Xem mẫu

  1. NGHIỆP VỤ CÔNG CỤ DỤNG CỤ 88
  2. 1. NỘI DUNG 1 • Nhập số dư CCDC ban đầu 2 • Khai báo CCDC 3 • Ghi tăng CCDC 4 • Ghi giảm CCDC 5 • Điều chuyển CCDC 6 • Báo cáo 7 • Kết chuyển CCDC đã xuất sử dụng trong năm
  3. 1. Nhập số dư CCDC ban đầu  Mục đích: Giúp đơn vị nhập số dư ban đầu chi tiết theo CCDC của từng phòng ban. Cách 1 • Nhập khẩu số dư CCDC từ file excel Cách 2 • Khai báo số dư theo dõi chi tiết theo CCDC 90
  4. 2. Khai báo CCDC  Mục đích: Giúp đơn vị khai báo danh sách các CCDC đang được sử dụng trong đơn vị vào đầu năm và các CCDC mua mới trong năm Cách 1 • Nhập khẩu danh sách CCDC từ file excel Cách 2 • Khai báo từng CCDC 91
  5. 3. Ghi tăng CCDC • Mua CCDC về nhập kho 1 • Xuất kho CCDC sử dụng 2 • Nhận cấp phát từ cấp trên bằng 3 CCDC • Mua CCDC về sử dụng ngay 4
  6. 3.1 Mua CCDC về nhập kho  Tùy theo hình thức thanh toán khi mua CCDC mà vào phân hệ tương ứng để lập chứng từ tương ứng, VD: mua CCDC về nhập kho, thanh toán bằng Tiền mặt thì các bước như sau:  Các bước thực hiện: Hạch toán chứng từ chi mua CCDC về nhập kho 1. Vào phân hệ Vật tư hàng hoá, chọn Nhập kho\Nhập mua bằng tiền mặt. • Khi nhập kho: Nợ 153/Có 111 • Đồng thời kế toán hạch toán kép: o Nợ 3372/Có 36622 (nếu mua bằng nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài). o Nợ 3373/Có 36632 (nếu mua bẳng nguồn phí, khấu trừ để lại. 2. Nhấn Cất.
  7. 3.2 Xuất kho CCDC sử dụng  Bước 1: Hạch toán chứng từ xuất kho CCDC 1. Vào phân hệ Vật tư hàng hoá, chọn Xuất kho\Xuất kho. 2. Khai báo thông tin trên chứng từ Xuất kho. Nhấn Cất. - Nợ TK 61112 đối với nguồn NSNN. - Nợ TK 154, 241, 6422 đối với hoạt động SXKD và XDCB - Nợ TK 6142 đối với nguồn Phí, lệ phí để lại đồng thời ghi Có TK 014. - Nợ TK 6121 đối với nguồn viện trợ, Nợ 6122 đối với nguồn Vay nợ.
  8. 3.2 Xuất kho CCDC sử dụng  Bước 2: Ghi tăng CCDC 1. Trên chứng từ Xuất kho, chọn Tiện ích\Sinh phiếu ghi tăng công cụ dụng cụ. 2. Khai báo chứng từ ghi tăng công cụ dụng cụ. 3. Nhấn Cất. Lưu ý: Để ghi tăng CCDC, kế toán có thể vào phân hệ Công cụ dụng cụ, chọn Ghi tăng CCDC\Ghi tăng CCDC
  9. 3.3 Mua CCDC về sử dụng ngay  Tùy theo hình thức thanh toán khi mua CCDC mà vào phân hệ tương ứng để lập chứng từ tương ứng, VD mua CCDC thanh toán bằng Tiền mặt thì các bước như sau:  Các bước thực hiện:  Bước 1: Hạch toán chứng từ chi mua CCDC 1. Vào phân hệ Tiền mặt, chọn Lập phiếu chi\Phiếu chi. 2. Khai báo thông tin về phiếu chi mua công cụ dụng cụ: Định khoản Nợ 611x, 614, 154, 242/Có 111, 112, 331 3. Nhấn Cất.
  10. 3.4 Nhận cấp phát CCDC từ cấp trên TH1: Nhận cấp phát từ cấp trên đưa vào nhập kho  Bước 1: Khai báo CCDC 1. Vào nghiệp vụ Công cụ dụng cụ, chọn Công cụ dụng cụ. 2. Khai báo thông tin CCDC. 3. Nhấn Cất.  Bước 2: Hạch toán chứng từ nhận cấp phát từ cấp trên bằng CCDC 1. Vào phân hệ Vật tư hàng hoá\Nhập kho\Nhập kho. 2. Chọn mã hàng. 3. Hạch toán TK Nợ 153, TK Có 36612, nhập Số lượng, Đơn giá, chọn Cấp phát là Hiện vật. 4. Nhấn Cất. Xem hướng dẫn chi tiết tại đây.
  11. 4. Ghi giảm CCDC • Mất CCDC 1 • CCDC hỏng, lỗi thời, không sử dụng tiếp được nữa 2
  12. 4.1 Ghi giảm do mất CCDC  Bước 1: Lập chứng từ ghi giảm CCDC
  13. 4.2 Ghi giảm do CCDC hỏng, lỗi thời, không sử dụng tiếp được n 1. Vào nghiệp vụ CCDC, chọn Ghi giảm CCDC\Ghi giảm CCDC 2. Khai báo chứng từ ghi giảm công cụ dụng cụ: Chọn CCDC cần ghi giảm, khai báo số lượng. 3. Nhấn Cất
  14. 5. Điều chuyển CCDC Mục đích: Giúp đơn vị ghi nhận nghiệp vụ điều chuyển CCDC đang sử dụng từ phòng ban này sang phòng ban khác trong đơn vị Thao tác: 1.Vào nghiệp vụ CCDC, chọn Điều chuyển CCDC\Điều chuyển CCDC. 2.Khai báo thông tin chứng từ điều chuyển công cụ dụng cụ 3.Chọn CCDC cần điều chuyển, Tài khoản ghi giảm, Tài khoản ghi tăng, Từ phòng/ban, Đến phòng/ban, Số lượng 4.Nhấn Cất.
  15. 6. Báo cáo CCDC Đơn vị có thể in được các báo cáo liên quan đến CCDC bằng cách chọn Báo cáo\Công cụ dụng cụ
  16. 7. Kết chuyển công cụ dụng cụ đã xuất ra sử dụng trong năm •Cuối năm, kế toán tính toán kết chuyển sang các TK thu (doanh thu) tương ứng với số công cụ, dụng cụ hình thành từ nguồn NSNN cấp; phí được khấu trừ, để lại hoặc nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài đã xuất ra sử dụng trong năm, ghi: •Nợ TK 366/Có TK511, 512,514 (tương ứng từng nguồn)
nguon tai.lieu . vn