Xem mẫu
- CHƯƠNG 5
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
- NỘI DUNG
• 5.1. Tổng quan về chu trình kế toán tài sản cố
đinh
• 5.2. Thu thập dữ liệu TSCĐ
• 5.3. Xử lý thông tin TSCĐ
• 5.4. Cung cấp thông tin TSCĐ
• 5.5. Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán TSCĐ
- 5.1. Tổng quan về chu trình kế toán TSCĐ
www.themegallery.com
- Đặc điểm TSCĐ
• Tham gia trực tiếp, gián tiếp vào nhiều chu kỳ
SXKD, và vẫn giữ nguyên được hình thái vật chất
ban đầu cho đến khi hư hỏng phải loại bỏ.
• TSCĐ bị hao mòn dần trong quá trình sử dụng và
giá trị của chúng được chuyển dịch từng phần vào
giá thành của SP dưới hình thức KH TSCĐ.
• Do có kết cấu phức tạp gồm nhiều bộ phận nên
mức độ hao mòn của các bộ phận không đồng đều
nhau
- Phân loại TSCĐ
Phân loại Phân loại Phân loại
theo hình theo mục theo nguồn
thái biểu đích sử hình thành
hiện dụng
▪ TSCĐ dùng cho hoạt TSCĐ được mua
động SXKD sắm, đầu tư bằng
▪ TSCĐ hữu hình ▪ TSCĐ dùng cho hoạt NVKD, vốn vay
động phúc lợi TSCĐ được mua
▪ TSCĐ vô hình
▪ TSCĐ dùng cho hoạt sắm, đầu tư bằng
động HCSN các quỹ của đơn vị
▪ TSCĐ chờ xử lý TSCĐ được biếu
tặng
- Nhu cầu thông tin TSCĐ
www.themegallery.com
- Nhu cầu thông tin TSCĐ
Nhu cầu thông tin về TSCĐ phục vụ KTQT:
- Thông tin dự toán
- Thông tin kết quả thực hiện
- Thông tin biến động và nguyên nhân
- 5.1.2. Các hoạt động và dòng thông tin
trong chu trình TSCĐ
• Quy trình mua sắm TSCĐ
• Quy trình thanh lý TSCĐ
- Các hoạt động trong quy trình mua sắm
TSCĐ
- Các hoạt động trong quy trình mua TSCĐ
Hoạt động Nội dung công việc Bộ phận thực hiện
1. Đặt - Tiếp nhận yêu cầu mua - Bộ phận mua hàng
hàng mua TSCĐ (1.1) - Bộ phận sử dụng
TSCĐ - Tìm kiếm nhà cung cấp - Bộ phận kỹ thuật
phù hợp và đặt hàng (1.2)
2. Nhận - Nhận TSCĐ (2.1) - Bộ phận nhận
TSCĐ từ - Lắp đặt TSCĐ (2.2) TSCĐ
nhà cung - Chuyển TSCĐ đến nơi - Bộ phận lắp đặt
cấp sử dụng/ nghiệm thu TSCĐ
TSCĐ sau lắp đặt (2.3) - Bộ phận sử dụng
- Các hoạt động trong quy trình mua TSCĐ
Hoạt động Nội dung công việc Bộ phận thực
hiện
3. Nhận hóa - Chấp nhận hóa đơn mua - Bộ phận kế toán
đơn và ghi TSCĐ (3.1)
nhận nợ - Ghi chép, theo dõi công
phải trả nợ (3.2)
4. Thanh - Lập chứng từ, xét duyệt - Bộ phận kế toán
toán cho thanh toán (4.1)
nhà cung - Thanh toán tiền (4.2)
cấp - Xác nhận thanh toán
(4.3)
- Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 0 (mua TSCĐ)
Bộ phận trong Yêu cầu
Phê duyệt Bộ phận kiểm soát
đơn vị mua TSCĐ
Đặt hàng mua TSCĐ mua TSCĐ
(1.0)
Tìm kiếm nhà Bộ phận lắp
CC, Đặt hàng DL Yêu cầu đặt
Đặt hàng TSCĐ, đặt hàng
hoàn thành
Nhà cung Bộ phận sử
cấp Nhận dụng
Thông tin về TSCĐ Thông tin về
TSCĐ (2.0) TSCĐ
BB bàn giao
Thanh toán DL NCC, TSCĐ TSCĐ
tiền
Chấp nhận HĐ
Thanh
và ghi nhận nợ
toán (4.0)
Đề nghị thanh toán phải trả (3.0)
Nợ phải trả Hệ thống sổ và báo cáo kế DL TSCĐ, NPT
