Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 5: HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA DNTM, DV 5.1. CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH • CHI PHÍ: KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, CÁC CHỈ TIÊU CHI PHÍ CƠ BẢN, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHI PHÍ • KẾT QUẢ: KHÁI NIỆM, NGUỒN HÌNH THÀNH, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ, PHÂN PHỐI KẾT QUẢ KINH DOANH 5.2. HIỆU QUẢ KINH DOANH • KHÁI NIỆM VÀ CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ • CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ • CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HQKD 1
  2. 5.1… 5.1.1. Chi phí 5.1.1.1 CHI PHÍ: là biểu hiện bằng tiền của việc sử dụng các yếu tố của quá trình kinh doanh (vốn, lao động, trang thiết bị, thông tin, hàng hoá, bao bì,….) mà qua đó DN tạo ra sản phẩm và bán ra trên thị trường. 5.1.1.2. PHÂN LOẠI CHI PHÍ: - Theo đặc tính hình thành: xđ, cơ hội - Theo mục đích của KKH: kh, thực hiện - Theo tác động của chi phí: trực tiếp,gtiếp - Theo mục đích kế toán: (TK6) - Theo tính chất biến động khi Klg hh thay đổi: cố định, biến đổi 2
  3. 5.1… 5.1.1.3. CÁC CHỈ TIÊU CHI PHÍ CƠ BẢN: - Tổng chi phí - Chi phí bình quân (Giá thành) - Chi phí biên 5.1.1.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG - Khối lượng hàng hoá tiêu thụ - Giá các yếu tố đầu vào, Giá bán - Cơ cấu hàng hoá kinh doanh - Năng lực quản lý - ???? 3
  4. 5.1… 5.1.2. KẾT QUẢ KINH DOANH: 5.1.2.1. Các yếu tố thể hiện kết quả kinh doanh DOANH THU, GTGT, LỢI NHUẬN 5.1.2.2. NGUỒN HÌNH THÀNH LỢI NHUẬN: - LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HĐKD (bán hh,dv và hoạt động tài chính) - LỢI NHUẬN KHÁC 5.2.2.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG: - Khối lượng tiêu thụ - Giá bán, giá phí - ???? 4
  5. Nguồn hình thành lợi nhuận 1. DT từ bán hh,dv 10. LN thuần từ hđkd 2. Các khoản giảm trừ (10 = 5+6-7-8-9) 3. DTthuần 11. Thu nhập khác 4. Trị gvốn hh,dv bán ra 12. Chi phí khác 5. LN gộp từ bán hh,dv 13. LN khác (13 = 11 – 12) ( 5 = 3 - 4) 14. Tổng LN trước thuế 6. DT hđ tài chính (14 = 10 + 13) 7. Chi phí tài chính 15. Thuế thu nhập DN Trgđó: Lãi vay phải trả 16. LN sau thuế 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý 5
  6. 5.2. Hiệu quả kinh doanh của DN 5.2.1. KHÁI NIỆM, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ: Hiệu quả kinh doanh là mối tương quan ss giữa kết quả đạt được theo mục tiêu đã xác định với chi phí bỏ ra để đạt kết quả đó HQ = KQ/CP Hiệu quả kinh tế: Xác định theo các chỉ tiêu kinh tế của DN trong kỳ (DT,CP,LN) Hiệu quả xã hội: Mức độ đóng góp của DN ở góc độ xã hội (thu nhập, đk làm việc cho NLĐ, bảo vệ môi trường, nộp thuế, hoạt động xã hội, từ thiện) 6
  7. 5.2… TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ - Tăng trưởng các chỉ tiêu kinh tế (bền vững) - Thực hiện trách nhiệm xã hội DN - Kết hợp hài hoà lợi ích của các bên liên quan: DN, NLĐ, NN, xã hội 7
  8. 5.2… 5.2.2. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KD: Yêu cầu của hệ thống chỉ tiêu đánh giá: - Tính thống nhất - Tính thực tiễn - Tính khoa học - Tính chính xác - Tính so sánh - Tính toàn diện 8
  9. 5.2… Các chỉ tiêu đánh giá: 1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tổng hợp - Hiệu quả sử dụng các nguồn lực kinh doanh HQ = M/(Gv+F) - Tỷ suất chi phí = (TF*100)/DT (%) - Tỷ suất lợi nhuận = (LN*100)/DT (%) - Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí = (LN*100)/TF (%) 2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả bộ phận - Hiệu quả sử dụng lao động - Hiệu quả sử dụng vốn: tổng vốn, VCĐ, VLĐ 9
  10. 5.2… Chỉ tiêu đánh giá hquả sử dụng lao động: - NSLĐ - Tỷ suất chi phí tiền lương = (QL*100)/DT (%) - Tsuất LN trên chi phí tiền lương = (LN*100)/QL (%) Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn: - Sức sản xuất của Tvốn, VCĐ - Sức sinh lời của Tvốn, VCĐ - Tốc độ luân chuyển của VLĐ 10
  11. 5.2… 5.2.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HQKD - NHÂN TỐ CHỦ QUAN: Lựa chọn mặt hàng kinh doanh, năng lực quản lý, trình độ của nhân viên, khả năng tài chính,… - NHÂN TỐ KHÁCH QUAN: Biến động của thị trường, yếu tố cạnh tranh, chính sách vĩ mô,… KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 ?? 11
  12. 12
nguon tai.lieu . vn