Xem mẫu

  1. HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN KẾ TOÁN TỔNG HỢP Giảng viên: ThS. Trần Thị Thu Phong 1 v2.0013106227
  2. MỤC TIÊU MÔN HỌC Khái quát những nội dung kiến thức cơ bản của môn Kế toán tài chính nhằm phục vụ cho kỳ thi tốt nghiệp; Hướng dẫn trả lời các câu hỏi lý thuyết và bài tập thi tốt nghiệp; 2 v2.0013106227
  3. NỘI DUNG • Phần 1: Hướng dẫn trả lời các câu hỏi lý thuyết • Phần 2: Hướng dẫn giải các bài tập • Mỗi phần được bố cục theo các nội dung chính:  Giới thiệu khái quát những vấn đề cơ bản cần trình bày;  Hướng dẫn, giải thích các đáp án. 3 v2.0013106227
  4. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HÌNH THỨC THI TỐT NGHIỆP • Đề thi tốt nghiệp được thực hiện theo hình thức tự luận trong thời gian 180 phút; • Cấu trúc mỗi đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập:  Câu hỏi lý thuyết là các vấn đề cơ bản trong nội dung Kế toán tài chính 1 và 2, trong đó có những câu hỏi trực tiếp, có câu hỏi hiểu và vận dụng;  Bài tập là những bài tập cơ bản trong nội dung kiến thức của 2 môn Kế toán 1 và 2; • Bài thi được chấm theo thang điểm 10 (1 câu lý thuyết - 3 điểm, 2 bài tập - 7 điểm). 4 v2.0013106227
  5. PHẦN 1: HƯỚNG DẪN ÔN TẬP LÝ THUYẾT Mục tiêu Ôn tập và củng cố lại các kiến thức lý luận cơ bản 1.11 của Kế toán tài chính Hiểu và trả lời được các câu hỏi lý thuyết thường gặp 1.12 trong các đề thi tốt nghiệp Hiểu và vận dụng các vấn đề lý thuyết để trả lời các 1.13 tình huống có thể gặp trong các câu hỏi lý thuyết 5 v2.0013106227
  6. KIẾN THỨC CẦN CÓ Kiến thức cần có Kế toán Kế toán tài chính 1 tài chính 2 6 v2.0013106227
  7. NỘI DUNG CỦA BÀI HỌC 1 2 Khái quát Hướng dẫn những nội dung trả lời cần ôn tập câu hỏi 7 v2.0013106227
  8. 1. KHÁI QUÁT NHỮNG NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP • Kế toán TSCĐ: Khái niệm, phân loại tính giá tài sản cố định, các phương pháp tính khấu hao TSCĐ, kế toán sửa chữa tài sản cố định; • Kế toán tiền lương, các khoản theo lương; • Kế toán hàng tồn kho: Tính giá vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá; Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho; Phương pháp phân bổ công cụ dụng cụ; • Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành: Khái niệm, phân loại chi phí sản xuất; Tài khoản và phương pháp kế toán chi phí sản xuất chung, chi phí trả trước, chi phí phải trả, các khoản thiệt hại trong sản xuất; Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang, tính giá sản phẩm hoàn thành; • Kế toán tiêu thụ thành phẩm và cung cấp dịch vụ: Khái niệm, điều kiện ghi nhận doanh thu; Tài khoản và phương pháp kế toán các khoản giảm trừ doanh thu; Tài khoản và phương pháp kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. 8 v2.0013106227
  9. 1. KHÁI QUÁT NHỮNG NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP • Kế toán đầu tư tài chính: Tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán các khoản đầu tư vào công ty con, đầu tư liên kết và đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát; • Kế toán các khoản dự phòng: Khái niệm, nguyên tắc, tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán các khoản dự phòng giảm giá đầu tư tài chính, dự phòng nợ phải thu khó đòi và dự phòng giảm giá hàng tồn kho; • Kế toán nợ phải thu, nợ phải trả: Tài khoản và phương pháp kế toán phải thu của khách hàng, phải trả người bán, trái phiếu phát hành, thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; • Kế toán vốn chủ sở hữu: Kế toán nguồn vốn kinh doanh, các quỹ doanh nghiệp; • Kế toán kết quả kinh doanh và phân phối kết quả kinh doanh: Tài khoản và phương pháp kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính; thu nhập và chi phí khác; phân phối lợi nhuận sau thuế TNDN; • Báo cáo tài chính: Khái niệm, kết cấu và nguyên tắc lập Bảng cân đối kế toán. 9 v2.0013106227
  10. 2. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI • Các câu hỏi lý thuyết: Trả lời trực tiếp, ngắn gọn, xúc tích các nội dung chính theo yêu cầu. • Các câu hỏi vận dụng: Yêu cầu giải thích, lập luận hoặc trình bày cách tính, cách làm để đưa ra được đáp án. 10 v2.0013106227
  11. CÂU 1A  Trình bày khái niệm, điều kiện ghi nhận và phân loại TSCĐ hữu hình tại các doanh nghiệp? Hướng dẫn: • Khái niệm; • Điều kiện ghi nhận TSCĐ: 4 điều kiện theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 03; • Phân loại tài sản cố định: Phân loại theo hình thái biểu hiện, theo quyền sở hữu và theo mục đích sử dụng. (Xem mục 6.1 trang 125, Kế toán tài chính1) 11 v2.0013106227
