Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP 5.1.Kế toán các khoản phải thu 5.2.Kế toán tạm ứng và thanh toán tạm ứng 5.3. Kế toán các khoản phải trả 5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ 127
  2. 5.1. Kế toán các khoản phải thu Nội dung các khoản phải thu trong ĐVHCSN 1. Các khoản phải thu khách hàng. 2. Thuế GTGT được 4. Các khoản phải khấu trừ đối thu khác với hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ. 3. Các khoản phải thu nội bộ. 128
  3. Phương pháp kế toán các khoản phải thu  Chứng từ sử dụng: Phiếu thu tiền mặt; Giấy báo Nợ, giấy báo Có của Ngân hàng, Kho bạc; Hoá đơn GTGT; Biên bản xử lý tài sản; Hợp đồng cho vay, cho mượn; …..  TK sử dụng: - TK chủ yếu: TK 131; TK 133; TK 138 - Các TK liên quan khác: 111, 112, 531, 333, 331…  Sổ kế toán sử dụng: - Sổ kế toán tổng hợp: - Sổ kế toán chi tiết: 129
  4. Kế toán phải thu khách hàng TK 111, 112 TK 531 TK 131 (3a), (5) TK 531 (1) TK 3331 (4) TK 3331 (2) TK 615 (6) TK 111, 112 TK 642 (3b) (7) TK 331 (8) 130
  5. Kế toán Thuế GTGT được khấu trừ TK 111,112,331 TK 133 TK 111, 112, 331 (3) TK 152,153…, 211, (1) 241, 612 152,153,156 TK 112 (4) TK 3331(33312) TK 154, 612 (2) (5) TK 3331 (6) 131
  6. Kế toán các khoản phải thu khác 1. Phải thu về tiền 3. Phải thu các lãi đầu tư tài chính khoản phí và lệ phí TK 138 1381 1382 1383 2. Phải thu về cổ tức, 1388 4. Tiền/ tài sản lợi nhuận được chia thiếu chờ xử lý 132
  7. 5.2.Kế toán các khoản tạm ứng Nguyên tắc kế toán • Phải thanh toán tạm ứng khi kết thúc công việc • Phải thanh toán dứt điểm số tạm ứng kỳ trước mới được tạm ứng kỳ sau • Kế toán phải theo dõi chi tiết từng đối tượng nhận tạm ứng 133
  8. Phương pháp kế toán  Chứng từ sử dụng; Giấy đề nghị tạm ứng; Giấy thanh toán tạm ứng; Giấy đi đường; Bảng thanh toán tạm ứng; Phiếu chi; Phiếu thu…  Tài khoản sử dụng - TK chủ yếu: TK 141 - TK liên quan khác: TK111, TK112, TK152, TK153…  Sổ kế toán sử dụng - Sổ kế toán tổng hợp: - Sổ kế toán chi tiết: 134
  9. Kế toán các khoản tạm ứng TK 152,153,211, TK 141 213, 611, 612… TK 111,112 (1) (3) TK 111, TK 152, 112 153 (2) TK 111, 152, 153, 334.. (4) 135
  10. 5.3. Kế toán các khoản nợ phải trả Nội dung các khoản nợ phải trả • Các khoản nợ phải trả cho người bán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ,… • Phải trả nợ vay. • Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên nhân chờ giải quyết. • Các khoản thuế phải nộp Nhà nước. • Các khoản phải trả cán bộ, viên chức. • Các khoản phải trả khác. 136
  11. Phương pháp kế toán các khoản nợ phải trả  Chứng từ sử dụng: Hợp đồng mua – bán; Hóa đơn bán hàng; Hóa đơn GTGT; Bảng thanh toán tiền lương, thưởng, học bổng; Bảng chấm công; Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước; …  TK sử dụng: - TK chủ yếu: TK 331; TK 332; TK 333; TK 334, TK 338; TK 353 - Các TK liên quan khác: TK 111, TK 112…  Sổ kế toán sử dụng: - Sổ kế toán tổng hợp: - Sổ kế toán chi tiết: 137
  12. Kế toán các khoản phải trả người bán TK 112, 366, 511 TK 331 TK 15*, 211,213, 241, … (3a) (1) TK 133 TK131 (4) TK 333(3337) TK 15*, TK 211,… (2a) TK 008 (3b) TK 333(33312) TK 133 (2b) 138
  13. Kế toán các khoản phải nộp theo lương TK 111, 112, 511 TK 332 TK 154, 611, 642 (5) (1) (6a) (2) TK 138 (7) TK 334 (3) TK 008 TK 111,112 (6b) (4) 139
  14. Kế toán thuế GTGT phải nộp (Tại đơn vị HCSN được khấu trừ thuế) TK 111,112, 331… TK 133 TK 3331 TK 111,112,131.. (3) (1) (2) TK 15*,211 TK 531, 711… (4) 140
  15. Kế toán thuế GTGT phải nộp (Tại đơn vị HCSN nộp thuế theo phương pháp trực tiếp) TK 111,112 TK 3331 TK 531 TK 111,112 (3) (2) (1) Kế toán phí, lệ phí TK 111,112 TK 3332 TK 3373 (2) (1) Kế toán thuế TNDN TK 821 TK 3334 TK 111,112 (1) (2) (3) (4) 141
  16. Kế toán các khoản Thuế phải nộp Nhà nước khác TK 111,112 TK 3335 TK 334 (2) (1) TK 3337 TK 531 (1) (4) TK 642 (2) TK 15*, 211 (3) TK 337 TK 3338 (2) (1) 142
  17. Kế toán phải trả người lao động TK 332 TK 334 TK 154, 241, 611… (5) (1) TK 3335 TK 642 (6) (2) TK 141 TK 652 (7) (3) TK 138 TK 431 (8) (4) TK 511 TK 112 TK 008 xx (9) (10) 143
  18. Kế toán các khoản phải trả khác 1. Các khoản đơn vị 3. Các khoản doanh thu hộ, chi hộ đơn thu nhận trước vị khác 5. Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ được cho phép tính vào thu nhập 4. Tiền/ tài sản 2. Các khoản phải trả khác thừa chờ xử lý nợ gốc vay (ở đơn vị được phép vay vốn) 144
  19. 5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ  Chứng từ kế toán: Ủy nhiệm chi; Phiếu chi; Giấy báo nợ; Phiếu xuất kho….  TK sử dụng: - TK chủ yếu: TK 136; TK 336 - Các TK liên quan: TK 111, TK 112; TK 152, TK 153; …  Sổ kế toán sử dụng: - Sổ kế toán tổng hợp - Sổ kế toán chi tiết 145
  20. Kế toán phải thu nội bộ TK 111, 112 TK 136 TK 111, 112, 152 (1) (3) TK 431 TK 336 (4) (2) 146
nguon tai.lieu . vn