Xem mẫu

  1. Hệ số co giãn và ứng dụng của nó 4
  2. Hệ số co giãn . . . •  … cho phép chúng ta phân tích cung và cầu  với sự chính xác hơn.  • … là đo lường bao nhiêu người mua và bán  phản ứng đến sự thay đổi của điều kiện thị  trường  
  3. Hệ số co giãn của cầu • Hệ số co giãn của cầu là đo lường bao nhiêu  khối lượng được cầu của một hàng hóa phản  ứng đến sự thay đổi giá của hàng hóa đó. • Hệ số co giãn của cầu là phần trăm thay đổi  trong khối lượng được cầu so với phần trăm  thay đổi của giá
  4. Yếu tố quyết định • Hàng hóa thay thế gần gũi • Thiết yếu vs xa xỉ • Định nghĩa về thị trường • Thời gian
  5. Yếu tố quyết định • Cầu hướng đến co giãn nhiều hơn: • Nhiều hàng hóa thay thế. • Hàng xa xỉ. • Thị trường hẹp. • Thời gian dài hơn.
  6. Tính hệ số co giãn của cầu theo giá • Hệ số co giãn của cầu theo giá được tính như  phần trăm thay đổi lượng cầu chia cho phần  trăm thay đổi của giá P e r c e n ta g e  c h a n g e  in  q u a n tity  d e m a n d e d P r ic e  e la s tic ity  o f  d e m a n d = P e r c e n ta g e  c h a n g e  in  p r ic e
  7. Tính hệ số co giãn của cầu theo giá P e r c e n ta g e  c h a n g e  in  q u a n tity  d e m a n d e d P r ic e  e la s tic ity  o f  d e m a n d = P e r c e n ta g e  c h a n g e  in  p r ic e • Ví dụ: Giá của một cây kem tăng từ $2.00 lên  $2.20 và số lượng bạn mua giảm từ 10 xuống  8 cây, vậy hệ số co giãn của cầu theo giá là: (1 0 8 ) 100 20% 10 2 ( 2 .2 0 2 .0 0 ) 10% 100 2 .0 0
  8. Phương pháp trung điểm • Phương pháp trung điểm (Q 2 Q 1) / [(Q 2 Q 1) / 2 ] P r ic e  e la s tic ity  o f  d e m a n d   = (P 2 P 1 ) / [(P 2 P 1 ) / 2 ]
  9. Phương pháp trung điểm • Ví dụ: Giá của một cây kem tăng từ $2.00 lên  $2.20 và số lượng bạn mua giảm từ 10 xuống  8 cây, vậy hệ số co giãn của cầu theo giá là: (1 0 8 ) (1 0 8 ) / 2 22% 2 .3 2 ( 2 .2 0 2 .0 0 ) 9 .5 % ( 2 .0 0 2 .2 0 ) / 2
  10. Sự đa dạng của đường cầu • Co giãn ít • Khối lượng được cầu không phản ứng mạnh mẽ  đến sự thay đổi của giá. • Hệ số co giãn nhỏ hơn 1. • Co giãn nhiều • Khối lượng được cầu phản ứng mạnh mẽ đến sự  thay đổi của giá. • Hệ số co giãn lớn hơn 1.
  11. Tính hệ số co giãn của cầu theo giá (100 ­ 50) (100 50)/2 ED Price (4.00 ­ 5.00) (4.00 5.00)/2 $5 4 Demand    67  percent ­3 ­ 22  percent 0 50 100Quantity Co giãn nhiều
  12. Sự đa dạng của đường cầu • Hoàn toàn không co giãn • Khối lượng được cầu không phản ứng đến sự  thay đổi của giá. Hệ số co giãn bằng không • Co giãn hoàn toàn • Khối lượng được cầu thay đổi không xác định với  sự thay đổi của giá. Hệ số co giãn bằng vô cùng • Co giãn đơn vị • Khối lượng được cầu thay đổi bằng với phần  trăm thay đổi giá. Hệ số co giãn bằng 1
  13. Sự đa dạng của đường cầu • Bởi vì hệ số co giãn của cầu theo giá đo  lường bao nhiêu khối lượng được cầu phản  ứng đến sự thay đổi của giá, nó thì gần gũi  liên quan đến độ dốc của đường cầu.
  14. Hình 1 Hệ số co giãn của cầu theo giá (a) Hoàn toàn không co giãn: Ed = 0 Price Demand $5 4 1. An increase in price . . . 0 100 Quantity 2. . . . leaves the quantity demanded unchanged.
  15. Hình 1 Hệ số co giãn của cầu theo giá (b) Cầu co giãn ít: Ed < 1 Price $5 4 1. A 22% increase in price . . . 0 90 100 Quantity 2. . . . leads to an 11% decrease in quantity demanded.
  16. Hình 1 Hệ số co giãn của cầu theo giá (c) Co giãn đơn vị: Ed = 1 Price $5 4 1. A 22% increase in price . . . 0 80 100 Quantity 2. . . . leads to a 22% decrease in quantity demanded.
  17. Hình 1 Hệ số co giãn của cầu theo giá (d) Cầu co giãn nhiều: Ed > 1 Price $5 4 1. A 22% increase in price . . . 0 50 100 Quantity 2. . . . leads to a 67% decrease in quantity demanded.
  18. Hình 1 Hệ số co giãn của cầu theo giá (e) Co giãn hoàn toàn: Ed = ∞ Price 1. At any price above $4, quantity demanded is zero. $4 Demand 2. At exactly $4, consumers will buy any quantity. 0 Quantity 3. At a price below $4, quantity demanded is infinite.
  19. Tổng doanh thu và hệ số co giãn của cầu theo giá • Tổng doanh thu là số tiền được trả bởi người  mua và được nhận bởi người bán của một  hàng hóa. • Được tính bằng giá nhân với lượng hàng hóa  được bán ra. TR = P x Q
  20. Hình 2 Tổng doanh thu Price $4 P × Q = $400 P (revenue) Demand 0 100 Quantity Q
nguon tai.lieu . vn