Xem mẫu

天初晚 Thiên sơ vãn 天初晚,月光明 窗前遠望,月在東方 Thiên sơ vãn, nguyệt quang minh; song tiền viễn vọng, nguyệt tại đông phương 初sơ Mới, vừa (PT, 7 nét, bộ đao 刀) 衣/衤刀 初sơ 初 (sơ) là một phó từ thường làm trạng ngữ để bổ nghĩa cho hình dung từ, với nghĩa là "mới, vừa” như: 天初晚TT,月光明。 Thiên sơ vãn, nguyệt quang minh: Trời chập / mới/ vừa tối, trăng sáng tỏ. 初sơ (Danh) Ban đầu, lúc đầu. Ngã sanh chi sơ, 我生之初, Ban đầu của đời ta, (Danh) Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười). Như: sơ nhị 初二 mồng hai. (Tính) Lần đầu, lần thứ nhất. Như: sơ thứ kiến diện 初次見面 lần đầu gặp mặt, sơ dân 初民 dân thượng cổ. (Tính) Vốn, xưa nay, bổn lai. Như: sơ nguyện 初愿 nguyện vọng ban đầu, sơ tâm 初心 bổn ý, ý từ đầu. (Phó) Mới, vừa. Như: sơ sanh 初生 mới sinh, 初聞Vừa nghe tin. Sơ hàn 初寒 chớm lạnh (Phó) Từ trước, trước. Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân 初, 鄭武 公娶於申 Trước, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân. ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn