Xem mẫu

2017

MỤC TIÊU
CHƯƠNG 2

1. Phân biệt được mục đích sử dụng; nguồn
hình thành và nội dung chi từng hoạt động

CHƯƠNG 2

KẾ TOÁN NGUỒN VÀ
CHI CÁC LOẠI KINH PHÍ

2. Giải thích được sự khác nhau khi hạch toán
từng loại kinh phí như thường xuyên, không
thường xuyên; Kinh phí tự chủ và kinh phí
giao chưa tự chủ

1

2

NỘI DUNG

MỤC TIÊU
3. Trình bày được nguyên tắc, quy trình kế toán
kinh phí hoạt động; kinh phí dự án; kinh phí
theo đơn đặt hàng và kinh phí đầu tư xây
dựng cơ bản.
4. Trình bày được nội dung, nguyên tắc và quy
trình kế toán chi phí quản lý chung đối với
một số khoản chi liên quan đến nhiều hoạt
động trong đơn vị

Kế toán nguồn và chi kinh phí hoạt động

Kế toán nguồn và chi kinh phí dự án
Kế toán nguồn và chi kinh phí thực hiện đơn hàng
của Nhà nước
Kế toán nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

Kế toán chi phí quản lý chung
3

NGUỒN HÌNH THÀNH

KẾ TOÁN NGUỒN VÀ CHI KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG

VNĐ







4

Nguồn kinh phí hoạt động là nguồn
kinh phí được dùng để thực hiện
nhiệm vụ chính trị, duy trì bộ máy
hoạt động theo chức năng của cơ
quan, đơn vị, tổ chức

Nguồn hình thành
Nội dung chi kinh phí hoạt động
Nguyên tắc kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán tổng hợp

6
5

VINHTT_OU

1

2017

NỘI DUNG CHI HOẠT ĐỘNG

NGUỒN HÌNH THÀNH
 NSNN cấp hàng năm
 Các khoản thu hội phí và đóng góp của các hội
viên
 Bổ sung các khoản thu phí, lệ phí, thu sự
nghiệp và các khoản thu khác tại đơn vị HCSN
theo quy định
 Bổ sung từ chênh lệch thu lớn hơn chi
 Tiếp nhận viện trợ, biếu tặng, tài trợ
 Các khoản khác

Chi hoạt động thường xuyên theo chức
năng, nhiệm vụ
Chi hoạt động thường xuyên phục vụ cho
công tác thu phí và lệ phí
Chi không thường xuyên

7

NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

8

NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

1. Chi tiết theo từng nguồn hình thành

Đối
với
NGUỒN

kinh
phí
hoạt
động

Đối với
NGUỒN
kinh phí
hoạt
động

2. Sử dụng đúng mục đích, nội dung, tiêu
chuẩn, định mức, trong phạm vi dự toán
3. Mở sổ chi tiết theo dõi kinh phí tự chủ và
chưa tự chủ
4. Cơ quan quản lý cấp trên: phản ánh số
KP được cấp của bản thân đơn vị và số KP
đã cấp cho cấp dưới

5. Cuối kỳ, phải làm thủ tục quyết
toán, số kinh phí sử dụng chưa hết
được xử lý theo quy định
6. Cuối ngày 31/12, kết chuyển số dư
từ TK4612 sang TK 4611 chờ duyệt
quyết toán

9

NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Đối
với

CHI
kinh
phí
hoạt
động

KẾ TOÁN CHI TIẾT
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng

Mở sổ kế toán chi tiết chi hoạt động theo
từng nguồn hình thành

Giấy nộp trả KP
Giấy rút dự toán
NS

Hạch toán thống nhất với dự toán, các khoản
chi thực hiện đúng quy định và quy chế chi
tiêu nội bộ

- Sổ theo dõi dự toán (S41-H)
- Sổ theo dõi nguồn KP (S42-H)

Hạch toán các khoản chi thuộc kinh phí hàng
năm

- Sổ tổng hợp nguồn KP (S43-H)
- Sổ chi tiết chi hoạt động (S61-H)
- Sổ chi tiết các tài khoản (S33-H)

Cuối ngày 31/12, kết chuyển từ TK6612 sang
TK 6611 chờ duyệt quyết toán

Lệnh chi tiền
11

VINHTT_OU

10

Các chứng từ khác
12

2

2017

Kế toán tổng hợp

Kế toán tổng hợp

TK 461”Nguồn kinh phí hoạt động”
-

-

-

Số kinh phí nộp lại Ngân
sách Nhà nước hoặc nộp
lại cho cấp trên
Kết chuyển số chi hoạt
động (Số chi thường xuyên
và số chi không thường
xuyên) đã được phê duyệt
quyết toán với nguồn kinh
phí hoạt động;
Các khoản được phép ghi
giảm nguồn kinh phí.

