Xem mẫu

  1. ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI LAND EVALUATION (LE) ThS. Nguyễn Du Bộ môn: Quy hoạch sử dụng đất Mobi: 0985633898 – Email: nguyendzu2002@yahoo.com CHUONG 1. GIOI THIEU CHUNG CHUONG 2. DON VI DAT DAI (LMU) CHUONG 3. LOAI HINH SDD (LUT) CHUONG 4. PHAN LOAI KHA NANG THICH NGHI 1
  2. MOÁI QUAN HEÄ GIÖÕA CAÙC MOÂN HOÏC VEÀ ÑAÁT ÑAI KHOA LAÄP ÑAÙNH PHAÂN ÑÒNH QUY HOÏC BAÛN GIAÙ HAÏNG GIAÙ HOAÏCH ÑAÁT ÑOÀ ÑAÁT ÑAÁT ÑAÁT SD ÑAÁT ÑAÁT ÑAI ÑAI ÑAI Chaát löôïng vaø khaû naêng söû duïng Söû duïng Chæ ra giaù trò ñaát ñai ñaát ñai ñaát ñai P.Q. Khánh 2007 2
  3. TAI LIEU THAM KHAO • DANH GIA DAT – DAO CHAU THU & NGUYEN KHANG • DANH GIA DAT – PHAM QUANG KHANH • TAI LIEU CUA TO CHUC NONG LUONG THE GIOI FAO (FOOD & AGRICULTURE ORGANIZATION) • http://www.usda.gov/wps/portal/usdahome • http://www.iuss.org/ • http://www.fao.org/ • http://www.hort.purdue.edu/newcrop/indices/ind ex_cd.html#C 3
  4. CHUONG 1. GIOI THIEU CHUNG 1. GIOI THIEU VE MON HOC +CAU TRUC: THICH LUT LMU NGHI +QUAN HE VOI CAC MON HOC KHAC +MUC DICH & YEU CAU +quan diem +phuong phap & nguyen tac +noi dung & quy trinh +mo ta LMU & LUT +hieu & van dung +phan hang thich nghi 4
  5. ĐỊNH NGHĨA LE LE = khả năng thích nghi của đất đai = quá trình so sánh giữa những tính chất của khoanh đất với những tính chất đất đai mà loại yêu cầu sử dụng đất cần phải có. MỤC ĐÍCH • Phát hiện tiềm năng đất đai chưa sử dụng • Đề xuất các biện pháp cải tạo đất • Cơ sở cho công tác QHSDĐ • Cung cấp những info về sự thuận lợi & khó khăn cho việc SDĐ quyết định hợp lý 5
  6. LE should answer the following questions (FAO 1976): • How is the land currently managed, and what will happen if present practices remain unchanged? • What improvements in management practices, within the present use, are possible? • What other uses of land are physically possible and economically and socially relevant? • Which of these uses offer possibilities of sustained production or other benefits? • What adverse effects, physical, economic or social, are associated with each use? • What recurrent inputs are necessary to bring about the desired production and minimize the adverse effects? • What are the benefits of each form of use? 6
  7. 2. TONG QUAN +THE GIOI -Dinh tinh: yeu to tu nhien (Độ dày, TPCG, độ thấm, địa hình, xói mòn và khí hậu), NS (10 năm) Y(sức sản xuất) = Độ dày x TPCG x do doc x khac (tuoi, do phi, kiềm...) -Dinh luong: tính thích hợp của các loại sử dụng đất đối với điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội +VIETNAM: dieu kien sinh thai + chat dat -Đánh giá và quy hoạch sử dụng đất hoang Việt Nam, Bùi Quang Toản và nnk, 1985 -Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp thực hiện công tác đánh giá đất đai trên 09 vùng sinh thái của cả nước, 1:250.000 (1995) -Nghien cuu cua Vien Tho nhuong Nong hoa 7
  8. Đánh giá đất đai ở Mỹ • PP tổng hợp: Phân chia lãnh thổ tự nhiên và đánh giá qua NS cây trồng 10 năm. • PP yếu tố: độ dày tầng đất, TPCG, độ thẩm thấu, chất lẫn vào, lượng độc tố, muối, địa hình, mức độ xói mòn & khí hậu. PP này không chỉ dựa trên NS mà còn thống kê các chi phí và thu nhập. 8
  9. Đánh giá đất ở Anh • Dựa hoàn toàn vào ĐKTN -Yếu tố con người không thể thay thế được: khí hậu, vị trí, địa hình, độ dày tầng đất, TPCG. -Yếu tố mà con người có thể cải tạo nhưng cần phải đầu tư cao: tưới tiêu, thau chua rửa mặn… -Yếu tố mà con người có thể cải tạo được bằng các biện pháp canh tác thông thường: điều hoà dinh dưỡng trong đất, cải thiện độ chua… • Dựa vào NS & mức độ TN 9
  10. 3. NOI DUNG CHINH • Chi tieu va quy trinh xay dung LMU • Xac dinh & mo ta LUT • Cau truc phan hang • Phan hang thich hop 10 10
  11. 11 11
  12. Các bước tiến hành đánh giá đất đai phục vụ QHSDĐ theo FAO, 1992 theo 12 12
  13. Vai trò của LE trong QHSDĐ (FAO) QHSD (FAO) LE 13 13
  14. 14 14
  15. Revised procedures 15 15
  16. 4. PHUONG PHAP THẢO LuẬN Phương pháp 2 bước Phương pháp song song BAN ĐẦU ĐiỀU TRA ĐiỀU TRA CƠ BẢN CƠ BẢN PHÂN HẠNG THÍCH HỢP ĐỊNH TÍNH PHÂN HẠNG PHÂN HẠNG PHÂN TÍCH THÍCH HỢP THÍCH HỢP KTXH ĐỊNH TÍNH ĐỊNH LƯỢNG PHÂN TÍCH KTXH PHÂN HẠNG THÍCH HỢP ĐỊNH LƯỢNG QUYẾT ĐỊNH QUY HOẠCH 16 16
  17. • Thông tin có sẵn/thứ cấp: Tài liệu, báo cáo, số liệu, bản đồ • Thông tin ban đầu/sơ cấp: số liệu của bản thân người nghiên cứu + Điều tra nông thôn nhanh - RRA: Thực địa, hội họp, phỏng vấn nhanh + Điều tra chi tiết - PRA: Theo bộ câu hỏi • Xử lý số liệu/thông tin: các phần mềm • Xây dựng bản đồ: Số hoá bản đồ & GIS 17 17
nguon tai.lieu . vn