Xem mẫu

  1. KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 2 tín chỉ (20,10) Bộ môn Kế toán quản trị
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO • Giáo trình Kế toán quản trị doanh nghiệp (2020), Trần Thị Hồng Mai & Đặng Thị Hòa , NXB thống kê • Strategic Management Accounting (2018), Wing Sun Li, Springer Nature • Management & Cost accounting (2000) , Colin Drury, Printice Hall • Giáo trình quản trị chiến lược (2015), NXB Đại học KTQD
  3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và hiện đại về kế toán quản trị chiến lược trong DN Giúp người học tăng cường hiểu biết, có khả năng vận dụng các kỹ thuật của KTQT chiến lược đối với chi phí, đối thủ cạnh tranh, hiệu quả hoạt động chiến lược,… Hỗ trợ nhà quản trị xác định chiến lược, vị thế chiến lược của DN phục vụ cho mục tiêu quản trị chiến lược
  4. NỘI DUNG HỌC PHẦN • Chương 1: Khái quát chung về kế toán quản trị chiến lược • Chương 2: Kế toán quản trị chi phí chiến lược • Chương 3: Kế toán quản trị khách hàng và đối thủ cạnh tranh • Chương 4: : Đo lường và đánh giá chiến lược hoạt động
  5. CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
  6. NỘI DUNG 1.1.Khái quát về quản trị chiến lược trong DN 1.1.1. Khái niệm và quá trình quản trị chiến lược 1.1.2. Quản trị giá trị và liên kết chiến lược 1.2. Bản chất kế toán quản trị chiến lược 1.2.1.Khái niệm KTQT chiến lược 1.2.2.Vai trò của KTQT trong quản trị chiến lược 1.2.3. So sánh KTQT truyền thống và KTQT chiến lược 1.2.4. Các kỹ thuật phân tích KTQT chiến lược
  7. 1.1.1. KN và quá trình quản trị chiến lược QTCL là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của DN, lựa chọn cách thức hoặc phương hướng hành động và phân bổ tài nguyên thiết yếu để thực hiện mục tiêu đó (Alfred Chandler, 1962) QTCL là nghệ thuật và khoa học xây dựng, triển khai, thực hiện và đánh giá các quyết định của bộ phận chức năng có liên quan nhằm giúp DN có thể đạt được mục tiêu đạt ra (David, 2006) QTCL là một tập hợp các quyết định và hành động tạo ra thiết kế và triển khai các kế hoạch đã đặt ra nhằm đạt được các mục tiêu (Trần Đăng Khoa và cộng sự, 2017)
  8. Quá trình quản trị chiến lược • Giai đoạn XDCL • Giai đoạn thực thi chiến lược • Giai đoạn đánh giá chiến lược
  9. 1.1.2. Quản trị giá trị và liên kết chiến lược • Đối thủ cạnh tranh (competitors focus) • Quản trị chi phí chiến lược (strategic cost management focus) • Marketing (marketing focus) • Chiến lược về giá trị DN (strategic value focus)
  10. 1.2. Bản chất KTQT chiến lược • 1.2.1.Khái niệm kế toán quản trị chiến lược • 1.2.2. Vai trò của kế toán quản trị trong quản trị chiến lược • 1.2.3. So sánh kế toán quản trị truyền thống và kế toán quản trị chiến lược • 1.2.4. Các kỹ thuật phân tích kế toán quản trị chiến lược
  11. Khái niệm kế toán quản trị chiến lược • Là việc thu thập, xử lý thông tin tài chính của KTQT về hoạt động kinh doanh, về tình hình cạnh tranh của DN và của đối thủ cạnh tranh để từ đó xây dựng chiến lược và giám sát chiến lược của DN (Simmonds, 1981) • Là việc phân tích và cung cấp thông tin trên thị trường sản phẩm, cấu trúc chi phí của DN và của đối thủ cạnh tranh để giám sát chiến lược kinh doanh của DN và của các đối thủ cạnh tranh trên cùng một thị trường trong nhiều thời kỳ (Bromwich, 1990) • Là KTQT cung cấp thông tin định hướng chiến lược phục vụ cho việc ra quyết định và kiểm soát hoạt động chiến lược (Ma & Tayles, 2009)
  12. Đặc trưng kế toán quản trị chiến lược • Thứ nhất, hướng đến thông tin được thu thập từ bên ngoài (đối thủ cạnh tranh trong trong cùng ngành nghề sản xuất kinh doanh, khách hàng); • Thứ hai, sử dụng cả thông tin tài chính (CPSX, tỷ suất sinh lợi...) và thông tin phi tài chính (chất lượng sản phẩm, thị phần, sự hài lòng của khách hàng...) • Thứ ba, hướng tới xây dựng chiến lược cho chu kỳ có thời gian dài tại DN
  13. Vai trò của KTQT trong quản trị chiến lược • (1) Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình hoạt động của doanh nghiệp, đối thủ, khách hàng và sáng kiến kỹ thuật phục vụ Nhà quản trị khi hoạch định • (2) Đóng góp thông tin cho việc thiết lập, phát triển cơ cấu nguồn lực và cung cấp phục vụ chức năng tổ chức của lãnh đạo; • (3) Đáp ứng thông tin thực thi chiến lược, và so sách sự khác biệt giữa thực tế và chiến lược đã được thiết lập trước • (4) Đáp ứng thông tin thiết lập các mục tiêu chiến lược và phân tích các mục tiêu này thông qua việc ra quyết định chiến lược của Nhà quản trị
  14. So sánh kế toán quản trị truyền thống và kế toán quản trị chiến lược STT Nội dung KTQT truyền thống KTQT chiến lược Mục đích Cung cấp thông tin phục vụ Cung cấp thông tin phục vụ 1 ra các quyết định điều hành ra các quyết định chiến lược Phạm vi thông Trong mối quan hệ với các 2 Trong đơn vị tin đơn vị khác Trong nội bộ đơn vị Hướng ra bên ngoài đơn vị Trọng tâm hoạt động sản Trọng tâm hoạt động cạnh Tính chất 3 xuất tranh thông tin Tập trung các hoạt động Tập trung hoạt động chiến hiện tại lược Hệ thống Sử dụng hệ thống thông tin Sử dụng hệ thống thông tin 4 thông tin kế toán của DN trong và ngoài đơn vị
  15. Các kỹ thuật kế toán quản trị chiến lược • Quản trị chi phí chiến lược (ABC, Target Costing, Kaizen, CP vòng đời SP, CP chuỗi giá trị,…) • Kế toán đối thủ cạnh tranh (Đánh giá chi phí của ĐTCT, Giám sát vị thế, Đánh giá hiệu suất hoạt động của ĐTCT) • Kế toán khách hàng (Phân tích LN KH, Định giá khách hàng là tài sản) • Lập kế hoạch, kiểm soát và đo lường hiệu quả hoạt động (lập chuẩn đối sánh, BSC) • Ra quyết định quản trị chiến lược (chi phí QTCL, chiến lược định giá, định giá thương hiệu)
nguon tai.lieu . vn