Xem mẫu
- Những lực lượng thị
trường – Cung và
3
cầu
- • Cung và cầu là hai từ thường được các nhà
kinh tế học dùng nhất.
• Cung và cầu là những lực lượng làm cho nền
kinh tế thị trường hoạt động.
• Kinh tế vi mô hiện đại là về cung, cầu và
điểm cân bằng thị trường.
- Thị trường và sự cạnh tranh
• Thị trường là một nhóm người mua hoặc bán
một loại hàng hóa hoặc dịch vụ đặc thù nào
đó.
• Thuật ngữ cung và cầu xem đến hành vi của
con người khi họ tương tác với người khác
trên thị trường
- Thị trường và sự cạnh tranh
• Người mua tạo ra cầu.
• Người bán tạo ra cung
- Thị trường cạnh tranh
• Thị trường cạnh tranh là thị trường ở đó có
nhiều người mua và người bán đến nỗi, mỗi
người có tác động không đáng kể đến giá thị
trường.
- Thị trường
• Cạnh tranh hoàn hảo
• Sản phẩm giống nhau
• Nhiều người mua và bán đến nỗi mỗi người
không thể tác động đến giá
• Người mua và bán là những người chấp nhận giá
• Độc quyền
• Một người bán, và kiểm soát giá
- Thị trường
• Độc quyền nhóm
• Một vài người bán
• Không luôn cạnh tranh với nhau
• Cạnh tranh độc quyền
• Nhiều người bán
• Sản phẩm khác nhau một ít
• Mỗi người bán thiết lập giá bán riêng cho sản
phẩm của mình.
- CẦU
• Khối lượng được cầu là số lượng hàng hóa
mà người mua mong ước mua và có thể mua.
• Luật cầu
• Luật cầu cho rằng, những yếu tố khác không đổi,
khối lượng được cầu của một hàng hóa giảm
xuống khi giá hàng hóa tăng lên
- Biểu cầu
• Biểu cầu
• Biểu cầu là một bảng trình bày mối quan hệ giữa
giá và lượng được cầu
- Biểu cầu
- Đường cầu
• Đường cầu
• Đường cầu là một đồ thị về mối quan hệ giữa giá
và lượng được cầu
- Hình 1 Biểu cầu và đường cầu
Price of
Ice-Cream Cone
$3.00
2.50
1. A decrease
2.00
in price ...
1.50
1.00
0.50
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Quantity of
Ice-Cream Cones
2. ... increases quantity
of cones demanded.
- Đường cầu thị trường vs đường cầu cá nhân
• Đường cầu thị trường xem đến tổng tất cả
đường cầu cá nhân cho một hàng hóa hay dịch
vụ đặc thù
• Graphically, individual demand curves are
summed horizontally to obtain the market
demand curve.
• Trên đồ thị, đường cầu cá nhân được cộng
theo chiều ngang để nhận được đường cầu
thị trường
- Di chuyển dọc đường cầu
• Sự thay đổi trong lượng cầu
• Di chuyển dọc đường cầu.
• Nguyên nhân bởi sự thay đổi của giá sản phẩm.
- Di chuyển
Price of Ice
Cream A tax that raises the
Cones
price of ice-cream
B cones results in a
$2.00
movement along the
demand curve.
1.00 A
D
0 4 8 Quantity of IceCream Cones
- Dịch chuyển
• Thu nhập
• Giá cả hàng hóa liên quan
• Sở thích/thị hiếu
• Hy vọng/kỳ vọng
• Số lượng người mua
- Dịch chuyển đường cầu
• Sự thay đổi trong cầu
• Một sự dịch chuyển đường cầu, hoặc sang trái
hoặc sang phải.
• Nguyên nhân bởi những yếu tố khác giá, cái thay
đổi khối lượng được cầu ở cùng một mức giá.
- Hình 3 Dịch chuyển đường cầu
Price of
Ice-Cream
Cone
Increase
in demand
Decrease
in demand
Demand
curve, D2
Demand
curve, D1
Demand curve, D3
0 Quantity of
Ice-Cream Cones
- Dịch chuyển đường cầu
• Thu nhập người tiêu dùng
• Khi thu nhập tăng lên, cầu cho sản hàng hóa thông
thường sẽ tăng lên
• Khi thu nhập tăng lên, cầu cho hàng hóa cấp
thấp/thứ cấp sẽ giảm xuống
- Thu nhập
Hàng hóa thông thường
Price of IceCream
Cone
$3.00 Thu nhập
2.50 tăng lên...
Increase
2.00 in demand
1.50
1.00
0.50
D2
D1 Quantity of
IceCream
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cones
nguon tai.lieu . vn