Xem mẫu
- ThS. HOÀNG VŨ HẢI (Chủ biên)
ThS. BÙI THỊ SEN, ThS. NGUYỄN THỊ BÍCH DIỆP
TS. ĐOÀN THỊ HÂN, ThS. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG
KÕ TO¸N TµI CHÝNH 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2019
- ThS. HOÀNG VŨ HẢI (Chủ biên)
ThS. BÙI THỊ SEN, ThS. NGUYỄN THỊ BÍCH DIỆP
TS. ĐOÀN THỊ HÂN, ThS. NGUYỄN THỊ THÙY DUNG
BÀI GIẢNG
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
Hướng dẫn các phần hành kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính doanh nghiệp
Cập nhật các quy định: 202/2014/TT-BTC; 53/2016/TT-BTC; 19/VBHN-BTC
Trình bày đơn giản, dễ hiểu thông qua các ví dụ thực tế
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - 2019
- MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .........................................................................................vi
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1
Chƣơng 1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, TỀN VAY VÀ CÁC NGHIỆP VỤ
THANH TOÁN ..............................................................................................................3
1.1. Kế toán vốn bằng tiền ..........................................................................................3
1.1.1. Những vấn đề chung về vốn bằng tiền ..........................................................3
1.1.2. Kế toán tiền mặt ............................................................................................3
1.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng ...........................................................................6
1.1.4. Kế toán tiền đang chuyển..............................................................................8
1.2. Kế toán tiền vay .................................................................................................10
1.2.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................10
1.2.2. Nguyên tắc kế toán ......................................................................................10
1.2.3. Tài khoản sử dụng .......................................................................................10
1.2.4. Trình tự kế toán ...........................................................................................10
1.3. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán ......................................................................11
1.3.1. Kế toán thanh toán với khách hàng ............................................................12
1.3.2. Kế toán thanh toán với người bán ..............................................................13
1.3.3. Kế toán thanh toán với Nhà nước ...............................................................14
1.3.4. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán nội bộ ...................................................17
1.3.5. Kế toán thanh toán tạm ứng........................................................................19
CÂU HỎI ÔN TẬP .......................................................................................................21
Chƣơng 2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ .............22
2.1. Những vấn đề chung về kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ...................22
2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của vật liệu ............................................................22
2.1.2. Khái niệm và đặc điểm của CCDC .............................................................22
2.1.3. Phân loại vật liệu và công cụ dụng cụ ........................................................22
2.1.4. Tính giá vật liệu và công cụ dụng cụ ..........................................................24
2.2. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ .............................................26
2.2.1. Chứng từ và sổ kế toán sử dụng..................................................................26
2.2.2. Các phương pháp kế toán chi tiết ...............................................................26
2.3. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp kê khai
thường xuyên .............................................................................................................29
2.3.1. Phương pháp kê khai thường xuyên ...........................................................29
2.3.2. Chứng từ sử dụng........................................................................................29
2.3.3. Nguyên tắc kế toán ......................................................................................29
i
- 2.3.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 30
2.3.5. Trình tự kế toán .......................................................................................... 30
2.4. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ theo phương pháp kiểm kê
định kỳ....................................................................................................................... 35
2.4.1. Phương pháp kiểm kê định kỳ ..................................................................... 35
2.4.2. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 35
2.4.3. Nguyên tắc kế toán...................................................................................... 35
2.4.4. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 35
2.4.5. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu ............................. 36
2.5. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho .......................................................... 38
2.5.1. Nội dung dự phòng giảm giá hàng tồn kho ................................................ 38
2.5.2. Nguyên tắc kế toán...................................................................................... 38
2.5.3. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 39
2.5.4. Phương pháp kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho ............................ 39
CÂU HỎI ÔN TẬP ....................................................................................................... 40
Chƣơng 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƢ ........... 41
3.1. Những vấn đề chung về kế toán tài sản cố định và bất động sản đầu tư ........... 41
3.1.1. Những vấn đề chung về kế toán TSCĐ ....................................................... 41
3.1.2. Những vấn đề chung về kế toán bất động sản đầu tư ................................. 46
3 2 ế toán t i sản ố định ....................................................................................... 46
3.2.1. Chứng từ, sổ sách kế toán........................................................................... 46
3.2.2. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 47
3.2.3. Phương pháp kế toán .................................................................................. 47
3.3. Kế toán khấu hao TSCĐ .................................................................................... 55
3.3.1. Phân biệt hao mòn và khấu hao ................................................................. 55
3.3.2. Phương pháp tính khấu hao ....................................................................... 56
3.3.3. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 59
3.3.4. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 59