  12. CÂU 1B Nguyên giá của máy tính: = 10.780.000/(1+10%)= 9.800.000 đ Theo chuẩn mực kế toán số 03 thì tài sản này chưa đủ điều kiện để ghi nhận là TSCĐ. (Công ty có mua thêm bộ loa lắp cho máy tính, nhưng bộ loa này là một tài sản độc lập không phải là một bộ phận gắn liền với máy tính không thể tách rời). 12 v2.0013106227
  13. CÂU 2A  Trình bày cách xác định nguyên giá của TSCĐ được hình thành qua hình thức mua sắm. • Do mua sắm trả ngay: Nguyên giá = Giá mua – Chiết khấu thương mại, giảm giá + Thuế không hoàn lại + Chi phí vận chuyển bốc dỡ, kho bãi + Chi phí lắp đặt chạy thử trước khi dùng + Chi phí khác trực tiếp có liên quan • Do đầu tư xây dựng cơ bản theo phương thức giao thầu: Nguyên giá = Giá quyết toán công trình theo (theo quy định tại quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành) + Lệ phí trước bạ + Chi phí khác có liên quan trực tiêp • Do mua trả chậm, trả góp: Nguyên giá = Giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua + Thuế không hoàn lại + Chi phí trực tiếp liên quan đến việc hình thành tài sản trước khi đưa vào trạng thái sử dụng (Xem mục 6.1 trang 125, Kế toán tài chính1) 13 v2.0013106227
  14. CÂU 2B Ví dụ tính nguyên giá của TCSĐHH qua mua sắm: Doanh nghiệp H-H thực hiện tính thuế GTGT khấu trừ 1. Mua một TSCĐ hữu hình, giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%), đã trả TGNH từ quỹ đầu tư phát triển là 44.000.000 đ, chi phí lắp đặt, chạy thử chi tiền mặt 2.000.000đ. Nguyên giá = 40.000.000đ + 2.000.000đ = 42.000.000đ 2. Mua một TSCĐ hữu hình thanh toán theo phương thức trả góp, giá thanh toán trả góp 500.000.000đ, trả ngay TGNH 100.000.000đ, số còn lại trả đều 10 tháng lãi suất bình quân 12%/năm. Biết TSCĐ này nếu mua trả ngay 1 lần sẽ có giá chưa có thuế GTGT là 430.000.000đ, thuế GTGT là 43.000.000đ. Chi phí vận chuyển và chạy thử đã chi TGNH 5.000.000đ. Nguyên giá = 430.000.000đ + 5.000.000đ = 435.000.000đ 14 v2.0013106227
  15. CÂU 3A  Trình bày khái niệm khấu hao TSCĐ và nêu các phương pháp khấu hao TSCĐ áp dụng trong các doanh nghiệp hiện nay. Hướng dẫn: • Khái niệm khấu hao TSCĐ • Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ  Khấu hao bình quân  Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh  Khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm sản xuất (Xem mục 6.7 trang 153, Kế toán tài chính 1) 15 v2.0013106227
  16. CÂU 3B Tính khấu hao TSCĐ phải trích trong tháng 3, 4/N (đơn vị: VNĐ) • Theo phương pháp khấu hao bình quân: Tháng 3: 122.000.000 x 22 / (12 x 31 x 10) = 721.505,4 Tháng 4: 721.505,4 + 122.000.000 x 9 / (12 x 31 x 10) = 1.016.666,7 • Theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần: Năm thứ nhất: 122.000.000 x 0,1 x 2,5 = 30.500.000 Tháng 3: 30.500.000 x 22 /12 x 31 = 1.803.763 Tháng 4: (30.500.000 /12)= 2.541.666,7 • Theo phương pháp khấu hao theo khối lượng sản phẩm: Mức khấu hao tháng 3: 2.000 x ( 122.000.000/ 100.000) = 2.440.000 Mức khấu hao tháng 4: 3.000 x (122.000.000 /100.000) = 3.660.000 16 v2.0013106227
  17. CÂU 4A  Trình bày phương pháp kế toán các trường hợp sửa chữa TSCĐ. Hướng dẫn: Phương pháp kế toán các trường hợp sửa chữa TSCĐ: • Kế toán sửa chữa nhỏ TSCĐ; • Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ; • Kế toán sửa chữa nâng cấp TSCĐ. (Xem mục 6.8, trang 156, Kế toán tài chính 1) 17 v2.0013106227
  18. CÂU 4B Việc sửa chữa này là nâng cấp TSCĐ do việc sửa chữa làm giảm chi phí sử dụng tài sản nên được hạch toán làm thay đổi nguyên giá TSCĐ (đơn vị 1000 VNĐ). • Tập hợp chi phí nâng cấp: BT1, Nợ TK 2413: 15.000 Nợ TK 133: 1.500 Có TK 112: 16.500 BT2, Nợ TK 2413: 2.000 Có TK 111: 2.000 • Sửa chữa xong bàn giao: Nợ TK 211: 17.000 Có TK 2413: 17.000 18 v2.0013106227
  19. CÂU 5A Trình bày tài khoản và phương pháp kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp: • Tài khoản sử dụng: 334, 338; • Phương pháp kế toán tiền lương, các khoản theo lương. (Xem mục 7.1, trang 163, Kế toán tài chính 1) 19 v2.0013106227
  20. CÂU 5B Trích các khoản KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN của anh A trong tháng 12/N: • Doanh nghiệp trích: 3.500.000đ × 22% = 770.000 VNĐ. • Anh A phải nộp: 3.500.000đ × 8,5% = 297.500 VNĐ. 20 v2.0013106227
nguon tai.lieu . vn