Xem mẫu

  1. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Lập kế hoạch kiểm toán Vũ Hữu Đức 2012 Nội dung 1 Khái quát 2 Thu thập thông tin 3 Xác định khu vực rủi ro 4 Thiết kế và quản lý chương trình Vũ Hữu Đức 2012 2 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 1
  2. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Khái quát Mục tiêu cơ bản của giai đoạn lập kế hoạch là:  Thu thập thông tin liên quan về phạm vi kiểm toán,  Nhận dạng những lĩnh vực có khả năng yếu kém, và  Thiết kế và quản lý chương trình kiểm toán. Vũ Hữu Đức 2012 3 Nguyên tắc Việc thu thập thông tin cần đảm bảo nhanh chóng và đầy đủ cho mục đích lập kế hoạch và chương trình kiểm toán. Kiểm toán viên phải luôn đánh giá về tầm quan trọng của các vấn đề được xem xét để chọn lựa đối tượng kiểm tra trong chương trình kiểm toán. Cần sử dụng phối hợp nhiều thông Vũ Hữu Đức 2012 tin, nhiều kỹ thuật khác nhau. 4 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 2
  3. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Thu thập thông tin Hiểu biết về đối tượng Thu thập Phỏng Quan sát tài liệu vấn Vũ Hữu Đức 2012 5 Thu thập tài liệu  Văn bản pháp lý và các quy định hiện hành có liên quan đến hoạt động của đối tượng kiểm toán.  Các thông tin cơ bản về đối tượng kiểm toán.  Thông tin tài chính về đối tượng kiểm toán.  Quy trình, phương pháp và chính sách hoạt động của đối tượng kiểm toán.  Thông tin quản trị và các báo cáo quản trị.  Thông tin về các lĩnh vực có rủi ro. Vũ Hữu Đức 2012 6 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 3
  4. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Văn bản pháp lý  Giúp KTV nắm được mục đích, phạm vi, trách nhiệm và quyền hạn của đối tượng kiểm toán để đánh giá hoạt động và đề xuất các kiến nghị.  Đối với mỗi quy định, KTV phải hiểu được các nội dung cơ bản như thời hiệu, cơ sở của quy định, mục tiêu, các trách nhiệm phải thực hiện, các giới hạn …  Phải xem xét các biện hộ của nhà quản lý  Chú ý cân đối giữa việc tuân thủ và hiệu quả hoạt động. Vũ Hữu Đức 2012 7 Các thông tin cơ bản  Quá trình hình thành và hoạt động của đơn vị.  Mục tiêu hoạt động chủ yếu, đặc thù và phương thức hoạt động.  Trách nhiệm và quyền hạn của từng phòng ban, bộ phận trong đơn vị.  Nguyên tắc phân chia trách nhiệm và quyền hạn.  Cơ cấu, quy mô tổ chức và vị trí của từng phòng ban trong đơn vị.  Điều lệ tổ chức và hoạt động, Quy chế quản lý, các văn bản pháp quy khác có liên quan đến quản lý và phân cấp quản lý... Vũ Hữu Đức 2012 8 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 4
  5. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Các thông tin cơ bản  Số lượng công nhân viên theo bộ phận và theo khu vực.  Đặc điểm và vị trí của tài sản, cũng như hiểu biết sơ lược về hình thức sổ sách kế toán mà đơn vị đang áp dụng.  Những thay đổi hiện tại hoặc sắp tới về công nghệ, loại hình, quy trình hoạt động.  Một số thuận lợi, khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến tình hình hoạt động và tình hình tài chính của đơn vị.  Năng lực quản lý của Ban giám đốc, Ban quản trị. Vũ Hữu Đức 2012 9 Thông tin tài chính  Một số chỉ tiêu chủ yếu về tình hình hoạt động trong năm được kiểm toán và một số năm trước đó.  Doanh thu thống kê theo từng năm, theo từng hoạt động.  Chi phí hoạt động theo từng năm, từng bộ phận, từng khoản mục…  So sánh số liệu kế hoạch và thực tế của năm hiện tại và giai đoạn trước.  Báo cáo phân tích dòng tiền luân chuyển.  Các thông tin liên quan về các tỷ số tài chính của ngành Vũ Hữu Đức 2012 10 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 5
  6. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Quy trình và chính sách hoạt động  Các thông tin mang tính chất chiến lược hoặc định hướng  Các chính sách được thiết lập  Các quy trình thực hiện nghiệp vụ cụ thể Vũ Hữu Đức 2012 11 Thông tin và báo cáo quản trị  Biên bản họp thường niên và bất thường của Hội đồng quản trị.  Cơ cấu hiện tại của Hội đồng quản trị.  Các báo cáo quản trị như: báo cáo phân tích doanh thu và chi phí theo từng tuần, tháng và quý; báo cáo doanh số theo khu vực, theo nhóm sản phẩm; báo cáo biến động số lượng nhân viên hàng tháng; báo cáo lưu chuyển tiền tệ hàng tuần, hàng tháng; báo cáo hiệu suất sản xuất hàng tháng; báo cáo về các chỉ số hoạt động (KPI)  Các báo cáo quản trị được gửi đến từ bên trong hay bên ngoài đơn vị có liên quan đến phạm vi kiểm toán. Vũ Hữu Đức 2012 12 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 6
  7. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Phỏng vấn Trong giai đoạn này, việc phỏng vấn thường giới hạn đối với các cấp quản lý nhất định nhằm thu thập bổ sung về những thông tin tổng quan, giúp kiểm toán viên có tầm nhìn tổng quát về những hoạt động của đơn vị. Vũ Hữu Đức 2012 13 Quan sát  Kiểm toán viên cần quan sát tổng thể về những hoạt động đang diễn ra thực tế tại đơn vị, bao gồm việc tham quan thực tế để quan sát các hoạt động thực tiễn đang diễn ra tại các phạm vi cần kiểm toán.  Kiểm toán viên cần tập trung quan sát, ghi nhận lại những hoạt động chính, trọng yếu mà các bộ phận đó đang thực thi, áp dụng. Vũ Hữu Đức 2012 14 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 7
  8. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Thảo luận Vũ Hữu Đức 2012 BỘ PHẬN CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG SIÊU THỊ K 15 Thảo luận  Anh (chị) đang lập kế hoạch kiểm toán hoạt động tại bộ phận Chăm sóc khách hàng của Siêu thị K. Đây là một bộ phận mới thành lập trong hai năm gần đây với nhiệm vụ mang lại lợi ích cho khách hàng hiện hữu và khách hàng tiềm năng của Siêu thị qua các chương trình Khách hàng thân thiết, Khuyến mãi đặc biệt, Liên kết thanh toán với Ngân hàng… và các dịch vụ hậu mãi.  Yêu cầu  Xác lập các tài liệu cần thu thập phục vụ cho việc lập kế hoạch kiểm toán. Đối với mỗi loại tài liệu, hãy chỉ ra nguồn cung cấp.  Theo anh (chị), kiểm toán viên có cần tham quan siêu thị hay không? Nếu có, hãy nêu những thông tin có thể thu thập được. Vũ Hữu Đức 2012 16 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 8
  9. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Nhận dạng rủi ro Nhận dạng các hoạt động then chốt, Nghiên cứu báo cáo quản trị, Tham quan thực tế, Thảo luận với nhà quản lý đơn vị, Xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ, Phân tích báo cáo tài chính. Vũ Hữu Đức 2012 17 Nhận dạng hoạt động then chốt Mua hàng Xác định Chọn nhà Lập Đơn Theo dõi Số lượng Cung cấp Đặt hàng Nhận hàng Chất lượng Danh sách So sánh nhà Các bản Cung cấp Chào giá Vũ Hữu Đức 2012 18 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 9
  10. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Thảo luận Nhận dạng các hoạt động then chốt của bộ phận bán chịu Vũ Hữu Đức 2012 19 Nghiên cứu báo cáo quản trị Các dấu hiệu rủi ro  Biến động bất thường  Các xu hướng bất lợi  Các kết quả thấp hơn mức mong đợi hoặc bình quân ngành  Mâu thuẫn số liệu Vũ Hữu Đức 2012 20 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 10
  11. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Tham quan thực tế Những vấn đề cần lưu ý:  Kiểm soát nội bộ yếu kém  Tình trạng thừa/thiếu thiết bị/dụng cụ/nguồn lực  Các dấu hiệu lãng phí, kém hiệu quả  Sắp xếp mặt bằng  Các vấn đề về an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy... Vũ Hữu Đức 2012 21 Thảo luận với nhà quản lý Các vấn đề đã ghi nhận qua các bước trước (phân tích báo cáo quản trị, tham quan...) Những vấn đề mà nhà quản lý đang quan tâm hoặc cho là cần phải khắc phục Vũ Hữu Đức 2012 22 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 11
  12. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Hệ thống kiểm soát nội bộ Môi trường Kiểm soát Đánh giá Giám sát Rủi ro Rủi ro Các hoạt động Thông tin và Vũ Hữu Đức 2012 Kiểm soát Truyền thông 23 Hệ thống kiểm soát nội bộ Tìm hiểu KSNB thông qua:  Trao đổi với nhà quản lý và nhân viên  Đọc các tài liệu (quy chế, điều lệ, quy trình, báo cáo...)  Tham quan thực tế  Tìm hiểu hệ thống quản trị rủi ro của đơn vị (nếu có) Vũ Hữu Đức 2012 24 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 12
  13. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Enterprise Risk Management Vũ Hữu Đức 2012 25 Thảo luận Vũ Hữu Đức 2012 Kiểm soát nội bộ - Rủi ro Công ty Dược VietPharm 26 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 13
  14. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Công ty Dược VietPharm  Công ty Dược VietPharm nhập khẩu và phân phối các loại dược phẩm cho thị trường đồng bằng sông Cửu Long thông qua mạng lưới các đại diện. Mỗi tỉnh có đại diện là một người có kinh nghiệm và quan hệ chặt chẽ với các nhà thuốc và bệnh viện. Các đại diện này nắm nhu cầu và lập Phiếu đặt hàng hàng tuần để gửi về công ty. Sau khi nhận thuốc, họ phân phối và thu tiền chuyển về công ty.  Để bảo đảm khả năng được tiền, công ty yêu cầu mỗi đại diện phải ký quỹ 300 triệu đồng, khoản này được trả lãi cho người đại diện theo lãi suất ngân hàng. Một số đại diện tại các tỉnh miền sâu có đề nghị một mức thấp hơn nhưng công ty cho rằng cần áp dụng Vũ Hữu Đức 2012 một chính sách thống nhất.  Gần đây, có hai người đại diện bỏ trốn và không thanh toán số tiền nợ lên đến hàng tỷ đồng. 27 Phân tích báo cáo tài chính Các thủ tục phân tích hữu hiệu thường được sử dụng là:  So sánh.  Phân tích xu hướng.  Phân tích tỷ trọng.  Phân tích tỷ số. Vũ Hữu Đức 2012 28 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 14
  15. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán So sánh  Đọc lướt nhanh các thay đổi trên BCTC  Đối với BCKQHĐKD, các vấn đề là:  Sự thay đổi doanh thu  Biến động chi phí  Tác động đến lợi nhuận  Đối với Bảng CĐKT  Sự thay đổi tài sản  Sự thay đổi nguồn tài trợ  Mối quan hệ giữa tình hình kinh doanh và tình hình tài chính Vũ Hữu Đức 2012  Cần đặt trong bối cảnh của ngành, của nền kinh tế và chiến lược của đơn vị 29 Phân tích xu hướng Còn gọi là phân tích ngang Phân tích xu hướng đi sâu hơn vào mức biến động so với kỳ gốc Có thể thấy được các xu hướng mang tính ổn định khác với các biến động tạm thời Có thể thấy được tương quan giữa các xu hướng Vũ Hữu Đức 2012 30 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 15
  16. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Phân tích tỷ trọng Còn gọi là phân tích dọc Chú ý các tỷ trọng của chi phí và lợi nhuận trên doanh thu và tỷ trọng của các loại tài sản và nguồn vốn trên tổng tài sản. Xem xét sự thay đổi tỷ trọng. Vũ Hữu Đức 2012 31 Thảo luận Phân tích tỷ trọng dựa trên BCTC của công ty Vinh Hưng Nhận định các rủi ro Vũ Hữu Đức 2012 32 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 16