3.3.5. Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 60
3.3.6. Trình tự hạch toán ...................................................................................... 60
3.4. Kế toán TSCĐ thuê ngo i v ho thuê............................................................... 60
3.4.1. Kế toán TSCĐ thuê tài chính ...................................................................... 60
3.4.2. Kế toán TSCĐ thuê hoạt động .................................................................... 64
3 5 ế toán s a hữa TSCĐ..................................................................................... 66
3.5.1. Những vấn đề chung ................................................................................... 66
3.5.2. Kế toán sửa chữa nhỏ TSCĐ ...................................................................... 67
3.5.3. Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ ....................................................................... 67
3 6 ế toán ất động sản đầu tư ............................................................................... 69
ii
- 3.6.1. Tài khoản sử dụng .......................................................................................69
3.6.2. Phương pháp kế toán ..................................................................................69
CÂU HỎI ÔN TẬP .......................................................................................................73
Chƣơng 4. KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG . 74
4 1 Những vấn đề hung về kế toán tiền lương v á khoản trí h theo lương ............74
4.1.1. Khái niệm, bản chất của tiền lương, ý nghĩa của quản lý lao động và tiền
lương trong doanh nghiệp.....................................................................................74
4.1.2. Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ...............75
4.1.3. Các hình thức trả lương ..............................................................................75
4.1.4. Quỹ tiền lương ............................................................................................77
4.1.5. Các khoản trích theo lương ........................................................................78
4 2 ế toán tiền lương v á khoản trí h theo lương .............................................79
4.2.1. Kế toán tiền lương.......................................................................................79
4.2.2. Kế toán các khoản trích theo lương ............................................................82
CÂU HỎI ÔN TẬP .......................................................................................................85
Chƣơng 5. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ....86
5.1. Những vấn đề chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...86
5.1.1. Chi phí sản xuất ..........................................................................................86
5.1.2. Giá thành sản phẩm ....................................................................................88
5.1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ........................92
5.2. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp kê khai
thường xuyên .............................................................................................................93
5.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ....................................................93
5.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ...........................................................95
5.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung ...................................................................96
5.2.4. Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất ..............................................100
5.2.5. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất ............................................................102
5.2.6. Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang ...................................................104
5.3. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo phương pháp kiểm kê
định kỳ .....................................................................................................................105
5.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................................106
5.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp .........................................................107
5.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................................107
5.3.4. Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............................108
CÂU HỎI ÔN TẬP .....................................................................................................109
Chƣơng 6. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH ...............................110
6 1 Những vấn đề hung về kế toán hoạt động đầu tư t i hính ............................110
6.1.1. Đầu tư tài chính ........................................................................................110
6.1.2. Phân loại đầu tư tài chính ........................................................................110
iii
- 6.2. ế toán hoạt động đầu tư t i hính .................................................................. 112
6.2.1. Kế toán đầu tư chứng khoán kinh doanh .................................................. 112
6.2.2. Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn............................................... 117
6.2.3. Kế toán hoạt động đầu tư vốn vào đơn vị khác ........................................ 120
6 3 ế toán dự phòng á khoản đầu tư t i hính .................................................. 137
6.3.1. Nội dung kế toán dự phòng các khoản đầu tư tài chính ........................... 137
6.3.2. TK sử dụng ................................................................................................ 138
6.3.3. Kế toán dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh .............................. 139
6.3.4. Kế toán dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác .................................. 140
CÂU HỎI ÔN TẬP ..................................................................................................... 142
Chƣơng 7. KẾ TOÁN TIÊU THỤ THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH .......................................................................................................... 143
7 1 ế toán th nh phẩm ......................................................................................... 143
7.1.1. Khái niệm thành phẩm và nhiệm vụ kế toán thành phẩm......................... 143
7.1.2. Tính giá thành phẩm ................................................................................. 143
7.1.3. Kế toán chi tiết thành phẩm ...................................................................... 144
7.1.4. Kế toán tổng hợp thành phẩm .................................................................. 144
7 2 ế toán tiêu thụ th nh phẩm theo phương pháp kê khai thường xuyên .......... 148
7.2.1. Một số khái niệm ....................................................................................... 148
7.2.2. Một số nguyên tắc chung .......................................................................... 149
7.2.3. TK sử dụng ................................................................................................ 153
7.2.4. Phương pháp kế toán tiêu thụ sản phẩm .................................................. 155
7 3 ế toán tiêu thụ th nh phẩm theo phương pháp kiểm kê định kỳ ................... 164
7.3.1. TK sử dụng ................................................................................................ 164
7.3.2. Phương pháp kế toán ................................................................................ 164
7 4 ế toán hi phí án h ng, hi phí quản lý doanh nghiệp ................................. 165
7.4.1. Kế toán chi phí bán hàng .......................................................................... 165
7.4.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................... 168
7 5 ế toán hi phí v doanh thu hoạt động t i hính ........................................... 171
7.5.1. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ......................................................... 171
7.5.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 175
7 6 ế toán hi phí v thu nhập khá ..................................................................... 178
7.6.1. Kế toán chi phí khác ................................................................................. 178
7.6.2. Kế toán thu nhập khác .............................................................................. 180
7 7 ế toán hi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................... 184
7.7.1. Một số khái niệm ....................................................................................... 184
7.7.2. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ........................... 184
7.7.3. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ............................. 186
iv
- 7 8 ế toán xá định kết quả hoạt động kinh doanh ..............................................188
CÂU HỎI ÔN TẬP .....................................................................................................191
Chƣơng 8. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU............................................192
8.1. Những vấn đề chung về kế toán nguồn vốn chủ sở hữu ..................................192
8.1.1. Khái niệm ..................................................................................................192
8.1.2. Nguồn hình thành vốn chủ sở hữu ............................................................192
8.1.3. Chứng từ sử dụng......................................................................................193
8.1.4. Nguyên tắc kế toán nguồn vốn chủ sở hữu ...............................................193
8.2. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu.........................................................................193
8.2.1. Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu ..........................................................193
8.2.2. Kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối .............................................197
8.2.3. Kế toán các quỹ của doanh nghiệp ...........................................................199
8.2.4. Kế toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản .............................................207
CÂU HỎI ÔN TẬP .....................................................................................................210
Chƣơng 9. BÁO CÁO TÀI CHÍNH .........................................................................211
9.1. Những vấn đề chung về Báo cáo tài chính .......................................................211
9.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của Báo cáo tài chính ............................................211
9.1.2. Mục đích của báo cáo tài chính ................................................................212
9.1.3. Trách nhiệm lập và trình bày Báo cáo tài chính ......................................212
9.1.4. Phân loại Báo cáo tài chính của doanh nghiệp ........................................213
9.1.5. Yêu cầu về thông tin trình bày Báo cáo tài chính .....................................214
9.1.6. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính ........................................214
9.1.7. Kỳ lập báo cáo tài chính ...........................................................................215
9.1.8. Thời hạn nộp báo cáo tài chính ................................................................216
9.1.9. Nơi nhận báo cáo tài chính .......................................................................216
9.2. Hệ thống áo áo t i hính năm .......................................................................217
9.2.1. Bảng cân đối kế toán năm.........................................................................218
9.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm .............................................231
9.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm ................................................................235
9.2.4. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp .....................245
9.3. Hệ thống Báo cáo tài chính giữa niên độ .........................................................246
CÂU HỎI ÔN TẬP .....................................................................................................247
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................248
v
- DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt Viết đầy đủ
BCTC Báo cáo tài chính
BĐSĐT Bất động sản đầu tư
BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
BVMT Bảo vệ môi trường
CCDC Công cụ dụng cụ
CP Chi phí
CPSXKDDD Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
CSH Chủ sở hữu
DN Doanh nghiệp
DNSX Doanh nghiệp sản xuất
GBC Giấy báo có
GBN Giấy báo nợ
GTGT Giá trị gia tăng
PCĐ inh phí ông đo n
NSNN Ngân sá h nh nước
NVL Nguyên vật liệu
SXKD Sản xuất kinh doanh
TGNH Tiền g i ngân hàng
TK Tài khoản
TM Tiền mặt
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ Tài sản cố định
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
XDCB Xây dựng ơ ản
vi
- LỜI MỞ ĐẦU
Môn Kế toán tài chính 1 là môn học chuyên ngành bắt buộ đối với sinh viên
ngành kế toán nói riêng và các ngành kinh tế nói chung.
Kế toán tài chính 1 là môn học cung cấp những kiến thức cốt lõi và kỹ năng ơ
bản để sinh viên năng lực thực hiện công tác kế toán cho doanh nghiệp. Môn học này
nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng về công tác kế toán trong doanh
nghiệp như: ế toán tiền lương v á khoản trí h theo lương, kế toán nguyên vật liệu
và công cụ dụng cụ, kế toán TSCĐ, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm, kế toán thành phẩm, tiêu thụ v xá định kết quả, kế toán vốn bằng tiền, tiền
vay và các nghiệp vụ thanh toán vay, nợ trong DN, kế toán nguồn vốn chủ sở hữu, báo
cáo tài chính…
Mặt khá , để phù hợp với thực tiễn và thông lệ kế toán quốc tế, Bộ T i hính đã an
h nh thông tư 200/2014/TT-BTC quy định về chế độ kế toán doanh nghiệp Thông tư n y
đã thay đổi toàn diện ăn ản những quy định về chế độ kế toán trướ đây Do vậy, nội
dung giảng dạy và tài liệu học tập môn học kế toán t i hính 1 ũng ần thay đổi.
Nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới về nội dung, hương trình giảng dạy, phương
pháp nghiên cứu của giảng viên v sinh viên trong điều kiện chế độ kế toán thay đổi,
nhóm giảng viên bộ môn Tài chính kế toán tổ chức biên soạn bài giảng Kế toán tài
chính 1. Bài giảng Kế toán tài chính 1 là tài liệu học tập và giảng dạy cho sinh viên
ngành Kế toán, Kinh tế, Quản trị kinh doanh với những kiến thức chuyên ngành, tạo
điều kiện cho các em có các kỹ năng tốt về chuyên ngành kế toán của sinh viên kế toán
và các ngành kinh tế khác của trường Đại học Lâm Nghiệp. Ngoài ra bài giảng kế toán
tài chính 1 còn là tài liệu tham khảo ho á đối tượng là kế toán tại các doanh nghiệp,
các nhà quản lý doanh nghiệp muốn tìm hiểu về chế độ kế toán hiện hành.
Bài giảng Kế toán tài chính 1 do tập thể tác giả Bộ môn Tài chính kế toán, biên
soạn bao gồm:
- ThS Ho ng Vũ Hải biên soạn hương 4, 7;
- ThS. Bùi Thị Sen biên soạn hương 5;
- ThS. Nguyễn Thị Bích Diệp biên soạn hương 3, 8;
- TS Đo n Thị Hân biên soạn chương 1, 2, 9;
- ThS. Nguyễn Thị Thùy Dung biên soạn hương 6
Trong quá trình biên soạn, tập thể tác giả đã ố gắng kết hợp ơ sở lý luận gắn
liền với thực tiễn để đảm bảo tính thời sự và khoa học. Tuy nhiên, không tránh khỏi
những hạn chế còn gặp phải. Do vậy, tập thể tác giả kính mong nhận được sự đóng
góp ý kiến của bạn đọ để lần xuất bản tới Bài giảng được hoàn thiện hơn
Nhóm tác giả
1
- Chƣơng 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, TỀN VAY VÀ CÁC NGHIỆP VỤ
THANH TOÁN
1.1. Kế toán vốn bằng tiền
1.1.1. Những vấn đề chung về vốn bằng tiền
1.1.1.1. Khái niệm
Tiền là một bộ phận của tài sản có tính thanh khoản cao nhất và tồn tại trực
tiếp dưới hình thức giá trị, bao gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền g i ngân hàng và tiền
đang huyển.
1.1.1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiền phải thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Hàng ngày, phản ánh tình hình thu, chi và tồn quỹ tiền mặt;
- Thường xuyên đối chiếu tiền mặt tồn quỹ thực tế với sổ sách, phát hiện và x lý
kịp thời các sai sót trong việc quản lý và s dụng tiền mặt;
- Phản ánh tình hình tăng, giảm và số dư tiền g i ngân hàng hàng ngày, giám sát
việc chấp hành chế độ thanh toán không dùng tiền mặt;
- Phản ánh các khoản tiền đang huyển, kịp thời phát hiện nguyên nhân làm cho
tiền đang huyển bị ách tắ để doanh nghiệp có biện pháp x lý thích hợp.
1.1.2. Kế toán tiền mặt
1.1.2.1. Chứng từ kế toán
- Phiếu thu.
- Phiếu chi.
- Bản kiểm kê quỹ.
-…
1.1.2.2. Nguyên tắc kế toán
- Tài khoản n y dùng để phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tại quỹ doanh
nghiệp bao gồm: tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ.
- Chỉ phản ánh v o T 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thực tế
nhập, xuất, tồn quỹ.
- Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào Ngân hàng (không qua quỹ
tiền mặt của doanh nghiệp) thì không ghi vào bên Nợ T 111 “Tiền mặt” m ghi v o
bên Nợ T 113 “Tiền đang huyển”
- Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu hi v ó đủ chữ
ký của người nhận, người giao, người có thẩm quyền cho phép nhập, xuất quỹ theo
quy định của chế độ chứng từ kế toán.
3
- - Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép
hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt,
ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
- Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ
quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế
toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xá định
nguyên nhân và kiến nghị biện pháp x lý chênh lệch.
- Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra
Đồng Việt Nam theo nguyên tắc.
1.1.2.3. Tài khoản kế toán sử dụng
Để hạ h toán tăng, giảm và tồn quỹ tiền mặt, kế toán s dụng tài khoản:
Tài khoản 111 - Tiền mặt
* Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 111 - Tiền mặt
TK 111 - Tiền mặt
Tiền mặt tồn quỹ đầu kỳ
Tiền mặt tăng trong kỳ Tiền mặt giảm trong kỳ
Tiền mặt tồn quỹ uối kỳ
Tài khoản 111 - Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam;
- Tài khoản 1112 - Ngoại tệ;
- Tài khoản 1113 - Vàng tiền tệ.
1.1.2.4. Trình tự kế toán
a. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tăng tiền mặt như sau:
(1) Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thu ngay bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt (tổng giá thanh toán);
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá hưa ó thuế);
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nh nước (nếu có).
Ví dụ 1.1. Bán thành phẩm A cho công ty M với giá án hưa ó thuế GTGT là
10 000 000 đồng, thuế GTGT 10%, đã thu ằng tiền mặt.
Định khoản:
Nợ TK 111: 11.000.000;
Có TK 511: 10.000.000;
Có TK 333: 1.000.000.
4
- (2) Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập
khác bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 (tổng giá thanh toán);
Có T 515 (giá hưa ó thuế GTGT);
Có TK 711 (giá hưa ó thuế GTGT);
Có TK 333 (3331).
Ví dụ 1.2. Bán phế liệu thu hồi bằng tiền mặt, trị giá 1 000 000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 111: 1.000.000;
Có TK 711: 1.000.000.
(3) Rút tiền g i Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay bằng tiền mặt (tiền Việt
Nam hoặc ngoại tệ ghi theo tỷ giá giao dịch thực tế), ghi:
Nợ TK 111 (1111, 1112);
Có TK 112 - Tiền g i Ngân hàng (1121, 1122);
Có TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính (3411).
(4) Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê hưa xá định rõ
nguyên nhân:
Nợ TK 111 (1111, 1112);
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3381).
Ví dụ 1.3. Kiểm kê quỹ phát hiện tiền thừa hưa rõ nguyên nhân, trị giá
5 000 000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 111: 5.000.000;
Có TK 338(3381): 5.000.000.
b. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến giảm tiền mặt như sau:
(1) Xuất quỹ tiền mặt g i vào tài khoản tại Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 112;
Có TK 111.
(2) Xuất quỹ tiền mặt mua hàng tồn kho (theo phương pháp kê khai thường
xuyên), chi cho các hoạt động:
Nợ TK 151, 152, 153, 156, 157, 621, 623, 627, 641, 642...;
Nợ TK 133 (1331);
Có TK 111.
Ví dụ 1.4. Xuất quỹ tiền mặt chi tiền tiếp khách ở bộ phận bán hàng, số tiền
2.000.000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 641: 2.000.000;
Có TK 111: 2.000.000.
5
- (3) Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản vay, nợ phải trả, ghi:
Nợ TK 331, 334, 338, 341...;
Có TK 111.
(4) Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê hưa xá định rõ nguyên
nhân, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác (1381);
Có TK 111 - Tiền mặt.
Ví dụ 1.5. Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 10 000 000 đồng hưa rõ nguyên nhân
Định khoản:
Nợ TK 138: 10.000.000;
Có TK 111: 10.000.000.
1.1.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng
1.1.3.1. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo Nợ.
- Giấy báo Có.
- Ủy nhiệm chi, Séc.
- Bảng đối chiếu số dư T TGNH.
- Sao kê của Ngân hàng.
-…
1.1.3.2. Nguyên tắc kế toán
- Tài khoản n y dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm
các khoản tiền g i không kỳ hạn tại Ngân hàng của doanh nghiệp.
- Kế toán phải mở sổ chi tiết theo từng loại tiền g i (Đồng Việt Nam, ngoại tệ
các loại).
- Phải tổ chức hạch toán chi tiết số tiền g i theo từng tài khoản ở Ngân h ng để
tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
- Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra
Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
+ Bên Nợ TK 1122 áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế Riêng trường hợp rút quỹ
tiền mặt bằng ngoại tệ g i vào Ngân hàng thì phải đượ quy đổi ra Đồng Việt Nam
theo tỷ giá ghi sổ kế toán của tài khoản 1112;
+ Bên Có TK 1122 áp dụng tỷ giá ghi sổ Bình quân gia quyền.
- Vàng tiền tệ được phản ánh trong tài khoản n y l v ng được s dụng với các
chứ năng ất trữ giá trị.
1.1.3.3. Tài khoản sử dụng
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
6
- * Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 112
TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
TGNH tồn quỹ đầu kỳ
TGNH tăng trong kỳ TGNH giảm trong kỳ
TGNH tồn uối kỳ
Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng, có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 1121 - Tiền Việt Nam;
- TK 1122 - Ngoại tệ;
- TK 1123 - Vàng tiền tệ.
1.1.3.4. Trình tự kế toán
a. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tăng tiền gửi ngân hàng như sau:
(1) Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thu ngay bằng TGNH, ghi:
Nợ TK 112 - (tổng giá thanh toán);
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá hưa ó thuế);
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nh nước (nếu có).
Ví dụ 1.6. Bán thành phẩm A cho công ty M với giá án hưa ó thuế GTGT là
10 000 000 đồng, thuế GTGT 10%, đã thu ằng tiền g i ngân hàng.
Định khoản:
Nợ TK 112: 11.000.000;
Có TK 511: 10.000.000;
Có TK 333: 1.000.000.
(2) Khi phát sinh các khoản thu nhập khác bằng tiền g i ngân hàng, ghi:
Nợ TK 112 (tổng giá thanh toán);
Có T 711 (giá hưa ó thuế GTGT);
Có TK 333 (3331).
Ví dụ 1.7. Thu từ thanh lý tài sản cố định bằng tiền g i ngân hàng, trị giá
1 000 000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 112: 1.000.000;
Có TK 711: 1.000.000.
(3) Xuất quỹ tiền mặt g i vào ngân hàng; vay bằng tiền g i ngân hàng (tiền Việt
Nam hoặc ngoại tệ ghi theo tỷ giá giao dịch thực tế), ghi:
Nợ TK 112;
Có TK 111;
Có TK 341 (3411).
7
- (4) Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê hưa xá định rõ
nguyên nhân:
Nợ TK 111 (1111, 1112);
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3381).
Ví dụ 1.8. Kiểm kê quỹ phát hiện tiền thừa hưa rõ nguyên nhân, trị giá
5 000 000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 111: 5.000.000;
Có TK 338(3381): 5.000.000.
b. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến giảm tiền gửi ngân hàng như sau:
(1) Rút tiền g i Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt:
Nợ TK 111;
Có TK 112.
(2) Rút TGNH mua hàng tồn kho (theo phương pháp kê khai thường xuyên), chi
cho các hoạt động:
Nợ TK 151, 152, 153, 156, 157, 621, 623, 627, 641, 642...;
Nợ TK 133 (1331);
Có TK 112.
Ví dụ 1.9. Rút tiền g i ngân hàng thanh toán tiền tiếp khách ở bộ phận quản lý
doanh nghiệp, số tiền 2 000 000 đồng.
Định khoản:
Nợ TK 642: 2.000.000;
Có TK 112: 2.000.000.
(3) Chuyển tiền g i ngân hàng thanh toán các khoản vay, nợ phải trả, ghi:
Nợ TK 331, 334, 338, 341...;
Có TK 112.
(4) Thanh toán các khoản nợ phải trả bằng tiền g i ngân hàng, ghi:
Nợ TK 331, 333, 334, 335, 336, 338, 341;
Có TK 112 - Tiền g i Ngân hàng.
(5) Thanh toán các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị
trả lại bằng tiền g i ngân hàng, ghi:
Nợ TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu;
Nợ TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311);
Có TK 112 - Tiền g i Ngân hàng.
1.1.4. Kế toán tiền đang chuyển
1.1.4.1. Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- ….
8
- 1.1.4.2. Nguyên tắc kế toán
Tài khoản n y dùng để phản ánh các khoản tiền của doanh nghiệp đã nộp vào
Ngân hàng, Kho bạ Nh nướ , đã g i ưu điện để chuyển cho Ngân h ng nhưng hưa
nhận được giấy áo Có, đã trả cho doanh nghiệp khá hay đã l m thủ tục chuyển tiền
từ tài khoản tại Ngân h ng để trả cho doanh nghiệp khá nhưng hưa nhận được giấy
báo Nợ hay bản sao kê của Ngân hàng.
1.1.4.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển
* Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 113 - Tiền đang chuyển
TK 113 - Tiền đang chuyển
Tiền đang huyển đầu kỳ
Tiền đang huyển tăng trong kỳ Tiền đang huyển giảm trong kỳ
Tiền đang huyển tồn uối kỳ
Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1131 - Tiền Việt Nam;
- Tài khoản 1132 - Ngoại tệ.
1.1.4.4. Trình tự kế toán
(1) Thu tiền bán hàng, tiền nợ của khách hàng hoặc các khoản thu nhập khác
bằng tiền mặt hoặc séc nộp thẳng vào Ngân hàng (không qua quỹ) nhưng hưa nhận
được giấy báo Có của Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 113 - Tiền đang huyển (1131, 1132);
Có TK 131, 511, 515, 711 ;
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có).
(2) Xuất quỹ tiền mặt g i v o Ngân h ng nhưng hưa nhận được giấy báo Có của
Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 113 - Tiền đang huyển (1131, 1132);
Có TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112).
(3) Làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản ở Ngân h ng để trả cho chủ nợ nhưng
hưa nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 113 - Tiền đang huyển (1131, 1132);
Có TK 112 - Tiền g i Ngân hàng (1121, 1122).
(4) Ngân hàng báo Có các khoản tiền đang huyển đã v o t i khoản tiền g i của
doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền g i Ngân hàng (1121, 1122);
Có TK 113 - Tiền đang huyển (1131, 1132).
9
- (5) Ngân hàng báo Nợ các khoản tiền đang huyển đã huyển ho người bán,
người cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả ho người bán;
Có TK 113 - Tiền đang huyển (1131, 1132).
1.2. Kế toán tiền vay
1.2.1. Chứng từ sử dụng
Một số chứng từ s dụng trong kế toán các khoản vay như:
- Hợp đồng vay vốn;
- Phiếu thu hoặc Giấy báo Có;
- Phiếu chi hoặc GBN;
- Biên bản xác nhận tiền vay;
-…
1.2.2. Nguyên tắc kế toán
- Tài khoản n y dùng để phản ánh các khoản tiền vay, nợ thuê tài chính và tình
hình thanh toán các khoản tiền vay, nợ thuê tài chính của doanh nghiệp. Không phản
ánh vào tài khoản này các khoản vay dưới hình thức phát hành trái phiếu.
- Doanh nghiệp phải theo dõi chi tiết kỳ hạn phải trả của các khoản vay, nợ thuê
tài chính. Các khoản có thời gian trả nợ hơn 12 tháng kể từ thời điểm lập Báo cáo tài
chính, kế toán trình bày là vay và nợ thuê tài chính dài hạn. Các khoản đến hạn trả
trong vòng 12 tháng tiếp theo kể từ thời điểm lập Báo cáo tài chính là vay và nợ thuê
tài chính ngắn hạn để có kế hoạch chi trả.
- Doanh nghiệp phải hạch toán chi tiết và theo dõi từng đối tượng cho vay, cho
nợ, từng khế ước vay nợ và từng loại tài sản vay nợ Trường hợp vay, nợ bằng ngoại
tệ, kế toán phải theo dõi chi tiết nguyên tệ.
1.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
* Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Số dư vay, nợ thuê tài chính đầu kỳ
Số dư vay, nợ thuê tài
chính giảm trong kỳ Số dư vay, nợ thuê t i hính tăng trong kỳ
Số dư vay, nợ thuê t i hính hưa đến hạn trả
Tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3411 - Các khoản đi vay;
- Tài khoản 3412 - Nợ thuê tài chính.
1.2.4. Trình tự kế toán
(1) Vay bằng tiền, ghi:
10
- Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112);
Nợ TK 112 - Tiền g i Ngân hàng (1121, 1122);
Có TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính (3411).
(2) Vay chyển thẳng ho người án để mua sắm hàng tồn kho, TSCĐ, để thanh
toán về đầu tư XDCB, nếu thuế GTGT đầu v o được khấu trừ, ghi:
Nợ T 152, 153, 156, 211, 213, 241 (giá mua hưa ó thuế GTGT);
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332);
Có TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính (3411).
Ví dụ 1.10. Dùng tiền vay ngắn hạn Ngân h ng ông thương - chi nhánh Láng
Hòa Lạc (6 tháng, lãi suất 9%/năm, trả lãi h ng tháng) để thanh toán tiền mua vật liệu
nhập kho, giá mua hưa gồm thuế GTGT là 100.000.000 đồng, thuế GTGT 10%.
Định khoản:
Nợ TK 152: 100.000.000;
Nợ TK 133: 10.000.000;
Có TK 341: 110.000.000.
(3) Vay ngân h ng để thanh toán tiền nợ:
Nợ TK 331;
Có TK 341.
Ví dụ 1.11. Vay dài hạn Ngân h ng quân đội - hi nhánh Xuân Mai (3 năm, lãi
suất 9%/năm) để thanh toán tiền mua ô tô tháng trước, số tiền 500.000.000 đồng.
Nợ TK 331: 500.000.000;
Có TK 341: 500.000.000.
(4) Khi trả nợ vay bằng Đồng Việt Nam hoặc bằng tiền thu nợ của khách
hàng, ghi:
Nợ TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính (3411);
Có TK 111, 112, 131.
