- Trang Chủ
- Quản trị kinh doanh
- Bài giảng Kinh doanh quốc tế nâng cao (Advanced international business) - Chương 5: Quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
Xem mẫu
- 8/29/2021
(*) Thảo luận
- Thực trạng quy trình TMQT, ĐTQT của một doanh
nghiệp?
- Những biện pháp để hoàn thiện quy trình thương mại
quốc tế/ đầu tư quốc tế của một doanh nghiệp
(**) Tình huống, dự án:
- Kinh nghiệm kinh doanh quốc tế của Samsung, Honda,
Unilever, Apple,…
- Xây dựng kế hoạch và đề xuất những giải pháp để hoàn
thiện quy trình KDQT của doanh nghiệp.
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm, nguyên tắc, mục đích của quản trị rủi ro trong kinh qdoanh quốc tế
5.1.1. Khái niệm và nguyên tắc quản trị rủi ro
Một sự kiện có khả năng tác động (ngăn cản, nâng cao hoặc
gây nghi ngờ về) hiệu lực và hiệu quả của các quá trình cốt
lõi của một tổ chức
An event with the ability to impact (inhibit, enhance or
cause doubt about) the effectiveness and efficiency of the
core processes of an organization
Rủi ro (risk)
(Paul Hopkin (2017), Fundamental of RM)
Rủi ro thường được mô tả bằng một sự kiện, một sự thay
đổi trong hoàn cảnh hay một hệ quả.
Risk is often described by an event, a change in
circumstances or a consequence
(ISO 31000)
51
- 8/29/2021
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm, nguyên tắc, mục đích của quản trị rủi ro trong kinh qdoanh quốc tế
5.1.1. Khái niệm và nguyên tắc quản trị rủi ro
Rủi ro là một sự không chắc chắn xảy ra có thể ảnh hướng
đến việc đạt được mục tiêu, được đo lường theo hậu quả
hoặc khả năng xảy ra
The uncertainty of an event occurring that could have an
Rủi ro (risk)
impact on the achievement of the objectives. Risk is
measured in terms of consequences and likelihood
(Institute of Internal Auditors)
Một sự kiện ngoài kế hoạch với những hậu quả không mong đợi.
(An unplanned event with unexpected consequences)
Một sự kiện có khả năng xảy ra với kết quả có thể là tích cực hoặc
không tích cực (An event has possibility to occur with either positive
or negative outcomes)
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm, nguyên tắc, mục đích của quản trị rủi ro trong kinh qdoanh quốc tế
5.1.1. Khái niệm và nguyên tắc quản trị rủi ro
Quản trị rủi ro
Rủi ro (risk) Risk
Management
52
- 8/29/2021
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm, nguyên tắc, mục đích của quản trị rủi ro trong kinh qdoanh quốc tế
5.1.1. Khái niệm và nguyên tắc quản trị rủi ro
Quy trình nhằm giúp các tổ chức hiểu, đánh giá
và thực hiện hành động đối với tất cả các rủi ro có thể
xảy ra với tổ chức đó nhằm tăng khả năng thành công
và giảm khả năng xảy ra tổn thất/ thất bại
Process which aims to help organizations understand,
Quản trị rủi ro
evaluate and take action on all their risks with a view
to increasing the probability of success and reducing
the likelihood of failure
Institute of Risk Management (IRM)
Lựa chọn những rủi ro mà một doanh nghiệp nên chấp nhận và những điều cần
tránh hoặc giảm thiểu, tuân theo bằng hành động để tránh hoặc giảm thiểu rủi ro
Selection of those risks a business should take and those which should be
avoided or mitigated, followedby action to avoid or reduce risk
London School of Economics
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm, nguyên tắc, mục đích của quản trị rủi ro trong kinh qdoanh quốc tế
5.1.1. Khái niệm và nguyên tắc quản trị rủi ro
Quản trị rủi ro là một tập hợp các hoạt động trong một tổ chức được thực hiện
để mang lại kết quả thuận lợi nhất và giảm bớt sự biến động hoặc khả năng biến
đổi của kết quả đó.