DL Thanh toán toán TSCĐ
- Các hoạt động trong quy trình thanh lý
TSCĐ
Thu tiền (4.0)
- Các hoạt động trong quy trình thanh lý
TSCĐ
Hoạt động Nội dung công việc Bộ phận thực
hiện
1. Tiếp nhận - Tiếp nhận yêu cầu - Bộ phận sử
yêu cầu thanh thanh lý, nhượng bán dụng
lý TSCĐ TSCĐ (1.1) - Bộ phận kỹ
- Họp hội đồng thanh lý thuật
(1.2)
- Công bố thông tin (1.3)
2. Bàn giao - Tháo dỡ TSCĐ - Bộ phận sử
TSCĐ cho - Bàn giao TSCĐ (2.1) dụng TSCĐ
khách hàng
- Các hoạt động trong quy trình thanh lý
TSCĐ
Hoạt động Nội dung công việc Bộ phận thực
hiện
3. Lập hóa - Lập hóa đơn thanh lý, - Bộ phận kế toán
đơn và ghi nhượng bán TSCĐ (3.1)
nhận nợ - Ghi chép, theo dõi công
phải thu nợ (3.2)
4. Thu tiền - Lập chứng từ, xét duyệt - Bộ phận kế toán
khách hàng thanh toán (4.1)
- Thu tiền (4.2)
- Xác nhận đã thanh toán
(4.3)
- Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 0 (thanh lý TSCĐ)
Bộ phận trong Yêu cầu Thông tin
đơn vị thanh lý thanh lý Bên ngoài DN
Tiếp nhận yêu
TSCĐ TSCĐ
cầu thanh lý
Quyết định TSCĐ (1.0) Bộ phận sử
thanh lý DL TSCĐ dụng
BB bàn giao
TSCĐ
Hội đồng Thông tin về
thanh lý TSCĐ Khách hàng
Thông tin về Bàn giao
TSCĐ TSCĐ (2.0)
DL Khách hàng,
TSCĐ
Thu tiền Lập hoá đơn
(4.0) và ghi nhận nợ
Đề nghị thanh toán phải thu (3.0)
Nợ phải thu Hệ thống sổ và báo cáo kế DL TSCĐ, nợ
DL nợ phải thu toán TSCĐ phải thu
- 5.2. Thu thập dữ liệu TSCĐ
• 5.2.1. Đối tượng và nội dung dữ liệu cần
thu thập
• 5.2.2. Nguồn dữ liệu và kế hoạch thu
thập dữ liệu
• 5.2.3. Bộ phận và phương tiện thu thập
dữ liệu
- Xác định đối tượng kế toán, nội dung dữ
liệu thu thập (mua sắm TSCĐ)
Các hoạt động Đối tượng kế toán
(1) Đặt hàng mua - Tài sản cố định
TSCĐ - Thuế GTGT đầu vào được
(2) Nhận TSCĐ từ khấu trừ
nhà cung cấp - Thuế NK phải nộp
(3) Ghi nhận nợ phải - Chi phí lắp đặt, chạy thử
trả - Nợ phải trả nhà cung cấp
(4) Thanh toán cho - Ứng trước tiền cho nhà
nhà cung cấp cung cấp
- Tiền mặt/TGNH
- Xác định đối tượng kế toán, nội dung dữ liệu
thu thập (thanh lý TSCĐ)
Các hoạt động Đối tượng kế toán
(1) Nhận yêu cầu - TSCĐ
thanh lý TSCĐ - Thu nhập khác, chi phí
(2) Bàn giao TSCĐ khác, khấu hao luỹ kế, giá
cho khách hàng trị còn lại của TSCĐ
(3) Ghi nhận nợ phải - Nợ phải thu khách hàng
thu - Tiền mặt/TGNH
(4) Thu tiền khách
hàng
- Xác định đối tượng kế toán, nội dung dữ liệu
thu thập
STT Đối tượng Nội dung dữ liệu thu thập
1 TSCĐ Mã TS, tên TS, nhà cung cấp, số lượng,
nguyên giá, đơn vị tính, thời gian sử dụng, bộ
phận sử dụng, khấu hao, giá trị còn lại
2 Nợ phải trả Nhà Mã NCC, tên NCC, địa chỉ liên hệ, mã số thuế,
cung cấp hạn mức tín dụng, thời gian thanh toán
3 Nợ phải thu khách Mã KH, tên KH, địa chỉ liên hệ, mã số thuế, hạn
hàng mức tín dụng, thời gian thanh toán
4 TK TGNH Tên ngân hàng, số TK NH, loại tài khoản,
VNĐ/ngoại tệ
nguon tai.lieu . vn