Xem mẫu

  1. Chuyên đề 2 LẤY MẪU KIỂM TOÁN Trình bày: Nguyễn Thanh Hồng
  2. Phương pháp lựa chọn  các phần tử thử nghiệm  Chọn toàn bộ  Lựa chọn phần tử đặc biệt  Lấy mẫu kiểm toán Mr.Nguyen The Loc, 2010
  3. Chọn toàn bộ (kiểm tra 100%)  Tổng thể có ít phần tử, giá trị phần tử lớn.  Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát cao.  Vẫn đảm bảo tính hiệu quả.  Theo yêu cầu của khách hàng. Mr.Nguyen The Loc, 2010
  4. Chọn lựa các phần tử đặc biệt  Các phần tử có giá trị lớn hoặc quan trọng.  Các phần tử có giá trị quy định.  Các phần tử thích hợp cho mục đích thu thập thông tin.  Các phần tử thích hợp cho mục đích kiểm tra các thủ tục. Mr.Nguyen The Loc, 2010
  5. Ví dụ o Công ty A 0 2.550.000.000 2.550.000.000 o Công ty B 126.500.000 3.206.500.000 3.206.500.000 o Công ty C 650.000.000 o Công ty D 1.900.000.000 == 79,5% 79,5% o Công ty E 150.000.000 o Công ty F 80.000.000 o Công ty …. 300.000.000 3.206.500.000 Mr.Nguyen The Loc, 2010
  6. Lấy mẫu kiểm toán Áp dụng các thủ tục kiểm toán trên một số phần tử < 100% tổng số phần tử của 1 số dư TK hay 1 loại NV, sao cho mọi phần tử đều có cơ hội để được chọn Lấy mẫu Lấy mẫu thống kê phi thống kê Trong thử nghiệm Trong thử nghiệm kiểm soát cơ bản Mr.Nguyen The Loc, 2010
  7. Lấy mẫu thống kê và phi thống kê Lấy mẫu thống kê: là phương pháp lấy mẫu có các đặc tính sau:  Ch ọn m ẫu ng ẫu nhiê n các ph ần tử lấy m ẫu; và  S ử d ụng lý thuy ết xác s u ất th ống kê  đ ể đánh giá k ết qu ả  m ẫu, bao g ồm  c ả việc đo lường rủi ro lấy m ẫu. Lấy mẫu phi thống kê: là phương pháp lấy mẫu không có cả hai đặc tính của lấy mẫu thống kê.  Kiểm  toán viê n ch ủ y ếu d ựa vào xé t đoán ngh ề nghiệp đ ể  đ ưa ra k ết lu ận v ề m ẫu   Mr.Nguyen The Loc, 2010
  8. Lấy mẫu thống kê và phi thống kê Lấy mẫu Lấy mẫu phi thống kê thống kê Cỡ mẫu Xét đoán Lý thuyết thống kê Chọn mẫu Bất kỳ pp nào mà Ngẫu nhiên KTV cho rằng mẫu sẽ đại diện cho tổng thể Đánh giá Xét đoán Lý thuyết thống kê mẫu Mr.Nguyen The Loc, 2010
  9. Lấy mẫu thống kê và phi thống kê Lấy mẫu Lấy mẫu phi thống kê thống kê Nhược điểm Ưu điểm Mr.Nguyen The Loc, 2010
  10. Lấy mẫu thống kê và phi thống kê Lấy mẫu Lấy mẫu phi thống kê thống kê Nhược điểm - Đòi hỏi xét đoán -Yêu cầu KTV có - Thiếu khách quan kiến thức thống kê - Tốn thời gian Ưu điểm - Không yêu cầu KTV -Thiết kế mẫu có kiến thức thống kê phù hợp - Tiết kiệm thời gian - Chọn mẫu đầy đủ - Đánh giá khách quan Mr.Nguyen The Loc, 2010
  11. Lấy mẫu kiểm toán Áp dụng các thủ tục kiểm toán trên một số phần tử < 100% tổng số phần tử của 1 số dư TK hay 1 loại NV, sao cho mọi phần tử đều có cơ hội để được chọn Rủi ro Rủi ro ngoài mẫu lấy mẫu KTV đưa ra kết luận sai Mẫu không đại diện không liên quan đến mẫu cho tổng thể Mr.Nguyen The Loc, 2010
  12. Rủi ro lấy mẫu và rủi ro ngoài mẫu x x x x x x x x x x x x x x x Hình 1 x Hình 3 x x x Mr.Nguyen The Loc, 2010 Hình 2
  13. Lấy mẫu kiểm toán Rủi ro Giảm rủi ro Giảm rủi ro ngoài mẫu lấy mẫu Lập kế hoạch, giám sát Tăng cỡ mẫu ? và soát xét việc thực hiện ? Mr.Nguyen The Loc, 2010
  14. Quy trình lấy mẫu kiểm toán  Lập kế hoạch  Thiết kế mẫu  Xác định cỡ mẫu  Thực hiện  Lựa chọn các phần tử của mẫu  Thực hiện các thủ tục kiểm toán  Đánh giá  Xem xét bản chất và nguyên nhân sai sót  Dự tính sai sót trong tổng thể  Đánh giá kết quả mẫu Mr.Nguyen The Loc, 2010
  15. Lập kế hoạch  Thiết kế mẫu  Xác định mục tiêu của thử nghiệm  Xác định sai phạm  Xác định tổng thể  Phân nhóm tổng thể Mr.Nguyen The Loc, 2010
  16. Xác định mục tiêu của thử nghiệm  Thử nghiệm kiểm soát  Thử nghiệm cơ bản Thu thập bằng chứng về Thu thập bằng chứng về tính hữu hiệu của hệ các cơ sở dẫn liệu BCTC. thống kiểm soát nội bộ. Mr.Nguyen The Loc, 2010
  17. Xác định sai phạm  Thử nghiệm kiểm soát  Thử nghiệm cơ bản - Chính sách hay thủ tục - Sai lệch về nghiệp vụ kiểm soát không hữu hiệu. hay số dư tài khoản. - Sai phạm thuộc tính - Sai lệch số liệu (đơn vị tiền tệ) Mr.Nguyen The Loc, 2010
  18. Xác định tổng thể  Tổng thể là toàn bộ dữ liệu mà từ đó KTV lấy mẫu để có thể đi đến kết luận.  Phù hợp: mục tiêu của thử nghiệm  Đầy đủ: tất cả các phần tử  kết luận tổng thể  Đơn vị lấy mẫu: là các phần tử riêng biệt cấu thành tổng thể Mr.Nguyen The Loc, 2010
  19. Phân nhóm tổng thể Phân nhóm tổng thể: giảm tính biến động của phần tử Đơn vị: triệu đồng Phân nhóm Số lượng phần tử Giá trị phân nhóm > 1.000 5 5.500 > 100 56 8.500 < 100 281 16.000 Tổng cộng 342 30.000 Mr.Nguyen The Loc, 2010
  20. Ví dụ- Thiết kế mẫu trong thử nghiệm kiểm soát Mục tiêu Xác định Xác định thử nghiệm sai phạm tổng thể Tất cả các Giao hàng ? nghiệp vụ nhưng không giao hàng lập hóa đơn đều được lập bán hàng. hóa đơn bán hàng. Mr.Nguyen The Loc, 2010
nguon tai.lieu . vn