Xem mẫu

  1. Bài 4: Hàn giáp mối không vát mép ở vị trí đứng (Hàn MIG, MAG)
  2. Mục tiêu thực hiện: Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng: - Nêu được trình tự chuẩn bị phôi hàn giáp mối không vát mép ở vị trí 3G. - Trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn 3G. - Chuẩn bị được phôi hàn, dụng cụ và thiết bị hàn đúng theo yêu cầu. - Hàn được mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn 3G đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Rèn luyện tính chuyên cần, nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác và đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
  3. Nội dung: 1. Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn 2. Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn 3. Tính chế độ hàn đứng 4. Gá phôi hàn 5. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị tí hàn đứng 6. Kiểm tra chất lượng mối hàn 7. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng
  4. 1. Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn • Phôi hàn: Thép CT3 có kích thước dài 250mm; rộng từ 30 100mm; dày 3mm • Vật liệu hàn: Dây hàn thép cacbon 1mm • Khí hàn: Khí CO2
  5. Mối hàn một phía không vát cạnh
  6. 2. Thiết bị, dụng cụ và vật tư:  ­ Thiết bị hàn: Máy hàn MAG, máy cắt, máy mài, van giảm áp,  chai khí CO2và ống dẫn khí. ­ Dụng cụ: Búa nguội, thước lá, thước góc, dưỡng kiểm tra, đồ  gá, bàn chải sắt, kìm cắt dây hàn, kìm kẹp phôi, dụng  cụ mở  van khí và các trang thiết bị bảo hộ. ­Vật tư:   Thép cac bon CT3 chiều dầy 4­5mm.  Dây hàn: ER 70 S­6. Khí hàn: Khí CO2 100%.
  7. BẢNG CHẾ ĐỘ HÀN TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ CO2 Số  Tốc  Tầm  Tiêu  Chiều  Đường  Cạnh mối  lớp  Dòng  Điện  độ hàn  với  dày  kính  hao khí  TT hàn góc  hàn  điện hàn  áp hàn  điện  tấm  dây hàn  Vh   Vk  k (mm) n  Ih (A) Uh (V) cực  S(mm) dd (mm) (m/h) t(mm) (l/ph) (lớp) 1 1­ 1,3 0,5 1,0­ 1,2 1 50­ 60 18­ 20 18­ 20 8­ 10 5­ 6 2 1­ 1,5 0,6 1,2­ 2,0 1 60­ 70 18­ 20 18­ 20 8­ 10 5­ 6 3 1,5­ 2,0 0,8­1,0 1,2­ 3,0 1 60­ 120 18­ 20 16­ 20 8­ 12 6­ 8 4 2,0­ 3,0 0,8­1,0 1,5­ 3,0 1 75­ 150 18­ 20 16­ 20 8­ 12 8­ 10 5 2,0­ 4,0 1,0­1,2   2,0­ 4,0 1 90­ 180 20­ 28 16­ 20 10­ 15 8­ 10 6 3,0­ 4,0 1,2­1,4 3,0­ 4,0 1 150­ 250 21­ 28 20­ 28 16­ 22 12­ 14 7 4,0­ 5,0 1,4­1,6 5,0­ 6,0 1 230­ 360 26­ 35 26­ 35 16­ 25 16­ 18 8 5,0­ 6,0 1,6­2,0 5,0­ 6,0 1 250­ 380 27­ 36 28­ 36 20­ 30 16­ 18 Không  2,0 7,0­ 9,0 1 320­ 380 30­ 25 20­ 25 20­ 30 18­ 20 9 nhỏ hơn  2,0 9,0­ 11,0 2 320­ 380 30­28 24­ 28 20­ 30 18­ 20 cạnh  mối hàn 2,0 11,0­ 13,0 3 320­ 380 30­ 28 24­ 28 20­ 30 18­ 20 2,0 13,0­ 15,0 4 320­ 380 30­ 28 24­ 28 20­ 30 18­ 20        Sách cẩm nang hàn trang 198 ­ NXB Khoa học Kỹ 
  8. 3. Tính chế độ hàn đứng Chọn khí bảo vệ là khí CO2 lưu lượng khí bảo vệ từ 8 10 lít/phút Tốc độ hàn 4 6 m/phút
  9. 4. Gá phôi hàn
  10. 4. Gá phôi hàn Kiểm tra thiết bị hàn: • Kiểm tra đồ gá • Kiểm tra cường độ dòng điện hàn • Kiểm tra tốc độ ra dây • Kiểm tra lưu lượng khí bảo vệ Tiến hành hàn đính: • Đính theo thứ tự bản vẽ • Khe hở mối hàn là 3mm • Kiểm tra mối đính và độ cong vênh • Vệ sinh sạch sẽ cạnh hàn
  11. 5. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị trí hàn đứng • Mồi hồ quang tại đầu trên của đường hàn • Điều chỉnh góc độ mỏ hàn tạo với mặt phẳng phía dưới một góc 70 800 • Mỏ hàn giao động hình đường thẳng • Hướng dịch chuyển từ trên xuống dưới.
  12. 2. Tiến hành hàn BẢNG TRÌNH TỰ HÀN GÓC KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG (MIG/MAG) Nội dung  Dụng cụ,  TT công việc Hình minh họa Thao tác Yêu cầu kỹ thuật thiết bị Công tác  ­ Bản vẽ  ­ Đọc bản vẽ ­ Phôi hàn sạch dầu  chuẩn bị và  chi tiết ­ Làm sạch vị trí   mỡ, rỉ sắt an toàn  ­ Phôi hàn đặt đường hàn ­ Chọn đúng chế  ­ Máy hàn  ­ Chọn chế độ  độ hàn 1 MIG, MAG hàn ­ Tiếng cháy hồ  ­ Bộ dụng  ­ Kiểm tra, điều  quang êm cụ nghề  chỉnh máy và hàn  hàn thử
  13. BẢNG TRÌNH TỰ HÀN GIÁP MỐI CÓ VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG (MIG/MAG) Nội dung  Dụng cụ,  Yêu cầu  TT Hình minh họa Thao tác công việc thiết bị kỹ thuật Tiến  ­ Máy hàn  ­ Chọn góc độ mỏ hàn  ­ Mối hàn  hành hàn MIG, MAG và cách dao động. đều, đúng  ­ Bộ dụng  ­ Gây hồ quang và tiến  kích thước 2 cụ nghề hàn hành hàn ­ Mối hàn  ­ Kìm cắt  ­ Kết thúc đường hàn  không bị  dây chấm ngắt hồ quang 2  khuyết tật. đến 3 lần, dừng mỏ  hàn tại đó khoảng 5  giây
  14. BẢNG TRÌNH TỰ HÀN GÓC KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG (MIG/MAG) Nội dung  Dụng cụ,  Thao tác Yêu cầu  TT Hình minh họa công việc thiết bị kỹ thuật Kiểm tra,  Kìm kẹp  ­ Dùng bàn chải đánh   ­ Phôi hàn  hoàn thiện  phôi, bàn  sạch đường hàn nguội và  sản phẩm chải sắt,  ­ Kiểm tra mối hàn  đường hàn  4 dụng cụ đo bằng bắt thường, đo  sạch  kiểm kích thước
  15. 3. Những sai hỏng thường gặp TT Sai hỏng Hình minh họa Nguyên nhân Biện pháp phòng tránh ­ Chọn, đặt đúng dòng  ­ Cuờng độ dòng điện  điện và điện áp hàn hàn nhỏ. Không ngấu ­ Hàn thử trên phôi đã sử   Điện áp hàn thấp dụng ­ Làm sạch, sấy khô  ­ Phôi hàn bẩn, ẩm ướt phôi trước khi hàn ­ Lưu lượng khí bảo vệ   Điều chỉnh đúng lưu  Rỗ khí không đảm bảo lượng khí  ­ Chụp khí bị tắc, bẩn ­ Làm sạch chụp khí  trước khi hàn  Giữ đúng góc độ của  Do góc độ mỏ hàn sai. Lệch đường hàn mỏ hàn. ­ Dòng hàn lớn. ­ Điều chỉnh lại chế độ  ­ Đặt góc độ mỏ hàn  nhiệt và góc độ mỏ hàn. Cháy chân không đúng. ­Tạo điểm dừng khi dao  ­ Dao động không có  động điểm dừng
  16. 6. Kiểm tra chất lượng mối hàn
  17. 7. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng
  18. PHIẾU LUYỆN TẬP 1.Tên nhóm 1:   1. ................................. 3. ..........................................   2. ................................  4. .......................................... 2. Tên bài: KỸ THUẬT HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG 3. Ngày luyện tập: 22/ 07/ 2014 4. Quá trình luyện tập: Lần  Thời gian  Nhiệm vụ Nhận xét của Yêu cầu Thực hiện Phụ, quan sát luyện  định mức giáo viên tập Từ lần 40’ Hoàn thiện sản phẩm đủ các bước  1 2, 3, 4 theo  1 đến 40’ quy trình 2 1, 3, 4 lần 2 160’ 40’ 3 1, 2, 4 40’ 4 1, 2, 3 32’ ­ Hoàn thiện sản phẩm thực hiện  1 2, 3, 4 đúng Từ lần 32’  các bước theo quy trình, đạt yêu cầu 2 1, 3, 4 3 đến 128’ 32’  kỹ thuật 3 1, 2, 4 lần 4 32’ ­ Nhận biết được sai hỏng 4 1, 2, 3 28’ ­ Hoàn thiện sản phẩm đạt yêu cầu  1 2, 3, 4 kỹ Từ lần 28’ thuật 2 1, 3, 4 ­ T5 đến ận xét c ự nh 112’ ủ28’ a học ­ Tìm được nguyên  nhân gây sai hỏng 3 1, 2, 4 lần 6 28’ và biện pháp phòng tránh 4 1, 2, 3 sinh ................................................................................................................................................................. ­ ý kiến đề xuất mới của học sinh......................................................................................................... .................................................................................................................................................................         GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN                                                            HỌC SINH THỰC HIỆN
  19. PHIẾU ĐÁNH GIÁ LUYỆN TẬP Lớp: ……………………..... Nhóm số: ………………… ………. Vị trí máy:................................ Tiêu chí đánh giá Số TT Tên HS Tổng điểm Chuẩn bị Thao tác Kỹ thuật Thời gian 1 2 3 4 5 6 7 8 9
nguon tai.lieu . vn