Xem mẫu
- CHƢƠNG 3
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC
- NỘI DUNG CHƢƠNG
3.3
Xác định
3.2 tiêu chuẩn
ĐGTHCV
Phân loại
3.1 tiêu chuẩn
Khái niệm và ĐGTHCV
vai trò của
tiêu chuẩn
ĐGTHCV
- 3.1. Khái niệm và vai trò của tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.1.1. Khái niệm
Đo lường mức
độ hoành
thành CV
Là bộ thước đo về mức
độ hoàn thành nhiệm
vụ của cá nhân và bộ
phận thực hiện nhiệm Được xây
vụ trong TC/DN cả về dựng dựa trên
số lượng và chất lượng CV
Bao gồm
hành động,
kết quả, thời
hạn
- 3.1. Khái niệm và vai trò của tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.1.2. Yêu cầu
- 3.1. Khái niệm và vai trò của tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.1.3 Vai trò
Định hướng quá trình THCV của cá nhân/bộ
phận trong TC/DN
Là thước đo để đo lường kết quả
Vai trò
của đối tượng THCV
Góp phần định hướng một số hoạt
động QTNL của TC/DN
- 3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.2.1 Phân loại theo cấp độ quản lý
Khía Khía cạnh Khía cạnh Khía cạnh Phòng kinh doanh/bán Phòng nhân sự
cạnh khách hàng quy trình đào tạo và hàng
tài nội bộ phát triển - Doanh số bán hàng - Chi phí và thời gian trung bình để tuyển
chính bằng tiền hoặc đơn vị dụng mỗi vị trí
- Lợi - Mức độ hài - Hệ thống - Mức độ sẵn sản phẩm, hàng hóa, - Số lượng hồ sơ ứng viên nhận được trên
nhuận lòng của thông tin sàng học tập dịch vụ mỗi kênh
- Chi khách hàng hiệu quả của nhân viên
- Tổng doanh số bán - Tỷ lệ các cuộc phỏng vấn được thực hiện
phí - Sự tin tưởng - Sự cải tiến - Chương theo khách hàng trên số lượng hồ sơ ứng viên
- Kiểm của khách trong quy trình đào tạo
- Lợi nhuận bán hàng
hàng trình dịch vụ - Tỷ lệ nhân viên mới trên toàn bộ nhân
soát - Hiệu quả
- Số lượng khách hàng sự…
ngân - Mức độ sẵn - Mức độ làm việc
mới - Chi phí đào tạo so với tổng tiền lương
quỹ sàng mua hiệu quả nhóm
- Chi phí bán hàng
- Thị hàng trong những - Mức độ hài - Tỷ lệ nhân viên được đào tạo trên tổng
phần - Mức độ tiện yêu cầu của lòng của nhân - Số lượng đơn đặt số nhân sự
nhà quản trị hàng
- Tốc lợi khi đặt viên - Số giờ đào tạo trên mỗi nhân viên
độ hàng - Bảo mật - Văn hóa chia - Tổng dự trữ - Mức độ hài lòng của nhân viên sau đào
tăng - Chức năng thông tin sẻ thông tin - …. tạo
thị thanh toán - Quản trị
- Hiệu quả làm việc, mức độ trung thành
phần tiện ích khách hàng
của nhân viên, lương thưởng, an toàn lao
- Tốc độ giao động...
