Xem mẫu

  1. Chương 4 LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
  2. CHƯƠNG 4: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH 4.1 Đánh giá thị trường 4.2 Kế hoạch marketing và bán hàng 4.3 Kế hoạch sản xuất, vận hành 4.4 Tổ chức và quản lý nhân sự 4.5 Kế hoạch tài chính 4.6 Tóm tắt kế hoạch kinh doanh với mô hình Canvas 22/07/2020 75
  3. 4.1 Đánh giá thị trường Các kiểu thị trường  Thị trường có sẵn (thị trường hiện hữu)  Giành lấy phân khúc hoặc phân khúc lại một thị trường có sẵn  Thị trường mới  Thị trường sao chép 22/07/2020 76
  4. Ước lượng quy mô thị trường Tổng nhu cầu với SP/DV Thị trường có thể phục vụ được Thị trường có thể nắm giữ được 22/07/2020 77
  5. 4.1 Đánh giá thị trường 4.1.1. Tìm hiểu khách hàng AI LÀ KHÁCH HÀNG CỦA BẠN?
  6. 4.1 Đánh giá thị trường 4.1.1. Tìm hiểu khách hàng - Xác định được đối tượng khách hàng của mình là ai và đặc điểm nhu cầu của họ như thế nào? - Phân loại khách hàng thành các nhóm có đặc điểm tương tự nhau như: thu nhập, giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp… - Nhu cầu của nhóm khách hàng mục tiêu
  7. 4.1.1 Tìm hiểu khách hàng Khách hàng Nhu cầu Thu nhập Mức giá chấp nhận Giới tính Số lượng mua Tuổi Tần suất mua Nghề nghiệp Thời gian mua Địa điểm Quy mô tương lai Mô tả chung về khách hang Đặc tính cần thiết của sản phẩm 22/07/2020 80
  8. 4.1.1 Tìm hiểu khách hàng Ai là khách hàng? Vấn đề của khách hàng: Tên khách hàng Những vấn đề mà khách hàng đang đối Nghề nghiệp mặt Thu nhập Tuổi …. Hành vi: Mục đích: Khách hàng làm những gì để xử lý vấn đề Khách hàng hy vọng đạt được điều gì khi của mình? sử dụng giải pháp của bạn? 22/07/2020 81
  9. 4.1.1.Tìm hiểu khách hàng Phương pháp thu thập thông tin về khách hàng  Dự đoán dựa trên hiểu biết sẵn có  Sử dụng các nguồn thông tin thứ cấp  Quan sát thực địa  Phỏng vấn hoặc điều tra khách hàng 22/07/2020 82
  10. 4.1.2. Nắm thông tin về đối thủ cạnh tranh  Tên đối thủ cạnh tranh, địa chỉ  Giá bán  Chất lượng sản phẩm, dịch vụ  Độ sẵn có của sản phẩm  Địa điểm  Quảng cáo  Năng lực nhân viên  Giao hàng  Dịch vụ sau bán  Quy mô doanh thu  Uy tín  ….  Điểm mạnh/ yếu  Có thể học hỏi gì từ đối thủ này 22/07/2020 83
  11. Công ty của bạn Công ty A Nhân tố Mô tả chi tiết Điểm Điểm yếu Điểm Điểm yếu mạnh mạnh Sản phẩm Tính năng 1 Tính năng 2 Chất lượng Giá Dịch vụ Tính ổn định Kiến thức chuyên môn Uy tín công ty Địa điểm Hình thức Phương thức bán hàng Chính sách tín dụng Marketing Hình ảnh/ Thương hiệu
  12. 4.1.3. Định vị công việc kinh doanh Sản phẩm/ dịch vụ và phương thức kinh doanh phải như thế nào để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng mục tiêu? Đâu sẽ là điểm khác biệt trong sản phẩm/ dịch vụ của bạn so với đối thủ cạnh tranh? 22/07/2020 85
  13. 4.2 Kế hoạch marketing và bán hàng Price (Giá) Product Place 4P (Địa điểm/Ph©n phèi) (Sản phẩm) Promotion (Xúc tiến) 86
  14. 4.2.1. Sản phẩm Ba cấp độ cơ bản sản phẩm:  SP cốt lõi  SP cụ thể  SP gia tăng Chủng loại, chất lượng, bao bì, dịch vụ đi kèm SP thuận tiện, SP lựa chọn, SP không định tìm, SP đặc biệt 22/07/2020 87
  15. Cấu trúc Sản phẩm Sản phẩm gia tăng Lắp đặt Bao bì Nhãn hiệu Đặc điểm Dịch vụ Tác dụng Lợi ích cơ bản sau bán Chất lượng Kiểu dáng Sản phẩm cốt lõi Bảo hành Sản phẩm mong đợi Sản phẩm bổ sung 88
  16. 4.2.2. Giá bán  Cơ sở định giá  Chi phí làm ra sản phẩm  Giá trung bình của đối thủ cạnh tranh  Giá mà khách hàng chấp nhận chi trả 22/07/2020 89
  17. 4.2.2. Giá bán  Mục tiêu định giá Tồn tại Mục tiêu khác Tối đa hóa LN hiện tại Khẳng định chất lượng Tối đa hóa DT hiện tại Hớt váng sữa Lượng bán 90
  18. 4.2.2. Giá bán  Phương pháp định giá Cơ sở định giá 1. Chi 2. Giá của 3. Đánh Giá thấp phí SX đối thủ giá của Giá cao nhất cạnh tranh KH về nhất & SP thay đặc tính thế riêng có của sản (DN không có lợi nhuận) phẩm (Không có nhu cầu tại mức giá này) 91
  19. 4.2.2. Giá bán  Điều chỉnh giá  Điều chỉnh giá theo các vùng địa lý hay nhóm khách hàng khác nhau.  Giảm giá: dựa vào việc thanh toán ngay bằng tiền mặt căn cứ vào số lượng theo mùa vụ 92
  20. 4.2.3. Địa điểm, phân phối  Địa điểm: Cần chỉ rõ địa chỉ của địa điểm kinh doanh được lựa chọn hoặc ít nhất là khoanh vùng địa điểm, giá thuê mặt bằng, mô tả cơ bản những đặc điểm của địa điểm bạn chọn và lý do vì sao? 93
nguon tai.lieu . vn