Xem mẫu
- MỤC TIÊU BÀI HỌC
* Học xong bài này người học có khả
năng:
Trình bày được trình tự chuẩn bị phôi hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn 4G
Trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối có vát mép bằng phương pháp hàn TIG ở vị trí 4G.
Chuẩn bị phôi đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn đầy đủ an toàn.
Gá phôi hàn chắc chắn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu;
Chọn chế độ hàn (Ih, Uh, Vh, dq) và lưu lượng khí bảo vệ thích hợp với chiều dày, tính chất
của vật liêu, kiểu liên kết hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn 4G.
Hàn được mối hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn 4G đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo độ sâu
ngấu, không chảy xệ, ít biến dạng kim loại.
Rèn luyện tính chuyên cần, nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác và đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh
công nghiệp.
Có ý thức học tập tự giác, tích cực, chủ động vận dụng được những kiến thức đã học vào thực
tế nghề nghiệp.
- NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn
- NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn
1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn
Bản vẽ
- Bản vẽ
200
A A
a = 1±0.5
80 80
b=8±1 h=1±0.5
6
MẶT CẮT
AA
* GHI CHÚ: KẾT CẤU HÀN GIÁP MỐI CÓ VÁT
TRƯỜNG CĐNXD
Phôi hàn: Thép CT3, S = 6 mm MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN NGỬA
KHOA CƠ KHÍ
b = 10 ± 1; h = 1 ± 0,5; a= 1 ± 0,5
NGƯỜI VẼ Nguyễn Văn A TỈ LỆ: 1/1
GIÁO VIÊN HD Hoàng Văn B BẢN VẼ
KCH 01
- NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn
1.2. Chuẩn bị phôi hàn
1,5
00
2
40
- NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn
1.3. Gá đính phôi hàn
40
40
6
200
- NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn
1.4. Chọn chế độ hàn giáp mối
- NỘI DUNG BÀI HỌC
2. Kỹ thuật hàn giáp mối vát mép ở vị trí bằng
2.2. Hướng hàn
Vật hàn
- NỘI DUNG BÀI HỌC
2. Kỹ thuật hàn giáp mối vát mép ở vị trí bằng
2.2. Góc độ que hàn
200
600
700
- NỘI DUNG BÀI HỌC
2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí bằng
2.2. Góc độ que hàn
1 = 900 2 = 900 = 700 850
100 200
Vật hàn Vật hàn
Góc β Góc α
- NỘI DUNG BÀI HỌC
2. Kỹ thuật hàn giáp mối vát mép ở vị trí bằng
2.3. Phương pháp dao động que hàn
DAO ĐỘNG THEO HÌNH
RĂNG CƯA
DAO ĐỘNG THEO HÌNH
BÁN NGUYỆT
DAO ĐỘNG THEO HÌNH TRÒN
- 2. Tiến hành hàn
BẢNG TRÌNH TỰ HÀN GÓC KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG (TIG)
Nội dung Dụng cụ, thiết
TT công việc bị Hình minh họa Yêu cầu kỹ thuật
Công tác Bản vẽ chi tiết Phôi hàn sạch dầu mỡ, rỉ
chuẩn bị và Phôi hàn sắt
an toàn Máy hàn TIG Chọn đúng chế độ hàn
Bộ dụng cụ Tiếng cháy hồ quang êm
1 nghề hàn
- BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
NỘI DỤNG CỤ
TT HÌNH ẢNH MINH HỌA YÊU CẦU KỸ THUẬT
DUNG THIẾT BỊ
2 Kiểm tra Phôi phẳng, thẳng không
-
Bản vẽ chi
phôi, bị pavia
tiết
chuẩn bị Phôi đúng kích thước
-
Phôi hàn
mép hàn + Điện cực hàn 1.6
-
Máy hàn
Chọn Máy hàn kempi
Các dụng cụ
chế độ Chọn dòng DC
nghề hàn.
hàn, gá Dòng điện 55A
đính Điện áp 15V
Khí BV 9 l/p
Dao động răng cưa
Mài kim đúng góc độ mũi
nhọn
- BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
NỘI DỤNG CỤ
TT HÌNH ẢNH MINH HỌA YÊU CẦU KỸ THUẬT
DUNG THIẾT BỊ
Tiến hành - Phôi hàn -
Đúng góc độ mỏ hàn
3 - Máy hàn Kết thúc đúng kỹ thuật,
hàn
-
Các dụng cụ sau 5s kể từ khi hồ
nghề hàn. quang tắt mới rút mỏ ra
khỏi mối hàn
- BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
NỘI DỤNG CỤ
TT HÌNH ẢNH MINH HỌA YÊU CẦU KỸ THUẬT
DUNG THIẾT BỊ
4 Kiểm tra Phát hiện được các
-
Bản vẽ chi
khuyết tật của mối hàn
tiết, dụng
cụ làm sạch
và đo kiểm
- Tt S ai ph¹m Ng uyªn nh©n C¸c h phßng tr¸nh
1 Mối hàn -
Thiếu khí bảo vệ. Giảm dòng điện hàn phù hợp, rút ngắn
rỗ khí, -
Do hàn trong môi trường có gió hồ quang Lhq =2 3mm
hoặc bề thổi với vận tốc gió >5m/giây. Điều chỉnh tốc độ di chuyển que hàn
mặt có phù hợp.
màu nâu Điều chỉnh góc độ que hàn chính xác.
Mối hàn bị rỗ khí
- Tt S ai ph¹m Ng uyªn nh©n C¸c h phßng tr¸nh
2 Mối hàn Gá đính mép hàn không đúng. Gá đính mép hàn đảm bảo yêu cầu.
không -
Ih nhỏ, tốc độ hàn nhanh. Tăng Ih giảm tốc độ hàn
ngấu -
Chiều dài hồ quang lớn, nguồn nhiệt Rút ngắn chiều dài hồ quang.
chưa tập trung.
MỐI HÀN KHÔNG NGẤU
nguon tai.lieu . vn