hàng
- Dịch vụ sau
bán hàng
- 3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.2.1 Phân loại theo cấp độ quản lý
TT Đối tượng Tiêu chuẩn đánh giá
I Lao động gián tiếp
1 Ban lãnh đạo Quản lý điều hành tốt mọi mục tiêu đã đề ra từ đầu năm
Đề ra các chương trình công tác, kế hoạch sản xuất kinh doanh phù hợp với điều
kiện thực tế và năng lực của các đơn vị
2 Trưởng phòng Chỉ đạo hoàn thành chương trình công tác chung của phòng theo tiến độ được
giao
Có ý thức kỷ luật tốt, nghiêm chỉnh chấp hành nội quy công ty
3 Tổ trưởng, đội trưởng Hoàn thành tốt tiến độ công việc đề ra
Chấp hành tốt nội quy về giờ giấc, thời gian nghỉ phép
Đảm bảo ngày công theo đúng quy định
II Bộ phận kinh doanh
1 Giám đốc/ - Doanh thu
Trưởng phòng kinh doanh - Lãi gộp
- Chi phí bán
- Công nợ
- Báo cáo bán hàng
- Phát triển thị trường mới
- Phát triển khách hàng mới, khách hàng lớn
- Phát triển mạng lưới bán hàng (điểm bán hàng, đại lý, kênh bán hàng…)
- Phát triển đội ngũ bán hàng (quản lý bán hàng, nhân viên bán hàng…)
-…
2 Nhân viên kinh doanh - Doanh số
- Số khách hàng
- Chi phí giành được khách hàng mới
- Mức độ hài lòng của khách hàng
- Tỷ lệ phản hồi của khách hàng
-…
- 3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.2.2 Phân loại theo thời gian
Tiêu chí Đo lường cho quá Đo lường cho hiện tại Đo lường cho tương
khứ lai
Mức độ hài lòng của Mức độ hài lòng của Mức độ hài lòng của Số lần gặp mặt dự
người được bảo 10% những người đã 10% những người kiến trong tuần tới/
hiểm được bảo hiểm cao được bảo hiểm cao hai tuần tới/ tháng tới
nhất nhất đã khiếu nại/đòi với 10% những người
hỏi phiếu đổi được bảo hiểm cao
hàng/phiếu bảo đảm nhất
Số máy bay trễ Số máy bay trễ trong Số máy bay trễ trong Số đề xuất sẽ được
tháng vừa qua vòng hai giờ đồng hồ triển khai trong tháng
tới tại các khu vực
mục tiêu hay xảy ra
máy bay trễ
- 3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.2.3 Phân loại theo tính chất
Tiêu chuẩn đánh giá trực tiếp
Sản phẩm hỏng
Sản lượng: Doanh số: trong ngày
200 tấn/tháng 300 triệu/tháng < 0/2%
Tiêu chuẩn đánh giá gián tiếp
Mức độ hài lòng
của khách hàng
Thái độ phục vụ của
nhân viên
- 3.2. Phân loại tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.2.4 Phân loại theo mục tiêu
Ví dụ về đánh giá kết quả: với vị trí quản lý cửa hàng bán lẻ
Doanh số của cửa Được sử dụng phổ biến
hàng
Lợi nhuận/mét Không xác định được
vuôn tiêu chuẩn chính xác đối
với một số vị trí
Hiệu quả sử dụng Kết quả có thể nằm ngoài
vốn tầm kiểm soát của người
lao động
Mức độ hài lòng
của khách hàng Có thể ảnh hưởng tới hợp
tác nhóm
- Ví dụ về đánh giá hành vi: vị trí quản lý cửa hàng bán lẻ
Có mặt đầy Thực hiện Theo dõi Chào đón
đủ báo cáo khách hàng khách
đúng thời và nhân
hàng, trợ
hạn viên đối
với việc giúp
mất trộm khách
hàng sau
- 3.3. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
Xác định tiêu chuẩn đánh giá
cấp TC/DN
Xác định tiêu chuẩn đánh giá
cấp bộ phận
Xác định tiêu chuẩn đánh giá
cấp cá nhân
- 3.3. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.3.1. Xác định tiêu chuẩn đánh giá cấp TC/DN
Vai trò Chủ thể
Xác đinh
tiêu chuẩn
đánh giá
cấp TC/DN
Giao tiêu chuẩn đánh giá cấp
TC/DN
Bổ sung tiêu chuẩn đánh giá
Quy trình Xác lập các mức độ hoàn
thành từng tiêu chuẩn
- 3.3. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.3.2. Xác định tiêu chuẩn đánh giá cấp bộ phận
Vai trò Chủ thể
Xác đinh
tiêu chuẩn
đánh giá
cấp bộ phận
Nghiên cứu chức năng, nhiệm
vụ và năng lực các phòng ban
Lập bản đồ phân bổ mục tiêu
doanh nghiệp
Quy trình
Xác định tiêu chuẩn đánh giá
cấp bộ phận
Bổ sung tiêu chuẩn đánh giá
cấp bộ phận
- 3.3. Xác định tiêu chuẩn ĐGTHCV
3.3.2. Xác định tiêu chuẩn đánh giá cấp cá nhân
Mô tả công việc
Nội dung đánh giá Tiêu chuẩn đánh giá Hạn mức
(phục vụ quán cafe)
Tiếp xúc khách Thái độ phục vụ, cách - Thang điểm 5 về đánh - Thái độ đạt 4
Phân tích bản mô tả công việc
hàng, tiếp nhận yêu thức giới thiệu các giá thái độ phục vụ, quản điểm trở lên
cầu của khách hàng sản phẩm l{ trực tiếp đánh giá
-
nguon tai.lieu . vn