Risk management is the set of activities within an organization undertaken to
deliver the most favourable outcome and reduce the volatility or variability of
that outcome
(Paul Hopkin (2017), Fundamental of RM)
53
- 8/29/2021
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm, nguyên tắc, mục đích của quản trị rủi ro trong kinh qdoanh quốc tế
5.1.1. Khái niệm và nguyên tắc quản trị rủi ro
Tương xứng
mức độ rủi ro
Chủ động Phù hợp
và linh hoạt động
hoạt của DN
Nguyên tắc
QTRR
Kết hợp
vào hoạt Toàn diện
động quản
trị của DN
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm, nguyên tắc, mục đích của quản trị rủi ro trong kinh qdoanh quốc tế
5.1.2. Mục đích của quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
Mục Nhận diện và đánh giá được rủi
ro
đích
Đưa ra quyết định ứng phó phù
hợp
Góp phần thực hiện mục tiêu
phát triển của doanh nghiệp
54
- 8/29/2021
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.2. Nội dung quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
Thiết lập bối cảnh
Eshtablishing the context
Đánh giá rủi ro (Risk Assessment)
Communication and consult
Nhận diện rủi ro/ Risk Identification
Truyền thông và tư vân
Control and review
Giám sát và rà soát
Phân tích rủi ro/ Risk Analysis
Đo lường rủi ro/ Risk Evaluation
Ứng phó/ xử lý rủi ro/ Risk Treatment/
Response
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.2. Nội dung quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
5.2.1. Phân tích bối cảnh hoạt động kinh doanh quốc tế
Bối cảnh bên
ngoài DN
Bối cảnh bên
trong DN
Bối cảnh quản trị
rủi ro
55
- 8/29/2021
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.2. Nội dung quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
5.2.2. Nhận diện những rủi ro trong kinh doanh quốc tế
RR chiến lược
(strategic)
RR tuân thủ
STOC RR chiến thuật
(compliance) Source (tactical)
RR hoạt động
(Operational)
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.2. Nội dung quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế RR tài
chính
5.2.2. Nhận diện những rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Finance)
FIRM
RR hạ
Lũ lụt RR thị
tầng cơ
(Flood) trường
(marketplace) sở
(Infrastructure)
FFEB
Tấn công Hỏa RR danh
(break hoạn tiếng
in) (Fire) (Reputation)
Động đất
(Earthquake)
56
- 8/29/2021
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.2. Nội dung quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
5.2.2. Nhận diện những rủi ro trong kinh doanh quốc tế
Rr chính
trị
Rr đạo
đức/ môi Rr kinh tế
trường
PESTLE
Rr luật
Rr xã hội
pháp
Rr công
nghệ
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.2. Nội dung quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
5.2.3. Phân tích rủi ro
Nguyên
nhân, bản
chất của
rủi ro
Kết quả
(cơ hội,
Đối tượng
thiệt hại)
chịu tác
động của
rủi ro
57
- 8/29/2021
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.2. Nội dung quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
5.2.4. Đo lường và đánh giá rủi ro
Khả năng cao, Khả năng cao,
Độ lớn thấp Độ lớn cao
(risk likelihood)
Khả năng xảy ra
Khả năng thấp, Khả năng thấp,
Độ lớn thấp Độ lớn cao
Độ lớn/ Mức ảnh hưởng của rủi ro/ Risk magnitude/ Impact
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.2. Nội dung quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế
5.2.5. Các biện pháp ứng phó rủi ro
Chấm dứt
Xử lý
(terminate/
(Treat/ control/
avoid/
reduce)
eliminate)
(risk likelihood)
Khả năng xảy ra
Chuyển giao
Chấp nhận (Transfer/
(Tolerate/ insurance/
accept/ retain) contract)
Độ lớn/ Mức ảnh hưởng của rủi ro/ Risk magnitude/ Impact
58
- 8/29/2021
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.3. Quản trị rủi ro trong một số hoạt động kinh doanh quốc tế
• Nhận • Nhận • Nhận
Trong đầu tư quốc tế
Trong quá trình giao dịch, đàm phán ký kết
hàng hóa
Trong quá trình thực hiện xuất nhập khẩu
hợp đồng kinh doanh
diện diện diện
• Đánh • Đánh • Đánh
giá giá giá
• Ứng • Ứng • Ứng
phó phó phó
(*) Thảo luận:
- Thực trạng quy trình quản trị rủi ro trong hoạt động
KDQT của một doanh nghiêp cụ thể/ của các doanh
nghiệp trong ngành hàng cụ thể?
(**) Tình huống/ dự án:
- Kinh nghiệm/ Giải quyết tình huống quản trị rủi ro
trong hoạt động KDQT của một doanh nghiêp cụ thể.
- Đề xuất quy trình, biền pháp thực hiện quản trị rủi ro
trong kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp.
59
nguon tai.lieu . vn