Xem mẫu

  1. BÀI 1 VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG I. Mục tiêu:      Sau khi học xong bài học này người học có khả năng: ­ Trình bày được phương pháp vận hành máy hàn, dụng cụ hàn TIG ­ Chuẩn bị khí bảo vệ, đầu điện cực, que hàn phụ, dụng cụ làm sạch,  dụng cụ bảo hộ lao động thích hợp cho công việc hàn TIG, mối hàn  giáp mối đạt yêu cầu. ­ Thao tác tháo lắp dây, mỏ hàn, van giảm áp, ống dẫn khí, chai chứa  khí, chuẩn bị đầu dây hàn thành thạo. ­ Tư thế thao tác hàn. Cầm mỏ hàn, cách bón que hàn phụ, tư thế ngồi  hàn đúng quy định thoải mái tránh gây mệt mỏi ­ Rèn luyện tính chuyên cần, nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác và đảm bảo  an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
  2. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG II. Chuẩn bị vật liệu và thiết bị, dụng cụ: 1.      Thép tấm CT3: 3,2 x 100 x 150/1 tấm/1HS 2.      Khí Argon     2.1.   Nhiệm vụ của khí bảo vệ:      2.2.   Các loại khí bảo vệ dùng trong hàn TIG:      + Khí Argon:     + Khí Heli:     + Khí hỗn hợp Argon + Heli; Argon + Hyđrô :
  3. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG II.    Chuẩn bị vật liệu và thiết bị, dụng cụ: 3.    Điện cực wolfram: EWTh – 2/1 cái /5 HS        3.1. Các loại điện cực wolfram:  Tiêu chuẩn W(min) Th Zr Tổng tạp chất A W S % % % (max %) EWP 99,5 ­ ­  0,5 EWTh ­1 98,5 0,8 – 1,2 ­ 0,5 EWTh ­ 2 97,5 1,7 – 2,2 ­ 0,5 EWTh – 3 98,95 0,35 ­ 0,55 ­ 0,5 EWZr  99,2 ­  0,15 ­ 0,40  0,5 
  4. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG II.    Chuẩn bị vật liệu và thiết bị, dụng cụ:     3.2. Các dạng mài điện cực wolfram:  Góc đầu  Góc mài  điện cực vuốt Bán kính  đầu điện  cực Bán kính  đỉnh Đường  Đường kính  kính đỉnh điện cực Đường  kính  Đường kính  đếng kính  Đườ n điện cực điện cực
  5. Bài 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG II.    Chuẩn bị vật liệu và thiết bị, dụng cụ:     3.3. Kích thưước  mài điện cực wolfram:  §­ê ng  kÝnh  §­ê ng  kÝnh  Gãc   Ph©n c ùc  DCEN ®iÖn c ùc phÇn mò i c «n mm mm §é Liªn tô c   Dßng   (A) xung  (A) 1.0 0.125 12 2 – 15 2 ­ 25 1.0 0.25 20 5 – 30 5 – 60 1.6 0.5 25 8 – 50 8 – 100 1.6 0.8 30 10 – 70 10 – 140 2.4 0.8 35 12 – 90 12 – 180 2.4 1.1 45 15 – 150 15 – 250 3.2 1.1 60 20 – 200 20 – 300 3.2 1.5 90 25 – 250 25 – 350
  6. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG II.    Chuẩn bị vật liệu và thiết bị, dụng cụ:     3.4. Mài điện cực.      Cách mài điện cực.  Đúng sai Vết mài trên  Vết mài trên  bề mặt  bề mặt hướng  thẳng kính Hình cung  Hình cung  uốn khúc ổn định Mũi nhọn Bằng phẳng Đá mài Đá mài
  7. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG II.    Chuẩn bị vật liệu và thiết bị, dụng cụ: 4.    Thiết bị hàn TIG và dụng cụ đồ nghề.     4.1. Các loại nguồn điện hàn TIG:      ­ Nguồn điện hàn xoay chiều:      ­ Nguồn điện hàn một chiều:      4.2. Các loại dụng cụ đồ nghề 5.    Mỏ hàn TIG .
