Xem mẫu
- Chương 3
Kế toán nghiệp vụ tín dụng
3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng
3.2. Kế toán nghiệp vụ cho vay
3.3. Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
3.4. Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính
3.5. Kế toán phòng ngừa rủi ro tín dụng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 56
- 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng
Khái niệm Ý nghĩa
Là giao dịch tài sản giữa
Sinh lời nhất
NH- Bên đi vay
Bên đi vay hoàn trả gốc
và lãi sau thời gian nhất Cầu nối về vốn
định
Kiểm soát cung tiền
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 57
- 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ TD
3.1.2. Nguyên tắc cấp 3.1.3.Phương
TD thức cấp TD
Sử dụng đúng
Cho vay
mục đích
Hoàn trả đúng
Cho thuê TC
hạn, đủ gốc và lãi
Bảo lãnh
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 58
- Cho thuê tài chính
Khái niệm Đặc điểm
• Là tín dụng trung và • Thời gian thuê
dài hạn, trong đó theo • Kết thúc hợp đồng
đơn đặt hàng của • Tính khấu hao
khách hàng, NH sẽ
• Trả tiền thuê
mua TS về cho thuê và
cuối hợp đồng khách • Xác định lãi suất
hàng có thể mua lại TS
theo giá thoả thuận
trong HĐ thuê.
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 59
- Bảo lãnh
Đồng bảo
Bảo lãnh
lãnh
Là cam kết bằng văn bản của Là hình thức nhiều
TCTD với bên nhận bảo lãnh về TCTD cùng tham gia bảo
thực hiện nghĩa vụ thay cho lãnh với một khách
khách hàng khi KH không thực hàng
hiện được nghĩa vụ đã cam kết
với bên nhận bảo lãnh. Khách
hàng phải nhận và trả nợ cho
TCTD số tiền đã trả thay
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 60
- 3.2. Kế toán nghiệp vụ cho vay
3.2.2.Phương pháp kế
3.2.1.Nguyên tắc kế toán
toán
Lãi cho vay: VAS14 Chứng từ kế toán
Nguyên tắc kế toán: Cơ
Tài khoản kế toán
sở dồn tích, thận trọng
Trích lập dự phòng theo
Báo cáo KT,TC
VAS và qui định của TCTD
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 61
- Chứng từ kế toán
Chứng từ gốc: Đơn xin vay, Hợp đồng tín dụng, khác…
Chứng từ ghi sổ:
Chứng từ cho vay: Giấy lĩnh ền, séc, UNC…
Chứng từ thu nợ: UNC, Giấy nộp tiền, Phiếu
chuyển khoản , bảng kê nh lãi hàng tháng…
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 62
- Tài khoản kế toán
Tài khoản chủ yếu: TK 21 – Cho vay các TCKT và CN trong nước
– 211- Cho vay ngắn hạn VND
– 212- Cho vay trung hạn VND
– 213- Cho vay dài hạn VND
– 219- Dự phòng phải thu khó đòi
Tài khoản liên quan:
- TK 394 – Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
- TK 70 – Thu từ hoạt động tín dụng
-TK 882 – Chi dự phòng rủi ro
-TK 94 – Lãi cho vay chưa thu được
-TK 97 – Nợ khó đòi đã xử lý
- TK 994 – Tài sản, GTCG của KH đưa thế chấp, cầm cố và chiết khấu,tái chiết khấu
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 63
- Tài khoản kế toán
TK 394
TK 21
- Số tiền
- Số tiền Số tiền lãi Số tiền lãi
thu nợ từ
cho vay đối phải thu tính khách hàng
KH
với KH trong kỳ đã trả.
- Số tiền - Số tiền
chuyển nhóm chuyển nhóm Số lãi phải thu
nợ thích hợp. nợ thích hợp.
