Xem mẫu

Lưỡng ngạn gian 兩岸間,架板橋。 橋上行人, 橋下行船。 Lưỡng ngạn gian, giá bản kiều. Kiều thượng hành nhân, kiều hạ hành thuyền. 岸 ngạn bờ (sông), (DT, 8 nét, bộ sơn/san山) 山厂干san hán can 岸=山+厂+干 Ngạn= sơn+ hán+ can 火山-山門 Hỏa sơn– Sơn môn ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn