Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 6 KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 6.1. Kế toán thu nhập của NHTM 6.2. Kế toán chi phí của NHTM 6.3. Kế toán kết quả kinh doanh của NHTM Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 145
  2. 6.1. KẾ TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 6.1.1. Nội dung thu nhập và nguyên tắc kế toán 6.1.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 146
  3.  Thu từ hoạt động tín dụng  Thu từ hoạt động dịch vụ  Thu từ hoạt động kinh THU NHẬP CỦA doanh ngoại hối NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  Thu từ hoạt động kinh doanh khác  Thu từ góp vốn, mua cổ phần  Thu nhập khác Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 147
  4. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU NHẬP Tuân thủ VAS 14  Ghi nhận thu nhập từ hoạt động  Những khoản đã ghi là thu nhập nhưng mua bán chứng khoán, vàng, bạc… sau đó không thu được  Ghi nhận khoản lãi đầu tư nhận  Khi lập BCTC loại trừ các khoản thu được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu nhập phát sinh từ các giao dịch nội bộ  Ghi nhận lãi phát sinh do thanh lý,  Đối với thu nhập từ các cam kết ngoại nhượng bán TSCĐ bảng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 148
  5. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG  Các chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ tín dụng, kinh doanh ngoại tệ và vàng, kinh doanh các loại chứng khoán, cung cấp các dịch vụ của ngân hàng… TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK loại 7 (70, 71, 72, 74, 78, 79) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 149
  6. TÀI KHOẢN LOẠI 7 – DOANH THU TK 7XX Kết chuyển số dư Có Các khoản thu nhập về cuối năm vào TK lợi hoạt động kinh doanh nhuận năm nay khi quyết toán. trong kì. Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm. Các khoản thu nhập trong năm nay chưa kết chuyển đến CK Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 150
  7. CÁC PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG TM THỰC THU DOANH THU DỰ THU CHỜ PHÂN BỔ Ghi nhận thu nhập tại Thời điểm ghi nhận thu Thời điểm thực tế thu thời điểm thực tế chi nhập xảy ra trước thời tiền xảy ra trước thời tiền điểm thực tế thu tiền điểm phát sinh thu nhập Thường áp dụng trong hạch toán Áp dụng đối với các Thường áp dụng trong các khoản thu khoản thu nhập chỉ liên hạch toán thu lãi vay liên quan đến quan đến 1 kỳ kế toán của Ngân hàng các cam kết ngoại bảng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 151
  8. KẾ TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG TK 69 - TK 7XX 6910 TK 4211, 1011,… (1) (5) TK 39 (2a) (2b) TK DT chờ PB - 488 (3b) (3a) TK 89 (4) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 152
  9. 6.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 6.2.1. Nội dung chi phí và nguyên tắc kế toán 6.2.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 153
  10.  Chi cho hoạt động kinh doanh (Tín dụng, dịch vụ, kinh doanh ngoại hối…)  Chi nộp thuế, các khoản phí, lệ phí…  Chi cho tài sản (Khấu hao, thuê, bảo dưỡng, sửa chữa, bảo hiểm TSCĐ…)  Chi cho nhân viên (Lương, bảo … hiểm, trựo cấp….) CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  Chi cho hoạt động quản lý, công vụ  Chi khác  Chi dự phòng rủi ro, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 154
  11. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ  Ghi nhận Lỗ phát sinh do  Những khoản không được thanh lý, nhượng bán hạch toán vào chi phí TSCĐ  Ghi nhận khoản lỗ từ việc  Khi lập BCTC loại trừ các đầu tư nhận được từ khoản khoản thu nhập phát sinh từ đầu tư cổ phiếu, trái phiếu các giao dịch nội bộ  Quá trình hạch toán phải đảm  Ghi nhận lỗ phát sinh do bảo phù hợp với quá trình phát thanh lý, nhượng bán TSCĐ sinh chi phí mà ngân hàng bỏ ra để thực hiện nghiệp vụ Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 155
  12. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG Các chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ huy động vốn, kinh doanh ngoại tệ và vàng, kinh doanh các loại chứng khoán, cung cấp các dịch vụ của ngân hàng… TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK loại 8 (80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88,89) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 156
  13. TÀI KHOẢN LOẠI 8 – CHI PHÍ Nội dung: TK 8XX Các khoản chi cho - Số tiền thu giảm chi hoạt động kinh các khoản chi trong doanh trong năm năm - Chuyển số dư Nợ cuối năm vào TK lợi nhuận năm nay khi quyết toán Chi phí chưa kết chuyển CK Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 157
  14. CÁC PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG CHI PHÍ CHỜ THỰC CHI DỰ CHI PHÂN BỔ Ghi nhận chi phí tại Thời điểm ghi nhận chi Thời điểm thực tế chi thời điểm thực tế chi phí xảy ra trước thời tiền xảy ra trước thời tiền điểm thực tế chi tiền điểm phát sinh chi phí Thường áp dụng Áp dụng đối với các Thường áp dụng trong trong hạch toán khoản chi phí chỉ liên hạch toán chi phí lãi từ chi phí lãi từ hoạt quan đến 1 kỳ kế toán hoạt động huy động động huy động vốn của Ngân hàng vốn của Ngân hàng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 158
  15. KẾ TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG TK 4211, 1011… TK 8XX (1) TK 691 TK 49 (2b) (2a) (4) TK 388 (3a) (3b) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 159
  16. 6.3. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 6.3.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh 6.3.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 160
  17. 6.3.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh của NHTM  Được xác định theo năm tài chính vào thời điểm cuối năm (31/12). KQKD TỔNG THU TỔNG CHI = NHẬP - PHÍ Các chi nhánh chuyển kết quả kinh doanh năm trước về Hội sở chính. Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 161
  18. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG  Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu chuyển khoản, PCK, Lệnh chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào Ngân sách...  Chứng từ khác: Bảng kê lãi, Báo cáo quyết toán thuế, Báo cáo KQKD… TÀI KHOẢN SỬ DỤNG  Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay,…  Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113,…  Các TK phân bổ: 3880, 4880  Các TK lãi phải thu – 39, Lãi phải trả– 49,…  Các TK nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng: TK loại 6 Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 162
  19. TÀI KHOẢN 69 – LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI Lợi nhuận năm nay - 691 - Kết chuyển chi - Kết chuyển Lợi nhuận năm trước - 692 phí thu nhập - Chuyển lãi - Chuyển lỗ - Lỗ năm - Lãi năm trước trước Lỗ trong Lãi trong - Được hoàn năm năm - Phân phối thuế LN - Nộp thuế bổ sung Lỗ chưa xử lý Lãi chưa phân phối Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 163
  20. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÁC CHI NHÁNH TK 8xx TK 691 TK 7xx (2) (1) TK 692 TK 5191 (3a) (3b) (4a) (4b) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 164
nguon tai.lieu . vn