  17. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Vinh Hưng (triệu đồng) 31.12.2009 % Tài sản ngắn hạn 44.795 56,5% Tiền và tương đương tiền 1.306 1,6% Đầu tư tài chính ngắn hạn 2.595 3,3% Phải thu của khách hàng 15.975 20,1% Hàng tồn kho 24.670 31,1% Chi phí trả trước 249 0,3% Tài sản dài hạn 34.546 43,5% Tài sản cố định hữu hình 34.460 43,4% Vũ Hữu Đức 2012 Tài sản cố định vô hình 86 0,1% TỔNG TÀI SẢN 79.341 100,0% 33 Vinh Hưng (triệu đồng) 31.12.2009 % Nợ phải trả 57.719 72,7% Nợ ngắn hạn 54.284 68,4% Vay và nợ ngắn hạn 27.891 35,2% Phải trả cho người bán 5.505 6,9% Phải trả nội bộ 19.200 24,2% Chi phí trích trước 738 0,9% Thuế và các khoản phải nộp 950 1,2% Nợ dài hạn 3.435 4,3% Vốn chủ sở hữu 21.622 27,3% Vốn đầu tư của chủ sở hữu 18.422 23,2% Vũ Hữu Đức 2012 Lợi nhuận chưa phân phối 3.200 4,0% TỔNG NGUỒN VỐN 79.341 100,0% 34 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 17
  18. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Vinh Hưng (triệu đồng) 2009 % Doanh thu thuần 82.500 100,0% Giá vốn hàng bán 57.625 69,8% Lợi nhuận gộp 24.875 30,2% Doanh thu hoạt động tài chính 400 0,5% Chi phí tài chính 9.500 11,5% Chi phí bán hàng 3.600 4,4% Chi phí quản lý doanh nghiệp 7.800 9,5% Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 4.375 5,3% Lợi nhuận khác 40 0,0% Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4.415 5,4% Vũ Hữu Đức 2012 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 1.104 1,3% Lợi nhuận sau thuế 3.311 4,0% 35 Vinh Hưng 2008 2009 Ch/ lệch % Doanh thu thuần 72.000 82.500 10.500 14,6% Giá vốn hàng bán 51.840 57.625 5.785 11,2% Lợi nhuận gộp 20.160 24.875 4.715 23,4% Doanh thu hoạt động tài chính 350 400 50 14,3% Chi phí tài chính 7.800 9.500 1.700 21,8% Chi phí bán hàng 3.200 3.600 400 12,5% Chi phí quản lý doanh nghiệp 7.100 7.800 700 9,9% Lợi nhuận từ HĐKD 2.410 4.375 1.965 81,5% Lợi nhuận khác 80 40 -40 -50,0% Tổng lợi nhuận trước thuế 2.490 4.415 1.925 77,3% Vũ Hữu Đức 2012 Chi phí thuế TNDN hiện hành 623 1.104 481 77,2% Lợi nhuận sau thuế 1.867 3.311 1.444 77,3% 36 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 18
  19. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Vinh Hưng Chỉ tiêu 31.12.2008 31.12.2009 C/ lệch % Tồng tài sản ngắn hạn 32.971 44.795 11.824 35,9% Tiền và TĐ tiền 1.500 1.306 -194 -12,9% Đầu tư ngắn hạn 1.800 2.595 795 44,2% Phải thu khách hàng 14.272 15.975 1.703 11,9% Hàng tồn kho 15.284 24.670 9.386 61,4% Chi phí trả trước 115 249 134 116,5% Tài sản dài hạn 34.229 34.546 317 0,9% TSCĐ hữu hình 34.100 34.460 360 1,1% TSCĐ vô hình 129 86 -43 -33,3% TỔNG TÀI SẢN 67.200 79.341 12.141 18,1% Vũ Hữu Đức 2012 37 Vinh Hưng Chỉ tiêu 31.12.2008 31.12.2009 Chênh % lệch Nợ phải trả 46.078 57.719 11.641 25,3% Nợ ngắn hạn 43.435 54.284 10.849 25,0% Vay và nợ ngắn hạn 20.432 27.891 7.459 36,5% Phải trả người bán 3.157 5.505 2.348 74,4% Phải trả nội bộ 18.500 19.200 700 3,8% Chi phí trích trước 516 738 222 43,0% Thuế phải nộp 830 950 120 14,5% Nợ dài hạn 2.643 3.435 792 30,0% Vốn chủ sở hữu 21.122 21.622 500 2,4% Vũ Hữu Đức 2012 Vốn ĐT của CSH 18.422 18.422 0 0,0% LNCPP 2.700 3.200 500 18,5% TỔNG NGUỒN VỐN 67.200 79.341 12.141 18,1% 38 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 19
  20. Chương 2: Lập kế hoạch kiểm toán Phân tích tỷ số Phân tích tỷ số Các tỷ số Các tỷ số Về khả năng tồn tại Về kết quả hoạt động Các tỷ số Các tỷ số Thanh toán ngắn hạn Thanh toán dài hạn Vốn lưu chuyển Nợ trên vốn chủ Thanh toán ngắn hạn Nợ trên tài sản Vũ Hữu Đức 2012 Thanh toán nhanh Đảm bảo lãi vay 39 Phân tích tỷ số Phân tích tỷ số Các tỷ số Các tỷ số Về khả năng tồn tại Về kết quả hoạt động Các tỷ số Các tỷ số Về hoạt động Về khả năng sinh lời Vòng quay nợ phải thu LN thuần trên doanh thu Vòng quay hàng tồn kho LN gộp trên doanh thu Vũ Hữu Đức 2012 Vòng quay tài sản LN trên vốn đầu tư 40 Khoa Kế toán - Kiểm toán Đại học Mở TPHCM 20
nguon tai.lieu . vn