Xem mẫu

  1. TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG KHOA CƠ KHÍ XÂY DỰNG Học phần:  HÀN MIG, MAG  Mã số mô đun: MĐ13 Tên bài học:  Hàn giáp mối có vát mép ở vị trí hàn bằng Giảng  viên:      Quảng Ninh, năm 2020 •
  2. A. Mục tiêu Học xong bài này người học có khả năng:  ­ Trình bày các thông số cơ bản của mối hàn như. Chiều cao, bề  rộng của mối hàn, góc có vát mép ở vị trí hàn bằng, khe hở, chiều  dày mép vát của phôi hàn. ­  Trình  bày  kỹ  thuật  hàn  mối  hàn  giáp  mối  có  vát  mép  bằng  phương pháp hàn MIG, MAG. ­ Hàn mối hàn giáp mối không vát mép  ở vị trí bằng đảm bảo độ  sâu ngấu, ít rỗ khí, ít biến dạng đúng kích thước yêu càu bản vẽ  bản vẽ. ­ Rèn luyện tính chuyên cần, nghiêm túc, tỉ mỉ, chính xác và đảm  bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
  3. B. Nội dung I. Lý thuyết liên quan 2.1.  Hướng  hàn         Hướng hàn có thể lựa chọn hàn trái hoặc hàn phải  song đối với hàn MIG, MAG người ta thường sử dụng hàn  trái để thuận tiện cho quá trình quan sát đường hàn.
  4. 2.2. Góc độ mỏ  hàn α = 75o ÷ 85o; β = 90o
  5. 2.3. Dao động mỏ  hàn *  Thẳng * Răng cưa * Bán nguyệt
  6. II. KỸ NĂNG 1. Điều kiện bài học ­ Bản vẽ ­ Thiết bị, dụng cụ, vật liệu ­ Bảng trình tự, bảng các dạng sai hỏng, nguyên nhân, biện  pháp phòng tránh ­ Hiện trường
  7. 2. Tiến hành hàn BẢNG TRÌNH TỰ HÀN GÓC KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG (MIG/MAG) Nội dung  Dụng cụ,  TT công việc Hình minh họa Thao tác Yêu cầu kỹ thuật thiết bị Công tác  ­ Bản vẽ  ­ Đọc bản vẽ ­ Phôi hàn sạch dầu  chuẩn bị và  chi tiết ­ Làm sạch vị trí   mỡ, rỉ sắt an toàn  ­ Phôi hàn đặt đường hàn ­ Chọn đúng chế  ­ Máy hàn  ­ Chọn chế độ  độ hàn 1 MIG, MAG hàn ­ Tiếng cháy hồ  ­ Bộ dụng  ­ Kiểm tra, điều  quang êm cụ nghề  chỉnh máy và hàn  hàn thử
  8. ­ Bản vẽ 200 A A a= 80 1±0.5 80 b=7 h=1± ±1 5 0.5 Mặt cắt a­a * GHI CHú: B¶n vÏ:       ­ Ph«i hµn: ThÐp CT3,  S  = 5 mm TRƯỞNG TCXD KÕT CÊU HµN GI¸P Mè I c ã V¸T MÐP ë   KHOA ĐTN CƠ KHÍ VÞ TRÝ HµN B»NG      ­ Que  hµn thÐp KT ­ 421 c ã d =  3,2  NGƯỜI VẼ Nguyễn Văn A tØ lÖ: 1/1 mm GIÁO VIÊN HD Hoàng Văn B B¶n vÏ KCH 01
  9. Kích thước phôi hàn:  50 ±2 x 150 ±2  Chiều dày vật liệu: 5 (mm)  Loại mối hàn: Giáo mối, mối hàn một phía Vật liệu: Thép CT3
  10. Thiết bị, dụng cụ và vật tư:  ­ Thiết bị hàn: Máy hàn MAG, máy cắt, máy mài, van giảm áp,  chai khí CO2và ống dẫn khí. ­ Dụng cụ: Búa nguội, thước lá, thước góc, dưỡng kiểm tra, đồ  gá, bàn chải sắt, kìm cắt dây hàn, kìm kẹp phôi, dụng  cụ mở  van khí và các trang thiết bị bảo hộ. ­Vật tư:   Thép cac bon CT3 chiều dầy 4­5mm.  Dây hàn: ER 70 S­6. Khí hàn: Khí CO2 100%.
