Xem mẫu

  1. MỤC TIÊU BÀI HỌC * Học xong bài này người học có khả  năng: ­ Trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối vát mép bằng phương pháp hàn Tig ­ Phân biệt công dụng của từng loại khí bảo vệ phù hợp với từng loại điện cực  hàn và kim loại hàn. ­ Chuẩn phôi hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. ­ Chọn chế độ hàn (Ih, Uh, Vh, dq, đường kính điện cực) và lưu lượng khí bảo  vệ phù hợp với chiều dày, tính chất của kim loại và vị trí hàn. ­ Hàn các mối hàn giáp mối vát mép  ở vị trí hàn bằng đạt yêu cầu kỹ thuật của  bản vẽ ­ Rèn luyện tính chuyên cần, nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác và đảm bảo an toàn cho  người và thiết bị.
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn
  3. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.1. Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn ­ Bản vẽ
  4. ­ Bản vẽ A 6 80 a = 1±0.5 0. h = 1 5 ± 80 b = 1 0 1 ± A 200 Mặt cắt a-a * GHI CHÚ: KẾT CẤU HÀN GIÁP MỐI CÓ VÁT  TRƯỜNG CĐNXD      ­ Ph«i hµn: ThÐp CT3,  S  = 6 mm MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG KHOA CƠ KHÍ ­ b = 10 ± 1;    h = 1 ± 0,5;     a= 1 ± 0,5 NGƯỜI VẼ Nguyễn Văn A tØ lÖ: 1/1 GIÁO VIÊN HD Hoàng Văn B B¶n vÏ KCH 01
  5. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.2. Chuẩn bị phôi hàn 1,5 00 2 80
  6. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.3. Gá đính phôi hàn 80 80 6 200
  7. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Chuẩn bị phôi, thiết bị, dụng cụ, vật liệu hàn 1.4. Chọn chế độ hàn giáp mối
  8. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối vát mép ở vị trí bằng 2.1. Góc độ que hàn
  9. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí bằng 2.1. Góc độ que hàn 1  = 900 2  = 900     = 700­ 850 100­ 200 VËt hµn VËt hµn Góc β Góc α
  10. NỘI DUNG BÀI HỌC 2. Kỹ thuật hàn giáp mối vát mép ở vị trí bằng 2.1. Phương pháp dao động que hàn Dao  ®é ng  the o  h×nh  r¨ng  c ­a Dao  ®é ng  the o  h×nh  b¸n ng uyÖt Dao  ®é ng  the o  h×nh trßn
  11. BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN NỘI  DỤNG CỤ TT HNÌNH ẢNH MINH HỌA YÊU CẦU KỸ THUẬT DUNG  THIẾT BỊ Đọc bản vẽ  - Đọc được bản vẽ 1 - Phôi hàn đảm bảo yêu  0 0 2 cầu kỹ thuật, sạch sẽ. ­ Que hàn đảm bảo chất  lượng, chủng loại, máy  40 hàn hoạt động tốt.
  12. BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN NỘI  DỤNG CỤ TT HNÌNH ẢNH MINH HỌA YÊU CẦU KỸ THUẬT DUNG  THIẾT BỊ 2 Kiểm tra  ­ Phôi phẳng, thẳng không  phôi,  - Bản vẽ chi  bị pavia  chuẩn bị  tiết ­ Phôi đúng kích thước  mép hàn  - Phôi hàn + Dây hàn ( 1.6  ­ Chọn  - Máy hàn ­ Máy hàn kempi  chế độ  ­ Các dụng cụ  ­ Chọn dòng DC­  hàn, gá  nghề hàn. ­ Dòng điện 55A  đính  ­ Điện áp 15V  ­ Khí BV 9 l/p  ­ Dao động răng cưa  ­ Mài kim đúng góc độ mũi  nhọn 
  13. BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN NỘI  DỤNG CỤ TT HÌNH ẢNH MINH HỌA YÊU CẦU KỸ THUẬT DUNG  THIẾT BỊ Tiến hành  - Phôi hàn -  Đúng góc độ mỏ hàn 3 - Máy hàn  Kết thúc đúng kỹ thuật,  hàn - ­ Các dụng cụ  sau 5s kể từ khi hồ  nghề hàn. quang tắt mới rút mỏ ra  khỏi mối hàn
  14. BẢNG TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN NỘI  DỤNG CỤ TT HÌNH ẢNH MINH HỌA YÊU CẦU KỸ THUẬT DUNG  THIẾT BỊ 4 Kiểm tra  ­ Phát hiện được các  - Bản vẽ chi  khuyết tật của mối hàn tiết, dụng  cụ làm sạch  và đo kiểm
  15. Tt S ai ph¹m Ng uyªn nh©n C¸c h phßng  tr¸nh 1 Mối hàn  -  Thiếu khí bảo vệ. ­ Giảm dòng điện hàn phù hợp, rút ngắn  rỗ khí,  -  Do hàn trong môi trường có gió  hồ quang Lhq =2  3mm hoặc bề  thổi với vận tốc gió >5m/giây. ­ Điều chỉnh tốc độ di chuyển que hàn  mặt có  phù hợp. màu nâu ­ Điều chỉnh góc độ que hàn chính xác. Mối hàn bị rỗ khí
  16. Tt S ai ph¹m Ng uyªn nh©n C¸c h phßng  tr¸nh 2 Mối hàn  ­ Gá đính mép hàn không đúng. ­ Gá đính mép hàn đảm bảo yêu cầu.  không  -  Ih nhỏ, tốc độ hàn nhanh. ­ Tăng Ih giảm tốc độ hàn ngấu - Chiều dài hồ quang lớn, nguồn nhiệt  ­ Rút ngắn chiều dài hồ quang. chưa tập trung. MỐI HÀN KHÔNG NGẤU
  17. Tt S ai ph¹m Ng uyªn nh©n C¸c h phßng  tr¸nh 3. Mối hàn  ­ Góc độ  1 và  2 không đúng ­ Điều chỉnh góc   1 và  2 cho phù  lệch tâm hợp.  MỐI HÀN LỆCH TÂM RÃNH HÀN
nguon tai.lieu . vn