Xem mẫu
- Bài 5: Hàn giáp mối không vát mép
ở vị trí đứng
(Hàn MIG, MAG)
- Mục tiêu thực hiện:
Sau khi học xong bài này người học sẽ có khả năng:
- Trình bày vị trí khi thực hiện mối hàn đứng trong không gian,
khó khăn khi hàn đứng.
- Chuẩn bị được phôi hàn, dụng cụ và thiết bị hàn đạt yêu cầu
- Hàn mối hàn giáp mối không vát mép ở vị trí hàn đứng đảm
bảo độ sâu ngấu, không bị nứt, vón cục, cháy cạch, ít biến
dạng, đúng kích thước theo yêu cầu bản vẽ bản vẽ.
- Rèn luyện tính chuyên cần, nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác và
đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
- Nội dung:
1. Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn
2. Chuẩn bị thiết bị dụng cụ hàn
3. Tính chế độ hàn đứng
4. Gá phôi hàn
5. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị tí hàn đứng
6. Kiểm tra chất lượng mối hàn
7. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng
- 1. Chuẩn bị phôi hàn, vật liệu hàn
• Phôi hàn: Thép CT3 có kích thước dài
250mm; rộng từ 30 100mm; dày 3mm
• Vật liệu hàn: Dây hàn thép cacbon 1mm
• Khí hàn: Khí CO2
- Mối hàn một
phía không vát
cạnh
- 2. Thiết bị, dụng cụ và vật tư:
Thiết bị hàn: Máy hàn MAG, máy cắt, máy mài, van giảm áp,
chai khí CO2và ống dẫn khí.
Dụng cụ: Búa nguội, thước lá, thước góc, dưỡng kiểm tra, đồ
gá, bàn chải sắt, kìm cắt dây hàn, kìm kẹp phôi, dụng cụ mở
van khí và các trang thiết bị bảo hộ.
Vật tư: Thép cac bon CT3 chiều dầy 45mm.
Dây hàn: ER 70 S6.
Khí hàn: Khí CO2 100%.
- BẢNG CHẾ ĐỘ HÀN TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ CO2
Số Tốc Tầm Tiêu
Chiều Đường
Cạnh mối lớp Dòng Điện độ hàn với
dày kính hao khí
TT hàn góc hàn điện hàn áp hàn điện
tấm dây hàn Vh Vk
k (mm) n Ih (A) Uh (V) cực
S(mm) dd (mm) (m/h) t(mm) (l/ph)
(lớp)
1 1 1,3 0,5 1,0 1,2 1 50 60 18 20 18 20 8 10 5 6
2 1 1,5 0,6 1,2 2,0 1 60 70 18 20 18 20 8 10 5 6
3 1,5 2,0 0,81,0 1,2 3,0 1 60 120 18 20 16 20 8 12 6 8
4 2,0 3,0 0,81,0 1,5 3,0 1 75 150 18 20 16 20 8 12 8 10
5 2,0 4,0 1,01,2 2,0 4,0 1 90 180 20 28 16 20 10 15 8 10
6 3,0 4,0 1,21,4 3,0 4,0 1 150 250 21 28 20 28 16 22 12 14
7 4,0 5,0 1,41,6 5,0 6,0 1 230 360 26 35 26 35 16 25 16 18
8 5,0 6,0 1,62,0 5,0 6,0 1 250 380 27 36 28 36 20 30 16 18
Không 2,0 7,0 9,0 1 320 380 30 25 20 25 20 30 18 20
9 nhỏ hơn 2,0 9,0 11,0 2 320 380 3028 24 28 20 30 18 20
cạnh
mối hàn 2,0 11,0 13,0 3 320 380 30 28 24 28 20 30 18 20
2,0 13,0 15,0 4 320 380 30 28 24 28 20 30 18 20
Sách cẩm nang hàn trang 198 NXB Khoa học Kỹ
- 3. Tính chế độ hàn đứng
Chọn khí bảo vệ là khí CO2
lưu lượng khí bảo vệ từ 8 10
lít/phút
Tốc độ hàn 4 6 m/phút
- 4. Gá phôi hàn
- 4. Gá phôi hàn
Kiểm tra thiết bị hàn:
• Kiểm tra đồ gá
• Kiểm tra cường độ dòng điện hàn
• Kiểm tra tốc độ ra dây
• Kiểm tra lưu lượng khí bảo vệ
Tiến hành hàn đính:
• Đính theo thứ tự bản vẽ
• Khe hở mối hàn là 3mm
• Kiểm tra mối đính và độ cong vênh
• Vệ sinh sạch sẽ cạnh hàn
- 5. Kỹ thuật hàn giáp mối ở vị trí hàn
đứng
• Mồi hồ quang tại đầu trên của
đường hàn
• Điều chỉnh góc độ mỏ hàn tạo
với mặt phẳng phía dưới một
góc 70 800
• Mỏ hàn giao động hình đường
thẳng
• Hướng dịch chuyển từ trên
xuống dưới.
- 6. Kiểm tra chất lượng mối hàn
- 7. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng
nguon tai.lieu . vn