  8. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG II.    Chuẩn bị vật liệu và thiết bị, dụng cụ: Mặt nạ hàn 6.    Trang bị bảo hộ hàn.     Chú ý: Chuẩn bị kính hàn phù hợp. Cách chọn như sau Dßng hµn D­íi 30 A 30 – 75 A 75 – 200 A Sè kÝnh 6 8 10
  9. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG II. Chuẩn bị vật liệu và thiết bị, dụng cụ: Kính bảo hộ Giày da Găng tay  ống che tay  chân da Tạp dề da     7. Các dụng cụ cần thiết cho lắp ráp: 
  10. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III.    Các bưước tiến hành.   1.    Sử dụng, vận hành mỏ hàn      1.1. Cấu tạo:    
  11. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III. Các bưước tiến hành.     1.2. Chọn mỏ hàn:     Dßng ®iÖn ®Þnh møc KiÓu AC chu kú t¶i DC chu kú t¶i §­êng kÝnh ChiÒu dµi lµm ®iÖn cùc mm ®iÖn cùc 60% 100% 60% 100% mm nguéi KhÝ 115 90 150 110 1.6, 2.4, 3.2 750 N­íc 270 195 300 225 1.6, 2.4, 3.2, 4 150 N­íc 400 310 450 350 1.6, 2.4, 3.2 150 4, 4.8, 6.3
  12. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III. Các bước tiến hành. 1.3. Chọn chụp sứ:    Dßng hµn §­êng kÝnh trong chôp sø ThÊp h¬n 70 A Tõ ø5 - ø9 Tõ 70 A – 150 A Tõ ø9 - ø11 Tõ 150 A – 200 A Tõ ø11 - ø13 Tõ 200 A – 250 A Tõ ø13 - ø15 Tõ 250 A – 350 A Tõ ø15 - ø19
  13. Bài 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III. Các bước tiến hành.     1.4. Lắp ráp điện cực và các chi tiết mỏ hàn.      Cách lắp ráp  Nắp Vòi ống kẹp  Đai kẹp  Điện cực  Tay cầm 
  14. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III. Các bước tiến hành.     1.5. Vận hành mỏ hàn.      ­ Với phương pháp hàn khởi động cao tần 2T:      ­ Với phương pháp hàn khởi động cao tần 4T:      ­ Với phương pháp hàn khởi động cao tần 4T hai cấp dòng       hàn: 
  15. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III.    Các bước tiến hành.     2.    Sử dụng, vận hành bộ cung cấp khí:        2.1. Chai khí          ­ Cấu tạo          ­ Cách nhận biết          ­ Cách sử dụng          ­ An toàn khi sử dụng          2.2. ống dẫn khí   
  16. Bài 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III.    Các bước tiến hành.     2.3. Hệ thống chỉnh, báo lưượng khí:        ­ Cấu tạo          ­ Cách sử dụng          ­ An toàn khi          sử dụng   
  17. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III. Các bưước tiến hành.     2.4. Lắp ráp, kết nối bộ cung cấp khí:  ­ Tiến hành lắp ráp:    ­ Kiểm tra:    ­ An toàn khi lắp ráp:   
  18. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III. Các bưước tiến hành.     3.    Sử dụng, vận hành nguồn hàn TIG:  3.1. Các bộ phận của nguồn hàn và tính năng của chúng: Khí  5 Cụm  bảo vệ ống  6 dẫn Dòng  điện  4 mạng 1 2 3 3 Điện hàn  dẫn vào  vật hàn
  19. BÀI 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III. Các bước tiến hành. (1) Biến thế ( 1pha và 2 pha ) (2) Thiết bị tạo xung cao áp: Tạo các xung cao áp tần số cao  để gây hồ quang  (3) Cuộn dây bảo vệ và tụ bảo vệ: Bảo vệ biến áp khỏi các  tác hại của các xung cao áp, nếu không các vòng dây của biến  áp sẽ bị phá hủy. (4) Tụ lọc: Để điều hòa các bán chu kỳ điện khác nhau có thể  xuất hiện trong khi hàn( hiệu ứng chỉnh lưư). (5) Van nam châm đóng mở khí bảo vệ: Mở đóng ống dẫn  khí theo nguyên lý điện tử. (6) Thiết bị điều khiển: Điều khiển van, tắt mở dòng điện  hàn, chỉnh tụ lọc …vv.
  20. Bài 1: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG III.  Các bưước tiến hành. 3.2. Cách sử dụng: Đèn kiểm tra quá tải Công tắc mạng Công tắc  0 chuyển E­ TIG 60 80 Chỉnh  Công tắc  40 1 dòng hàn 100 0 20 chuyển châm  4 6 12 HQ tiếp xúc  14 2 0 /cao tần 8 0 10 Thời gian  2 4 hạ dòng  Công tắc  điện chuyển 2  nhịp – 4  nhịp Thời gian khí ra trước Thời gian tăng dòng  Thời gian khí ra sau điện
nguon tai.lieu . vn