Xem mẫu

Nhân diện 人面上部為顙,極下為頷, 鼻居中央,鼻下有口,口中 有舌,鼻上有兩目,目上有 眉;兩耳在面之左右邊。 Nhân diện thượng bộ vi tảng, cực hạ vi hạm, tị cư trung ương, tị hạ hữu khẩu, khẩu trung hữu thiệt, tị thượng hữu lưỡng mục, mục thượng hữu mi; lưỡng nhĩ tại diện chi tả hữu biên. 面 diện mặt (DT, 9 nét, bộ diện 面); 為/为 vi là (Đồng Đgt, 12/4 nét, bộ hỏa 火, 灬/丶 chủ) 為/为 vi là (Đồng Đgt, 12/4 nét, bộ hỏa 火, 灬/丶 chủ) ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn