Xem mẫu

  1. BÀI GIẢNG 10 QUYẾT ĐỊNH VỀ VỐN ĐẦU TƯ 1
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP • Giải thích tầm quan trọng của “giá trị theo th ời gian c ủa tiền tệ” trong các quyết định về dự toán đầu t ư. • Nắm được cách qui đổi tương đương các dòng tiền xảy ra ơ những thời kỳ khác nhau. • Sử dụng được phương pháp “hiện giá ròng” và phương pháp “suất thu lợi nội bộ” để đánh giá hiệu qu ả của một phương án đầu tư. • Nắm được phương pháp so sánh các phương án đầu tư theo phương pháp “hiện giá ròng” và phương pháp “suất thu lợi nội bộ”. • Phân tích ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp lên quyết định đầu tư. 2
  3. MỤC TIÊU HỌC TẬP (tiếp) • Tính toán được mức khấu hao hàng kỳ của các tài s ản cố định theo các phương pháp trích khấu hao. • Xác định được dòng tiền sau thuế của một phương án đầu tư. • Thảo luận các khó khăn trong vấn đề xếp hạn các phương án đầu tư. • Nắm được các phương pháp “thời gian hoàn vốn” và phương pháp “suất sinh lời kế toán” để đánh giá phương án đầu tư 3
  4. KHÁI NIỆM VỀ ĐẦU TƯ  Đầu tư là gì?  Các dạng đầu tư dài hạn: • Đầu tư tài chính • Đầu tư vào hoạt sản xuất kinh doanh 4
  5. KHÁI NIỆM VỀ ĐẦU TƯ (tt)  Các quyết định về vốn đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh điển hình: ° Các quyết định giảm thiểu chi phí ° Các quyết định mở rộng sản xuất ° Các quyết định về lựa chọn máy móc thiết bị ° Các quyết định về thay thế máy móc thiết bị °… 5
  6. KHÁI NIỆM VỀ ĐẦU TƯ (tt)  Các quyết định về vốn đầu tư có thể chia làm hai loại: ° Quyết định sàn lọc (Dự án độc lập) ° Quyết định ưu tiên (Dự án loại trừ nhau) 6
  7. ĐẶC ĐIỂM CỦA VỐN ĐẦU TƯ  Tính hao mòn  Sự hoàn vốn đầu tư thường cần một thời gian dài 7
  8. GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN (The Time Value of Money)  “Giá trị theo thời gian của tiền” là một khái niệm quan trọng trong phân tích đầu t ư  Tiền phải được xem xét theo hai khía cạnh: giá trị và thời gian thu/chi • 1 đồng hôm nay ≠ 1 đồng vào năm sau • 1 đồng hôm này = 1.1 đồng vào năm sau (với mức lãi suất 10%/năm)  Trong phân tích quyết định đầu tư, cần phải xem xét “giá trị theo thời gian” của dòng tiền 8
  9. LÃI ĐƠN & LÃI GHÉP  Lãi đơn: Lãi tức chỉ tính theo số vốn gốc mà không tính thêm lãi tức tích lũy phát sinh từ tiền lãi ở các thời đoạn trước.  Lãi ghép: Lãi tức ở mỗi thời đoạn được tính theo “số vốn gốc và tổng số tiền lãi tích lũy trong các thời đoạn tr ước đó”. 9
  10. LÃI ĐƠN & LÃI GHÉP  Ông A vay 100 triệu đồng với lãi suất đơn 10%/năm trong th ời hạn 5 năm. Ông A sẽ trả cả vốn lẫn lãi sau 5 năm. Hỏi ông ấy phải trả bao nhiêu? Lãi đơn Lãi ghép Năm Vốn gốc Vốn gốc Lãi Lãi 0 100.00 0.00 100.00 0.00 1 100.00 10.00 100.00 10.00 2 100.00 10.00 110.00 11.00 3 100.00 10.00 121.00 12.10 4 100.00 10.00 133.10 13.31 5 100.00 10.00 146.41 14.64 Cộng 50.00 61.05 10
  11. LÃI ĐƠN & LÃI GHÉP Gọi: r là lãi suất đơn tính cho một kỳ (tháng, quí, năm) N là số thời kỳ ghép lãi i là lãi suất ghép i = (1+ r)N - 1 Lãi suất ghép = (1+ Lãi suất đơn)N - 1 11
  12. LÃI ĐƠN & LÃI GHÉP Trong ví dụ vay vốn của ông A: r = 10%/năm và N = 5 năm Vậy, lãi suất ghép cho thời đoạn 5 năm được xác định như sau: i = (1+ 0.1)5 – 1 i = 0.6105 Tiền lãi = Vốn gốc x Lãi suất Tiền lãi = 100 x 0.6105 Tiền lãi = 61.05 12
  13. LÃI SUẤT DANH NGHĨA & LÃI SUẤT THỰC  Lãi suất danh nghĩa (nominal rate): • Lãi suất được công bố, niêm yết • Thời đoạn phát biểu mức lãi suất không phù hợp với thời đoạn ghép lãi “Lãi suất 12%/năm với thời đoạn ghép lãi là quí” là lãi suất danh nghĩa.  Lãi suất thực (effective rate): • Thời đoạn phát biểu mức lãi suất phù hợp với thời đoạn ghép lãi. • Lãi suất có được sau khi điều chỉnh lãi suất sanh nghĩa theo số lần ghép lãi “Lãi suất 12%/năm với thời đoạn ghép lãi là năm” là lãi suất thực 13
  14. LÃI SUẤT DANH NGHĨA & LÃI SUẤT THỰC  Qui đổi lãi suất thực theo những thời đoạn khác nhau: Gọi i1 là lãi suất thực có thời đoạn ngắn (ví dụ: tháng), i2 là lãi suất thực có thời đoạn dài (ví dụ: năm) và N là số thời đoạn ngắn trong th ời đoạn dài. i2 =(1+i1)N - 1  Qui đổi từ lãi suất danh nghĩa sang lãi suất thực: i = (1 + ) rN −1 m trong đó: i là lãi suất thực trong một thời đoạn tính toán r: là lãi suất danh nghĩa trong thời đoạn phát biểu m: là số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn phát biểu N: là số thời đoạn ghép lãi trong thời đoạn tính toán 14
  15. LÃI SUẤT DANH NGHĨA & LÃI SUẤT THỰC Ví dụ 1: Lãi suất 12%/năm, ghép lãi theo quí. Hỏi lãi suất thực của năm là bao nhiêu? r = 12% m = 4 (4 quí trong 1 năm) N =4 Vậy: i = (1+12%/4)4 -1 = 12.55% Ví dụ 2: Lãi suất 12%/năm, ghép lãi theo quí. Hỏi lãi suất thực của thời đoạn 3 năm là bao nhiêu? 15
  16. CÁCH QUI ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CHO CÁC DÒNG TIỀN  Dòng tiền (cash-flow): một chuỗi các khoản thu, chi xảy ra qua một số thời kỳ nhất định • Dòng tiền thu (inflow) • Dòng tiền chi (outflow)  Các dạng dòng tiền: • Dòng tiền đều (annuity) • Dòng tiền hỗn tạp (mixed cash flow)  Biểu đồ dòng tiền: 0 1 2 3 4 5 16
  17. CÁCH QUI ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CHO CÁC DÒNG TIỀN PV AV i% FV 0 1 2 3 3 4 N-1 N PV : giá trị hoặc số tiền ở một mốc thời gian quy ước nào đó được gọi là hiện tại.  Mốc thời gian đó thường là ở cuối thời đoạn 0 và đầu thời đoạn 1. FV : giá trị hoặc số tiền ở một mốc thời gian quy ước nào đó được gọi là tương lai.  Mốc thời gian đó có thể là cuối các thời đoạn 1, hoặc 2, hoặc 3, v.v... AV : một chuỗi các giá trị tiền tệ có giá trị bằng nhau đặt ở cuối các thời đo ạn  và kéo dài trong một số thời đoạn. số thời đoạn (năm, quý, v.v...)  N: lãi suất (luôn luôn hiểu theo nghĩa là lãi suất ghép nếu không có ghi chú) i:  17
  18. CÁCH QUI ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CHO CÁC DÒNG TIỀN + Cho PV tìm FV FV = PV(1 + i)N Ký hiệu: (1 + i)N = (F/P, i%, N) (Hệ số giá trị tích lũy đơn). + Cho FV tìm PV N 1 PV = FV   1+ i  Ký hiệu: 1/(1+i)N = (P/F,i%,N) (Hệ số giá trị hiện tại đơn). 18
  19. CÁCH QUI ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CHO CÁC DÒNG TIỀN + Cho AV tìm FV:  (1+ i)N − 1  FV = AV     i   Ký hiệu: [(1+i)N - 1]/i = (F/A, i%, N) (Hệ số giá trị tích lũy chu ỗi phân bố đều). + Cho FV tìm AV:   i AV = FV   (1+ i)N − 1     Ký hiệu: i/[(1+i)N - 1] = (A/F, i%, N) (Hệ số vốn chìm). 19
  20. CÁCH QUI ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CHO CÁC DÒNG TIỀN + Cho AV tìm PV: N  (1+ i)N − 1  1   (1+ i)N − 1 PV = AV   = AV  i(1+ i)N     (1+ i)  i    Ký hiệu:[(1+i)N - 1]/[i(1+i)N] = (P/A, i%, N) (Hệ số giá trị hiện tại chuỗi phân bố đều). + Cho PV tìm AV:  (1+ i)N −1 AV = PV   i(1+ i)N   Ký hiệu: [i(1+i)N]/[(1+i)N - 1] = (A/P, i%, N) (Hệ số hoàn trả vốn). 20
nguon tai.lieu . vn