Ví dụ 1.12. Chuyển tiền g i ngân hàng thanh toán tiền vay ngắn hạn (3 tháng, lãi
trả trước), số tiền 100.000.000 đồng
Nợ TK 341: 100.000.000;
Có TK 112: 100.000.000.
1.3. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán
Các nghiệp vụ thanh toán bao gồm:
- Kế toán thanh toán với người mua, người bán;
- Kế toán thanh toán với ngân sách: Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
nhập khẩu, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tài nguyên, thuế môn bài, thuế bảo vệ
môi trường…;
- Kế toán các khoản phải thu, phải trả nội bộ…
11
- 1.3.1. Kế toán thanh toán với khách hàng
1.3.1.1. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn giá trị gia tăng.
- Hóa đơn án h ng.
- Phiếu thu, giấy áo ó…
1.3.1.2. Nguyên tắc kế toán
Các khoản thanh toán với khá h h ng được theo dõi chi tiết theo kỳ hạn, đối
tượng và các yếu tố khác theo nhu cầu quản lý của doanh nghiệp.
Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán ăn ứ kỳ hạn còn lại của các khoản phải
thanh toán với khá h h ng để phân loại là dài hạn hoặc ngắn hạn.
1.3.1.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
Kết cấu tài khoản:
TK 131 - Phải thu của khách hàng
hoản òn phải thu tồn đầu kỳ hoản nhận trướ ủa H tồn đầu kỳ
hoản phải thu tăng trong kỳ hoản phải thu giảm trong kỳ
hoản òn phải thu tồn uối kỳ hoản nhận trướ ủa H tồn uối kỳ
1.3.1.4. Phương pháp kế toán
(1) Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ hưa thu được ngay bằng tiền,
kế toán ghi nhận doanh thu, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán);
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá hưa ó thuế);
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nh nước.
Ví dụ 1.13. Bán thành phẩm cho khách hàng H với giá án hưa gồm thuế GTGT
là 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, hưa thu tiền. Giá xuất kho là 8.700.000 đồng.
Nợ TK 131H: 11.000.000;
Có TK 511: 10.000.000;
Có TK 3331: 1.000.000.
(2) Nhận được tiền do khách hàng trả, nhận tiền ứng trước của khách hàng theo
hợp đồng bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ, ghi:
Nợ TK 111, 112...;
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng;
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (phần tiền lãi).
Ví dụ 1.14. Nhận được giấy báo có của ngân hàng về việc công ty M chuyển
trước tiền hàng, số tiền 50 000 000 đồng.
12
- Nợ TK 112: 50.000.000;
Có TK 131M: 50.000.000.
(3) Trường hợp khách hàng không thanh toán bằng tiền mà thanh toán bằng
h ng (theo phương thứ h ng đổi hàng), ghi:
Nợ TK 152, 153, 156, 611;
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có);
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
1.3.2. Kế toán thanh toán với người bán
1.3.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế.
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn án h ng.
- Biên bản nghiệm thu và bàn giao.
- Phiếu thu, GBC.
- Phiếu chi, GBN.
- …
1.3.2.2. Nguyên tắc kế toán các khoản thanh toán với người bán
- Các khoản thanh toán với người bán được theo dõi chi tiết theo kỳ hạn, đối
tượng, loại nguyên tệ phải trả và các yếu tố khác theo nhu cầu quản lý của doanh nghiệp.
- Khi lập Báo cáo tài chính, kế toán ăn ứ kỳ hạn còn lại của các khoản thanh
toán với người bán để phân loại là dài hạn hoặc ngắn hạn.
1.3.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 331 - Phải trả cho ngƣời bán
TK 331 - Phải trả cho người bán
Ứng trướ tiền h ng tồn đầu kỳ Phải trả ho người án tồn đầu kỳ
hoản phải trả tăng trong kỳ hoản phải trả giảm trong kỳ
Ứng trướ tiền h ng tồn uối kỳ Phải trả ho người án tồn uối kỳ
1.3.2.4. Trình tự kế toán
(1) Mua vật tư, h ng hóa hưa trả tiền người bán về nhập kho hoặ khi mua TSCĐ:
Nợ T 152, 153, 156, 157, 611, 211, 213 (giá hưa ó thuế GTGT);
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331);
Có TK 331 - Phải trả ho người bán (tổng giá thanh toán).
Ví dụ 1.15. Mua nguyên vật liệu của công ty X về nhập kho với giá hưa gồm
thuế GTGT là 20.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, hưa thanh toán
Nợ TK 152: 20.000.000;
Nợ TK 133: 2.000.000;
Có TK 331: 22.000.000.
13
nguon tai.lieu . vn