  11. BẢNG CHẾ ĐỘ HÀN TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG LIÊN KẾT  HÀN GÓC TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ CO2 Số  Tốc  Tầm  Tiêu  Chiều  Đường  Cạnh mối  lớp  Dòng  Điện  độ hàn  với  dày  kính  hao khí  TT hàn góc  hàn  điện hàn  áp hàn  điện  tấm  dây hàn  Vh   Vk  k (mm) n  Ih (A) Uh (V) cực  S(mm) dd (mm) (m/h) t(mm) (l/ph) (lớp) 1 1­ 1,3 0,5 1,0­ 1,2 1 50­ 60 18­ 20 18­ 20 8­ 10 5­ 6 2 1­ 1,5 0,6 1,2­ 2,0 1 60­ 70 18­ 20 18­ 20 8­ 10 5­ 6 3 1,5­ 2,0 0,8­1,0 1,2­ 3,0 1 60­ 120 18­ 20 16­ 20 8­ 12 6­ 8 4 2,0­ 3,0 0,8­1,0 1,5­ 3,0 1 75­ 150 18­ 20 16­ 20 8­ 12 8­ 10 5 2,0­ 4,0 1,0­1,2   2,0­ 4,0 1 90­ 180 20­ 28 16­ 20 10­ 15 8­ 10 6 3,0­ 4,0 1,2­1,4 3,0­ 4,0 1 150­ 250 21­ 28 20­ 28 16­ 22 12­ 14 7 4,0­ 5,0 1,4­1,6 5,0­ 6,0 1 230­ 360 26­ 35 26­ 35 16­ 25 16­ 18 8 5,0­ 6,0 1,6­2,0 5,0­ 6,0 1 250­ 380 27­ 36 28­ 36 20­ 30 16­ 18 Không  2,0 7,0­ 9,0 1 320­ 380 30­ 25 20­ 25 20­ 30 18­ 20 9 nhỏ hơn  2,0 9,0­ 11,0 2 320­ 380 30­28 24­ 28 20­ 30 18­ 20 cạnh  mối hàn 2,0 11,0­ 13,0 3 320­ 380 30­ 28 24­ 28 20­ 30 18­ 20 2,0 13,0­ 15,0 4 320­ 380 30­ 28 24­ 28 20­ 30 18­ 20        Sách cẩm nang hàn trang 198 ­ NXB Khoa học Kỹ 
  12. CHẾ ĐỘ HÀN TỰ ĐỘNG VÀ BÁN TỰ ĐỘNG LIÊN KẾT  HÀN GÓC TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ CO2 Đường  Số  Dòng  Tốc  Tầm  Tiêu  Chiều  Cạnh mối  lớp  kính  điện hàn  Điện  độ hàn với  hao khí  TT dày tấm hàn góc hàn  áp hàn  điện  dây hàn Ih   Vh   Vk  S (mm) k (mm) n Uh (V) cực  dd (mm) (A) (m/h) (l/ph) (lớp) t(mm) 1 1­ 1,3 0,5 1,0­ 1,2 1 50­ 60 18­ 20 18­ 20 8­ 10 5­ 6 2 1­ 1,5 0,6 1,2­ 2,0 1 60­ 70 18­ 20 18­ 20 8­ 10 5­ 6 3 1,5­ 2,0 0,8­1,0 1,2­ 3,0 1 60­ 120 18­ 20 16­ 20 8­ 12 6­ 8 4 2,0­3,0 0,8­1,0 1,5­3,0 1 75­150 18­20 16­20 8­12 8­10 5 2,0­ 4,0 1,0­1,2   2,0­ 4,0 1 90­ 180 20­ 28 16­ 20 10­ 15 8­ 10 6 3,0­ 4,0 1,2­1,6 3,0­ 4,0 1 150­ 250 21­ 28 20­ 28 16­ 22 12­ 14  7 4,0­ 5,0  1,6­2    5,0­ 6,0   1   230­ 360   26­ 25   26­ 35   16­ 25   16­ 8 8 5,0­ 6,0 2,0 5,0­ 6,0 1 250­ 380 27­ 36 28­ 36 20­ 30 16­ 18 9 Không  2,0 7,0­ 9,0 1 320­ 380 30­ 25 20­ 25 20­ 30 18­ 20 nhỏ hơn  2,0 9,0­ 11,0 2 320­ 380 30­28 24­ 28 20­ 30 18­ 20 cạnh mối  hàn 2,0 11,0­ 13,0 3 320­ 380 30­ 28 24­ 28 20­ 30 18­ 20 2,0 13,0­ 15,0 4 320­ 380 30­ 28 24­ 28 20­ 30 18­ 20        Sách cẩm nang hàn trang 198 ­ NXB Khoa học Kỹ 
  13. BẢNG TRÌNH TỰ HÀN GIÁP MỐI CÓ VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG (MIG/MAG) Nội dung  Dụng cụ,  Yêu cầu  TT Hình minh họa Thao tác công việc thiết bị kỹ thuật Tiến hành  ­ Máy hàn  ­ Chọn góc độ mỏ hàn  ­ Mối hàn  hàn MIG, MAG và cách dao động. đều, đúng  ­ Bộ dụng  ­ Gây hồ quang và tiến  kích thước 2 cụ nghề hàn hành hàn ­ Mối hàn  ­ Kìm cắt  ­ Kết thúc đường hàn  không bị  dây chấm ngắt hồ quang 2  khuyết tật. đến 3 lần, dừng mỏ  hàn tại đó khoảng 5  giây
  14. Chú ý + Giữ góc độ mỏ hàn ổn định + Bắt đầu đường hàn: Gây hồ quang cách điểm đầu đường hàn một  khoảng từ 5mm đến 10mm sau đó nâng cao chiều dài hồ quang đồng thời di  chuyển mỏ hàn ngược trở lại điểm đầu và hạ thấp chiều dài hồ quang  xuống một khoảng từ (1  3)mm. + Khi kết thúc đường hàn: Thực hiện chấm ngắt từ 2 đến 3 lần để kim  loại điền đầy cuối đường hàn và giữ  nguyên mỏ hàn để khí bảo vệ vũng  hàn không bị tác động của môi trường xung quanh.  15 0
  15. BẢNG TRÌNH TỰ HÀN GÓC KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG (MIG/MAG) Nội dung  Dụng cụ,  Thao tác Yêu cầu  TT Hình minh họa công việc thiết bị kỹ thuật Kiểm tra,  Kìm kẹp  ­ Dùng bàn chải đánh   ­ Phôi hàn  hoàn thiện  phôi, bàn  sạch đường hàn nguội và  sản phẩm chải sắt,  ­ Kiểm tra mối hàn  đường hàn  4 dụng cụ đo bằng bắt thường, đo  sạch  kiểm kích thước
  16. 3. Những sai hỏng thường gặp TT Sai hỏng Hình minh họa Nguyên nhân Biện pháp phòng tránh ­ Cuờng độ dòng điện  ­ Chọn, đặt đúng dòng  hàn nhỏ. điện và điện áp hàn k h « n g n g Êu 1  Điện áp hàn thấp ­ Hàn thử trên phôi đã  sử dụng ­ Làm sạch, sấy khô  ­ Phôi hàn bẩn, ẩm ướt phôi trước khi hàn ­ Lưu lượng khí bảo vệ   Điều chỉnh đúng lưu  không đảm bảo 2 r ç khÝ lượng khí  ­ Chụp khí bị tắc, bẩn ­ Làm sạch chụp khí  trước khi hàn  Do góc độ mỏ hàn sai. ­ Giữ đúng góc độ của  mỏ hàn. 3 l Öc h c h ©n ­ Dòng hàn lớn. ­ Điều chỉnh lại chế  ­ Đặt góc độ mỏ  độ nhiệt và góc độ  CHÁY CHÂN hàn không đúng. mỏ hàn. ­ Dao động không  ­Tạo điểm dừng khi  có điểm dừng dao động
  17. Một số khuyết tật  khác Lượng khí bảo vệ quá ít, tầm với  Nghiêng góc độ vòi hàn quá nhỏ điện cực quá lớn
nguon tai.lieu . vn