelastic)
Rental
Price of
Apartment Supply
Controlled rent
Shortage
Demand
0 Quantity of
Apartments
- Hình 3 Kiểm soát giá cho thuê nhà trong dài hạn
(b) Kiểm soát giá cho thuê nhà trong dài hạn
(supply and demand are elastic)
Rental
Price of
Apartment
Supply
Controlled rent
Shortage Demand
0 Quantity of
Apartments
- Thế nào giá sàn ảnh hưởng đến kết quả thị
trường
• Khi chính phủ áp đặt giá sàn, hai kết quả có
thể xảy ra.
• Giá sàn là không ràng buộc nếu thiết lập dưới
giá cân bằng.
• Giá sàn là ràng buộc nếu thiết lập trên giá cân
bằng, dẫn đến hiện tượng dư thừa/thặng dư.
- Hình 4 Thị trường với giá sàn
(a) Một giá sàn không ràng buộc
Price of
Ice-Cream
Cone S
Equilibrium
price
$3
Price
floor
2
D
0 100 Quantity of
Equilibrium Ice-Cream
quantity Cones
- Hình 4 Thị trường với giá sàn
(b) Một giá sàn là ràng buộc
Price of
Ice-Cream
Cone S
Surplus
$4
Price
floor
3
Equilibrium
price
D
0 80 Quantity of
120
Quantity Quantity Ice-Cream
demanded supplied Cones
- Thế nào giá sàn ảnh hưởng đến kết quả thị
trường
• Một giá sàn ngăn cản cung và cầu di chuyển về
điểm cân bằng.
• Khi giá thị trường chạm đến giá sàn, nó không thể
giảm được nữa và giá thị trường là giá sàn.
- Thế nào giá sàn ảnh hưởng đến kết quả thị
trường
• Một giá sàn ràng buộc, nguyên nhânA binding
price floor causes . . .
• Dư thừa bởi vì QS > QD.
• Chế độ phân phối là một cơ chế về phân phối
hàng hóa, có điều kiện.
• Ví dụ: lương tối thiểu, hỗ trợ giá trong nông nghiệp.
- Tiền lương tối thiểu
• Một ví dụ quan trọng về giá sàn là tiền lương
tối thiểu. Là mức tiền lương thấp nhất mà
một người chủ phải trả.
- Hình 5 Thế nào lương tối thiểu ảnh hưởng đến thị trường
lao động
Lương
Labor
Supply
Equilibrium
wage
Labor
demand
0 Equilibrium Số lượng lao động
employment
- Hình 5 Thế nào lương tối thiểu ảnh hưởng đến thị trường
lao động
Lương
Labor
Labor surplus Supply
(unemployment)
Minimum
wage
Labor
demand
0 Quantity Quantity Số lượng lao động
demanded supplied
nguon tai.lieu . vn