Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN TRONG NHTM 2.1.Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ huy động vốn 2.2. Kế toán huy động vốn qua hoạt động tiền gửi 2.3.Kế toán huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá 2.4.Kế toán huy động vốn đi vay của NHNN và các TCTD khác Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 29
  2. 2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của việc huy động vốn 2.1.2. Các hình thức huy động vốn Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 30
  3. 2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của việc huy động vốn  Vốn huy động của NHTM là giá trị tiền tệ mà các NHTM huy động được trên thị trường thông qua nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay và một số nguồn vốn khác.  Huy động vốn là việc các NHTM nhận vốn từ những người gửi tiền, các chủ thể cho vay để thực hiện nhu cầu kinh doanh của mình. Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 31
  4. 2.1.2. Các hình thức huy động vốn Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn TIỀN GỬI Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn - Mục Phát hành ngang giá đích PHÁT HÀNH - Đối Phát hành có chiết khấu GIẤY TỜ CÓ GIÁ tượng Phát hành có phụ trội - Kỳ hạn Vay từ thị trường liên NH VỐN ĐI VAY Vay từ NHNN Vay của nước ngoài Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 32
  5. HUY ĐỘNG VỐN QUA PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ PHÁT HÀNH NGANG GIÁ Giá phát hành = Mệnh giá PHƯƠNG THỨC TRẢ LÃI  TRẢ LÃI TRƯỚC PHÁT HÀNH Giá phát hành = Mệnh giá – Giá trị chiết khấu  TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ CÓ CHIẾT KHẤU  TRẢ LÃI SAU 03 PHÁT HÀNH CÓ PHỤ TRỘI Giá phát hành = Mệnh giá + Giá trị phụ trội Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 33
  6. 2.2. KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN QUA HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI 2.2.1. Nguyên tắc kế toán 2.2.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 34
  7. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN QUA HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  Đảm bảo tính cân đối trên tài khoản tiền gửi giữa phát sinh Nợ và phát sinh Có.  Phân chia trách nhiệm: Mở TK và quản lý TK.  Chi phí lãi tiền gửi: chi trả theo thực tế phát sinh; Tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích; Phù hợp và tuân thủ VAS 16 “Chi phí đi vay”. Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 35
  8. KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN QUA HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI • Chứng từ gốc: Giấy nộp tiền, Giấy yêu cầu gửi tiền, Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu, Séc chuyển khoản, Séc bảo chi, các liên bảng kê, Giấy báo Nợ, Giấy báo Có, các liên giấy lĩnh tiền, ngân phiếu, các loại sổ tiết kiệm, Chứng từ sử dụng thẻ thanh toán… • Chứng từ ghi sổ: Phiếu thu, Phiếu chi, Lệnh thanh toán…. • TK 42: Tiền gửi của khách hàng • TK49: Lãi và phí phải trả • TK 388: Chi phí chờ phân bổ TK sử dụng • TK80: Chi phí hoạt động tín dụng • TK1011/1031: Tiền mặt tại đơn vị bằng / VNĐ/ngoại tệ Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 36
  9. Tài khoản sử dụng TK 42 TK 49 KH rút tiền KH gửi tiền Số tiền lãi thanh Số tiền lãi phải toán cho KH trả dồn tích (Đáo hạn) (Định kỳ) Số tiền KH đang gửi tại NH, TCTD đến CK Số tiền lãi phải trả dồn tích chưa thanh toán CK Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 37
  10. Tài khoản sử dụng TK388 TK 80 Chi phí trả Chi phí trả trước Chi phí trả lãi phát Chi phí trả lãi trước chờ được phân bổ sinh trong kỳ được thoái chi phân bổ (đầu trong kỳ( định kỳ) trong kỳ kỳ) Chi phí trả trước Chí phí trả lãi chưa được phân cuối kỳ bổ Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 38
  11. KẾ TOÁN TIỀN GỬI Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn TK 4212, TK 1011, TK 4211, TK 1011, TK 4211, 4221 1031 4222 1031 TK 4212, 4221 4222 (1) (3) (1) (4) TK 491 TK 5012, 1113, 4211.. TK 801 (2) (4) (5b) TK 4211, 4221 (5a) (2) TK 1014 TK 801 (5) (6) (3) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 39
  12. KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN TK 4231, 4241 TK 1011, 1031… TK 4231, 4241 (1) (3) TK 801 (2b) (2a) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 40
  13. KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN (LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ/ TRẢ SAU) TK 4232, 4242 TK 1011, 1031… TK 4232, 4242 (1) (4) TK 4913 TK 4231, TK 801 4241… (5b (2) (5a) (3)  KH rút tiền trước hạn: - Thoái chi tiền lãi đã dự chi (5c) - Tính trả lãi theo thời gian thực gửi Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 41
  14. KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN (LÃI TRẢ TRƯỚC) TK 4232, 4242 TK 1011, 1031… TK 4232, 4242 (3) (1) TK 388 TK 801 (2)  KH rút tiền trước hạn: - Thoái chi tiền lãi trả trước đã phân bổ vào CP - Tính trả lãi theo thời gian thực gửi Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 42
  15. 2.3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ 2.3.1. Nguyên tắc kế toán 2.3.2. Phương pháp kế toán  Chứng từ sử dụng  Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 43
  16. KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN QUA PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ • Các liên Giấy nộp tiền • Ủy nhiệm thu, Ủy nhiệm chi Chứng từ sử • Séc và các loại kì phiếu, trái phiếu, chứng chỉ dụng tiền gửi... • TK 43: TCTD phát hành giấy tờ có giá • TK49: Lãi và phí phải trả • TK 388: Chi phí chờ phân bổ TK sử dụng • TK80: Chi phí hoạt động tín dụng • TK1011/1031: Tiền mặt tại đơn vị bằng VNĐ/bằng ngoại tệ Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 44
  17. TK 431/434 – MỆNH GIÁ GIẤY TỜ CÓ GIÁ Nội dung: Phản ánh giá trị GTCG phát hành theo mệnh giá và việc thanh toán GTCG đáo hạn trong kỳ TK 431/434 Thanh toán GTCG (khi Mệnh giá GTCG Đáo hạn) (khi Phát hành) GTCG mà TCTD đang phát hành đến CK Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 45
  18. TK 432/435 – CHIẾT KHẤU GIẤY TỜ CÓ GIÁ TK 433/436 – PHỤ TRỘI GIẤY TỜ CÓ GIÁJ Nội dung: Nội dung: Kết cấu: Kết cấu: TK 432/435 TK 433/436 Chiết khấu GTCG Phân bổ chiết Phân bổ phụ Phụ trội phát sinh trong kỳ khấu GTCG trong trội GTCG ( Phát hành) GTCG phát kỳ (Định kỳ) trong kỳ (Định kỳ) sinh trong kỳ (Phát hành) Chiết khấu Phụ trội GTCG chưa GTCG chưa phân bổ trong phân bổ trong kỳ kỳ Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 46
  19. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ THEO MỆNH GIÁ Lãi trả định kỳ hoặc trả sau Lãi trả trước TK 1011, TK 431, 434 TK 431, 434 TK 1011, 1031… TK 431, 434 TK 431, 434 1031… (1) (3) (4) (1) TK 803 TK 803 TK 388 (2) (2) TK 492 (3b) (3a) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 47
  20. KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ CHIẾT KHẤU (LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ/SAU) TK 431, 434 TK 431, 434 TK 1011, 1031… (3) (1) TK 803 TK 432, 435 (2a) TK 492 (2b (2b) (2c) Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại 48
nguon tai.lieu . vn