Xem mẫu

  1. Những lực lượng thị trường – Cung và 3 cầu
  2. • Cung và cầu là hai từ thường được các nhà  kinh tế học dùng nhất. • Cung và cầu là những lực lượng làm cho nền  kinh tế thị trường hoạt động. • Kinh tế vi mô hiện đại là về cung, cầu và  điểm cân bằng thị trường.
  3. Thị trường và sự cạnh tranh • Thị trường là một nhóm người mua hoặc bán  một loại hàng hóa hoặc dịch vụ đặc thù nào  đó.   • Thuật ngữ cung và cầu xem đến hành vi của  con người khi họ tương tác với người khác  trên thị trường
  4. Thị trường và sự cạnh tranh • Người mua tạo ra cầu. • Người bán tạo ra cung
  5. Thị trường cạnh tranh • Thị trường cạnh tranh là thị trường ở đó có  nhiều người mua và người bán đến nỗi, mỗi  người có tác động không đáng kể đến giá thị  trường.
  6. Thị trường • Cạnh tranh hoàn hảo • Sản phẩm giống nhau • Nhiều người mua và bán đến nỗi mỗi người  không thể tác động đến giá • Người mua và bán là những người chấp nhận giá • Độc quyền • Một người bán, và kiểm soát giá
  7. Thị trường • Độc quyền nhóm • Một vài người bán • Không luôn cạnh tranh với nhau • Cạnh tranh độc quyền • Nhiều người bán • Sản phẩm khác nhau một ít • Mỗi người bán thiết lập giá bán riêng cho sản  phẩm của mình.
  8. CẦU • Khối lượng được cầu là số lượng hàng hóa  mà người mua mong ước mua và có thể mua. • Luật cầu • Luật cầu cho rằng, những yếu tố khác không đổi,   khối lượng được cầu của một hàng hóa giảm  xuống khi giá hàng hóa tăng lên
  9. Biểu cầu • Biểu cầu  • Biểu cầu là một bảng trình bày mối quan hệ giữa  giá và lượng được cầu
  10. Biểu cầu
  11. Đường cầu • Đường cầu • Đường cầu là một đồ thị về mối quan hệ giữa giá  và lượng được cầu
  12. Hình 1 Biểu cầu và đường cầu Price of Ice-Cream Cone $3.00 2.50 1. A decrease 2.00 in price ... 1.50 1.00 0.50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Quantity of Ice-Cream Cones 2. ... increases quantity of cones demanded.
  13. Đường cầu thị trường vs đường cầu cá nhân • Đường cầu thị trường xem đến tổng tất cả  đường cầu cá nhân cho một hàng hóa hay dịch  vụ đặc thù • Graphically, individual demand curves are  summed horizontally to obtain the market  demand curve. • Trên đồ thị, đường cầu cá nhân được cộng  theo chiều ngang để nhận được đường cầu  thị trường
  14. Di chuyển dọc đường cầu • Sự thay đổi trong lượng cầu • Di chuyển dọc đường cầu. • Nguyên nhân bởi sự thay đổi của giá sản phẩm.
  15. Di chuyển Price of Ice­ Cream  A tax that raises the Cones price of ice-cream B cones results in a $2.00 movement along the demand curve. 1.00 A D 0 4 8 Quantity of Ice­Cream Cones
  16. Dịch chuyển • Thu nhập • Giá cả hàng hóa liên quan • Sở thích/thị hiếu • Hy vọng/kỳ vọng • Số lượng người mua
  17. Dịch chuyển đường cầu • Sự thay đổi trong cầu • Một sự dịch chuyển đường cầu, hoặc sang trái  hoặc sang phải. • Nguyên nhân bởi những yếu tố khác giá, cái thay  đổi khối lượng được cầu ở cùng một mức giá.
  18. Hình 3 Dịch chuyển đường cầu Price of Ice-Cream Cone Increase in demand Decrease in demand Demand curve, D2 Demand curve, D1 Demand curve, D3 0 Quantity of Ice-Cream Cones
  19. Dịch chuyển đường cầu • Thu nhập người tiêu dùng • Khi thu nhập tăng lên, cầu cho sản hàng hóa thông  thường sẽ tăng lên • Khi thu nhập tăng lên, cầu cho hàng hóa cấp  thấp/thứ cấp sẽ giảm xuống
  20. Thu nhập Hàng hóa thông thường Price of Ice­Cream  Cone $3.00 Thu nhập 2.50 tăng lên... Increase 2.00 in demand 1.50 1.00 0.50 D2 D1 Quantity of  Ice­Cream  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cones
nguon tai.lieu . vn