- Trang Chủ
- Quản trị kinh doanh
- Bài giảng Kinh doanh quốc tế nâng cao (Advanced international business) - Chương 4: Quy trình kinh doanh quốc tế
Xem mẫu
- 8/29/2021
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
Nghiên cứu thị Đánh giá kết
Giao dịch, đàm Thực hiện hợp
trường, tìm quả, hiệu quả
phán, ký kết hợp
kiếm và lựa đồng thương mại đồng thương thực hiện hợp
mại quốc tế đồng thương mại
chọn đối tác quốc tế
quốc tế
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
4.1.1. Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm và lựa chọn đối tác
(*) Khái niệm và mục đích
Đáp ứng nhu cầu, yêu
cầu của thị trường
NCTT là quá trình sử dụng các
công cụ, phương pháp cụ thể
nhằm khai thác, thu thập thông
Quản trị rủi ro, Chiến
tin từ thị trường để có những lược Kinh doanh
nhận định, đánh giá về thị trường,
làm cơ sở cho việc đưa ra quyết
định kinh doanh tối ưu, thỏa mãn Thông tin
nhu cầu của khách hàng
44
- 8/29/2021
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
4.1.1. Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm và lựa chọn đối tác
(*) Quy trình nghiên cứu thị trường
Lựa chọn
Xác định mục Thiết kế nghiên
phương pháp
tiêu NCTT cứu thị trường
NCTT
Thu thập thông
Sử dụng kết Tổng hợp,Phân
tin từ thị
quả NCTT tích, Đánh giá
trường
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
4.1.1. Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm và lựa chọn đối tác
(*) Phương pháp nghiên cứu thị trường
• Làm việc
Quan sát
• Mua sắm, Tiêu
Cá nhân/ Nhóm hành vi dùng
Khảo sát,
phỏng vấn
Trực tiếp, điện • Những công
thoại, email, online Theo dõi cụ của Google
hành vi • Mạng xã hội,…
Nghiên cứu tài liệu, báo cáo
• Báo cáo của Tổ chức quốc tế, Chỉnh phủ, Bộ ngành, DN
cung cấp dữ liệu,…
Thử nghiệm
• Sản phẩm mẫu/ thủ nghiệm
45
- 8/29/2021
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
4.1.1. Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm và lựa chọn đối tác
(*) Tìm kiếm và lựa chọn đối tác
Xác định
mục tiêu hợp
tác
Xác định cơ Xây dựng
Tìm kiếm Liên hệ, trao
hội hợp tác DS đối tác
đối tác đổi
tiềm năng
Xác định tiêu
Đánh giá và
chí lựa chọn
lựa chọn ĐT
đối tác
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
4.1.2. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng thương mại quốc tế
Tổ chức GDĐP
• Tiêu chí,
• Ý nghĩa ký kết HĐ
phương pháp
• Nội dung
TMQT
• Nội dung
• Trực tiếp/
điện thoại
Lập Kế hoạch Kiểm tra, đánh giá,
GDĐP • Qua thư
rút kinh nghiệm
46
- 8/29/2021
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
4.1.3. Thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế
Làm thủ tục
Mua BH hàng Kiểm tra hàng
thanh toán
hóa NK
trước/ mở L/c
Xin giấy phép Làm thủ tục hải Làm thủ tục
NK quan để NK than toán (sau)
Khiếu nại/ GQ
Thuê PTVT Nhận hàng NK
khiếu nại
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
4.1.3. Thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế
Kiểm tra thanh Giao hàng xuất
Thuê PTVT
toán trước/ L/c khẩu
CB chứng từ và
Xin giấy phép XK Mua BH hàng hóa làm thủ tục để
được thanh toán
Chuẩn bị hàng Làm thủ tục HQ Khiếu nại/ GQ
xuất khẩu xuất khẩu khiếu nại
47
- 8/29/2021
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.1. Quy trình giao dịch thương mại quốc tế
4.1.4. Đánh giá kết quả, hiệu quả thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế
Chỉ tiêu đánh giá Xuất khẩu Nhập khẩu
Kết quả Doanh thu, lợi nhuận Doanh thu, lợi nhuận
Doanh thu của chi phí DTxk/CPxk DTnk/CPnk
Doanh lợi của chi phí LNxk/CPxk LNnk/CPnk
Doanh lợi của doanh thu LNxk/DTxk LNnk/DTnk
Vòng quay của vốn DTxk/Vốn (CĐ+LĐ) DTnk/Vốn (CĐ+LĐ)
Hiệu quả KD theo vốn lưu LNxk/VLĐ LNnk/VLĐ
động
Hiệu quả KD theo vốn cố LNxk/VCĐ LNnk/VCĐ
định
Hiệu quả sử dụng lao động DTxk/ số lao động DTnk/số lao động
LNxk/số lao động LNnk/số lao động
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.2. Quy trình thực hiện đầu tư quốc tế
Nghiên cứu Đánh giá
Triển khai
thị trường, Lập dự án hiệu quả
dự án đầu
quyết định đầu tư dự án đầu
tư
đầu tư tư
48
- 8/29/2021
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.2. Quy trình thực hiện đầu tư quốc tế
4.2.1. Nghiên cứu thị trường, quyết định đầu tư
Nghiên cứu thị
trường trong nước
Nghiên cứu thị - Thời điểm
trường nước ngoài Quyết - Địa điểm
định -
-
Quy mô
Hình
đầu tư thức…
Lựa chọn cơ hội đầu tư
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.2. Quy trình thực hiện đầu tư quốc tế
4.2.2. Lập dự án đầu tư
Báo cáo Báo cáo
tiền khả thi khả thi
Mục đích: đánh giá Mục đích: căn cứ để
sơ bộ tính khả thi quyết định đầu tư
của dự án chính thức
Nội dung: xem xét Nội dung: Xem xét
các yếu tốt ở trạng các yếu tố ở trạng
thái tĩnh, chưa chi thái động, đề cập đến
tiết, chưa đề cập đến các yếu tố không ổn
các yếu tốt bất định định.
49
- 8/29/2021
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.2. Quy trình thực hiện đầu tư quốc tế
4.2.3. Triển khai dự án đầu tư
Triển khai dự án
Thực hiện các thủ tục hành chính
liên quan dự án đầu tư
Thẩm định/ cấp
phép/ Quyết Ký hợp đồng với các đối tác và triển
định được chấp khai các công việc theo tiến độ dự án
nhận đầu tư
Tổ chức thử nghiệm, bàn giao sản
phẩm/ công trình
Tổ chức sản xuất, kinh doanh
Chương 4: QUY TRÌNH KINH DOANH QUỐC TẾ
4.2. Quy trình thực hiện đầu tư quốc tế
4.2.4. Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư
+/Đánh giá việc lập dự án và triển khai dự án
+/ Đánh giá kết quả, hiệu quả kinh tế (chỉ tiêu tài chính) từ hoạt động triển khai dự án
+/ Đánh giá hiệu quả về xã hội
50
- 8/29/2021
(*) Thảo luận
- Thực trạng quy trình TMQT, ĐTQT của một doanh
nghiệp?
- Những biện pháp để hoàn thiện quy trình thương mại
quốc tế/ đầu tư quốc tế của một doanh nghiệp
(**) Tình huống, dự án:
- Kinh nghiệm kinh doanh quốc tế của Samsung, Honda,
Unilever, Apple,…
- Xây dựng kế hoạch và đề xuất những giải pháp để hoàn
thiện quy trình KDQT của doanh nghiệp.
Chương 5: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
5.1. Khái niệm, nguyên tắc, mục đích của quản trị rủi ro trong kinh qdoanh quốc tế
5.1.1. Khái niệm và nguyên tắc quản trị rủi ro
Một sự kiện có khả năng tác động (ngăn cản, nâng cao hoặc
gây nghi ngờ về) hiệu lực và hiệu quả của các quá trình cốt
lõi của một tổ chức
An event with the ability to impact (inhibit, enhance or
cause doubt about) the effectiveness and efficiency of the
core processes of an organization
Rủi ro (risk)
(Paul Hopkin (2017), Fundamental of RM)
Rủi ro thường được mô tả bằng một sự kiện, một sự thay
đổi trong hoàn cảnh hay một hệ quả.
Risk is often described by an event, a change in
circumstances or a consequence
(ISO 31000)
51
nguon tai.lieu . vn