TK 661” Chi hoạt động”

- Số kinh phí đã nhận của Ngân
sách Nhà nước
- Số kinh phí nhận được do viện
trợ, tài trợ.
- Các khoản thu khác theo qui
định của chế độ tài chính.
- Số kinh phí đã nhận của cấp
trên;
- Số kinh phí bổ sung từ kết quả
hoạt động sản xuất, kinh
doanh và các khoản thu theo
qui định của chế độ tài chính.
- Số kinh phí được cấp trước cho
năm sau (nếu có).
- Nguồn kinh phí hoạt động hiện còn
hoặc đã chi nhưng chưa được
13
quyết toán

- Chi hoạt động thực tế
phát sinh ở đơn vị;

- Các khoản được phép ghi
giảm chi và những khoản
đã chi không được duyệt y
- Kết chuyển số chi hoạt
động với nguồn kinh phí
khi báo cáo quyết toán
được duyệt y.

Các khoản chi hoạt động
chưa được quyết toán
hoặc quyết toán chưa
được duyệt y
14

Sơ đồ kế toán

Kế toán tổng hợp
TK 008” Dự toán chi hoạt động”
- Dự toán chi hoạt động
được giao
- Số dự toán điều chỉnh
trong năm (tăng ghi
dương +, giảm ghi âm -)

- Rút dự toán chi hoạt
động ra sử dụng
- Số nộp khôi phục dự
toán (ghi -)

TK 4612
•Phụ lục 2.1

TK 6612

Dự toán chi hoạt động
còn lại chưa rút

•Phụ lục 2.2
15

KẾ TOÁN TIẾT KIỆM CHI VÀ CHÊNH LỆCH
THU – CHI HOẠT ĐỘNG THƯỜNG XUYÊN
Số tiết kiệm chi
thuộc nguồn NS
cấp chi thường
xuyên

=

Dự toán chi thường
xuyên NS cấp hằng
năm (kể cả số bổ
sung)

-

Chênh lệch thu chi
Tổng số phí, lệ phí và
thuộc phí, lệ phí = nguồn khác thực thu và nguồn khác
(phần để lại chi)

Nguyên tắc hạch toán

Thực chi kinh
phí thường
xuyên thuộc
NS cấp

Tổng số thực
chi phí, lệ phí
và nguồn khác

17

VINHTT_OU

Chỉ hạch toán vào Tài khoản 004
“Chênh lệch thu, chi hoạt động
thường xuyên” số chênh lệch thu
và chi của hoạt động thường
xuyên đối với các loại kinh phí
được giao được giao tự chủ tài
chính trong các cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập
theo quy định của chế độ tài chính
18

3

2017

TK 004 ”Chênh lệch thu chi hoạt động thường xuyên”

Kế toán chi tiết
Chứng từ kế
toán

- Số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt
động thường xuyên do tăng thu, tiết kiệm
chi đơn vị tạm xác định trong năm (hàng
tháng hoặc quý theo quy định của chế độ
tài chính);
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt
động thường xuyên theo quyết toán được
cấp có thẩm quyền phê duyệt cao hơn số
đơn vị tạm xác định trong năm;
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt
động thường xuyên theo quyết toán được
cấp có thẩm quyền phê duyệt thấp hơn số
đơn vị tạm xác định trong năm (ghi âm)

Sổ kế toán chi
tiết

• Bảng thanh toán
TNTT (C02b-HD)
• Báo cáo số tiết kiệm
chi và chênh lệch
thu chi thường
xuyên
•…

• Sổ chi tiết các tài
khoản (S33-H)

19

TK 004
1) Tạm xác
định chênh
lệch thu chi
3) Quyết
toán chênh
lệch thu chi
thực tế > số
tạm xác định
hoặc
nguon tai.lieu . vn