chưa được
Số tiền KH thanh toán
nợ TCTD đến CK
đến CK
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 64
- Sơ đồ kế toán cho vay từng lần
TK 1011, 4211,
TK 702 TK 21
(2b)
(1b)
TK 994
TK 3941
(2a) (1a) (4b)
(3)
(4a)
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 65
- Kế toán cho vay từng lần
Xử lý khi không thu Xử lý khi không
đươc nợ đúng hạn thu lại được nợ
• Đối với nợ gốc: quá hạn:
• Đối với nợ lãi: • Đối với nợ gốc:
• Đối với nợ lãi:
Xử lý khi thu lại
được nợ quá hạn:
• Đối với nợ gốc:
• Đối với nợ lãi:
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 66
- Kế toán cho vay theo hạn mức tín dụng
*Tài khoản sử dụng: TK 21- Tiền gửi thanh toán
*Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
• Khi giải ngân
• Tính và hạch toán lãi:
– Tính lãi: Theo phương pháp tích số
– Thu lãi: Theo tháng
• Khi thu nợ:
– Thu ngay khi có nguồn thu
– Thu định kỳ từ TK tiền gửi của khách hàng
• Khi chuyển nợ quá hạn
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 67
- Kế toán cấp tín dụng hợp vốn
• Tài khoản sử dụng:
– TK 381: Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn
– TK 481: Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn
TK 481
TK 381
Số đã nhận của Số tiền đã
Số tiền
Số tiền TCTD TCTD thành viên thanh toán
chuyển cho
đầu mối đã cấp để cấp tín dụng với TCTDTV
TCTD cấp
cho dự án hợp vốn hợp vốn ( đã
TD dự án
giải ngân)
Số tiền đã
chuyển cho Số tiền đã nhận
TCTD đầu mối của TCTD thành
nhưng chưa giải viên chưa giải
ngân cho KH ngân cho KH
đến CK đến CK
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 68
- Sơ đồ kế́ toán cấp tín dụng hợp vốn
• Tại TCTD thành viên:
TK 101, 421, … TK 381 TK 21
(1)
Tại TCTD đầu mối:
TK 982 TK 101, 421.. TK 481 TK 101, 421…
(2b) (4) (1)
(2a)
TK 21
69
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại
- Kế toán tính lãi, thu nợ lập dự phòng
TCTD đầu mối TCTD thành viên
Tính lãi phải thu Tính lãi phải thu
Thu gốc và lãi từ NH
Thu gốc và lãi từ KH
đầu mối
Trả gốc và lãi cho Phân loại nợ, lập dự
TCTD thành viên phòng
Phân loại nợ, lập dự
phòng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 70
- 3.3. Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
Tài khoản sử dụng
Tài khoản chủ yếu:
• TK 24 (241, 242) - Các khoản trả thay khách hàng
Tài khoản liên quan:
• TK 488- Doanh thu chờ phân bổ
• TK 704- Thu từ nghiệp vụ bảo lãnh
• TK 427, 428 (4)- Ký quỹ bảo lãnh
• Tài khoản 92(1), (2): Cam kết bảo lãnh vay vốn/ thanh toán
• TK 1011, 1031, 4211...
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 71
- Kết cấu tài khoản kế toán
TK 241, 242 TK 488
Doanh thu đã Doanh thu
Số tiền trả Số tiền phân bổ chờ PB
thay khách khách hàng
hàng trả nợ
Số tiền Dư Có: Doanh
chuyển nhóm thu chưa PB
nợ thích hợp
DNợ: Số tiền
trả thay KH
chưa trả nợ
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 72
- Trình tự kế toán bảo lãnh
Xác định giá trị bảo lãnh
Ký hợp đồng bảo lãnh: Nhận ký quĩ
bảo lãnh, nhận TS cầm cố thế chấp,
ghi nhận bảo lãnh, thu phí bảo lãnh
Định kỳ: Phân bổ phí bảo lãnh
Hết thời hạn hợp đồng bảo lãnh
- Khách hàng hoàn thành nghĩa vụ
- Khách hàng không hoàn thành nghĩa vụ
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 73
- 3.4. Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính
a. Chứng từ sử dụng
b. Tài khoản sử dụng
*Tài khoản chủ yếu:
TK 383: Đầu tư vào các thiết bị cho thuê TC
TK 23: Cho thuê tài chính
– 231: Cho thuê tài chính bằng VNĐ.
– 232: Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ.
*Tài khoản liên quan:
TK 3943: Lãi phải thu về cho thuê tài chính
TK 705: Thu lãi về cho thuê tài chính
TK 709: Thu khác từ hoạt động tín dụng
TK 951: TS cho thuê tài chính đang quản lý tại công ty
TK 952: TS cho thuê tài chính đang giao cho KH thuê
TK liên quan: 1011, 1031, 4211…
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 74
- Kết cấu tài khoản chủ yếu
TK 231, 232 TK 383
Giá trị TS Số tiền gốc Số tiền chi để Giá trị TS
giao cho KH cho thuê được mua TS về cho chuyển sang cho
thuê (NG TS) thu hồi từng thuê TC (NG TS) thuê TC (NG TS)
lần
Số tiền chuyển
nhóm nợ thích
hợp DNợ: Gtrị TS cho
thuê TC chưa
DNợ: Gtrị TS giao cho KH thuê
thuê giao cho
KH chưa trả nợ
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 75
nguon tai.lieu . vn