Xem mẫu
- CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC
KINH DOANH QUỐC TẾ
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 7
- CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
QUỐC TẾ
1.1. Các động cơ quốc tế hóa của doanh nghiệp
1.2. Lợi thế cạnh tranh quốc gia
1.3. Khái niệm và các nhân tố cấu thành CLKDQT
của doanh nghiệp
1.4. Các giai đoạn quốc tế hóa của doanh nghiệp
1.5. Vị trí, vai trò và phương pháp nghiên cứu học
phần
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 8 8
- 1.1. CÁC ĐỘNG CƠ QUỐC TẾ HÓA CỦA DOANH NGHIỆP
Thị trường
Cạnh tranh
Thể chế, chính sách
10-Jul-20
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 9 9
- 1.1.1. ĐỘNG CƠ VỀ THỊ TRƯỜNG
• Những thị trường quốc tế đem lại những cơ hội tiềm năng mới.
• Mở rộng thị trường mới giúp kéo dài chu kỳ sống SP
• Các nguồn lực cần thiết có thể được bảo đảm.
• Nhu cầu sản phẩm tiềm năng lớn hơn
• Quy mô thị trường tăng
• Thu nhập qua đầu tư
10-Jul-20
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 10 10
- 1.1.2. ĐỘNG CƠ VỀ CẠNH TRANH
Lợi thế quy mô (đường cong kinh nghiệm)
• Lợi thế quy mô trong sản xuất, marketing, R&D hay phân phối.
• Phân bổ chi phí trên cơ sở doanh thu lớn.
• Tăng lợi nhuận trên từng đơn vị kinh doanh
Lợi thế về vị trí
• Nguyên liệu
• Giao thông vận tải
• Chi phí lao động
• Những khách hàng quan trọng
• Năng lượng
10-Jul-20
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 11 11
- 1.1.3. ĐỘNG CƠ VỀ THỂ CHẾ, CHÍNH SÁCH
• Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng
• Các chính sách thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài:
• Hiệp định song phương & đa biên, chính sách ngoại hối
• Các chương trình xúc tiến đầu tư & hỗ trợ đầu tư hải ngoại
• Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài của các quốc gia:
• Cải cách thủ tục hành chính
• Chế độ ưu đãi các doanh nghiệp nước ngoài
10-Jul-20
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 12 12
- CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
QUỐC TẾ
1.1. Các động cơ quốc tế hóa của doanh nghiệp
1.2. Lợi thế cạnh tranh quốc gia
1.3. Khái niệm và các nhân tố cấu thành
CLKDQT của doanh nghiệp
1.4. Các giai đoạn quốc tế hóa của doanh nghiệp
1.5. Vị trí, vai trò và phương pháp nghiên cứu
học phần
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 13
- 1.2. LỢI THẾ CẠNH TRANH QUỐC GIA
Lợi thế cạnh tranh Quốc gia
Lợi thế cạnh tranh quốc gia là sự khác biệt mang
tính vượt trội trong môi trường kinh tế - xã hội
làm cho nền kinh tế quốc gia trở nên hấp dẫn
hơn đối với các hoạt động đầu tư sản xuất kinh
doanh để cạnh tranh với các quốc gia khác trong
việc thu hút các nguồn lực kinh tế quốc tế và
thiết lập các quan hệ thị trường quốc tế thuận lợi,
nhằm góp phần thúc đẩy sự phát triển toàn diện
của nền kinh tế (Nguyễn Bách Khoa, 2003).
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 14
- 1.2. LỢI THẾ CẠNH TRANH QUỐC GIA
Hình 1.1. Mô hình kim cương của Michael Porter
Chiến lược, cấu trúc và
sự cạnh tranh ngành
Điều kiện các yếu tố
sản xuất Điều kiện cầu
Các ngành liên quan
và hỗ trợ
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 15
- 1.2.1. CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT
Tiếp cận được với những nguồn lực kinh doanh chất lượng cao:
• Nhân lực
• Vốn sẵn có
• Hạ tầng vật chất
• Hạ tầng hành chính (ví dụ: đăng ký, cấp phép)
• Thông tin và tính minh bạch
• Hạ tầng khoa học và công nghệ
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 16
- 1.2.2. ĐIỀU KIỆN CẦU
• Đặc điểm của nhu cầu thị trường nội địa quan trọng trong định
hình thuộc tính sản phẩm
• Mức độ phức tạp của khách hàng và nhu cầu
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 17
- 1.2.3. CHIẾN LƯỢC, CẤU TRÚC VÀ SỰ CẠNH TRANH NGÀNH
• Những quy định và cơ chế ưu đãi khuyến khích đầu tư và nâng cao
năng suất (ví dụ: ưu đãi cho vốn đầu tư, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ….)
• Cạnh tranh nội địa gay gắt (mức độ thông thoáng đối với cạnh tranh nội
địa và nước ngoài
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 18
- 1.2.4. CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP BỔ TRỢ VÀ CÓ
LIÊN QUAN
Các ngành liên kết và phụ trợ đầu tư vào các yếu tố sản xuất cao
cấp có thể sẽ lan tỏa sang một ngành khác → giúp ngành này có
một vị trí cạnh tranh vững mạnh trên thị trường.
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 19
- CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
QUỐC TẾ
1.1. Các động cơ quốc tế hóa của doanh nghiệp
1.2. Lợi thế cạnh tranh quốc gia
1.3. Khái niệm và các nhân tố cấu thành
CLKDQT của doanh nghiệp
1.4. Các giai đoạn quốc tế hóa của doanh nghiệp
1.5. Vị trí, vai trò và phương pháp nghiên cứu
học phần
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 20
- 1.3.1. KHÁI NIỆM
• Alfred Chandler (1962): “Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục
tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi các hành
động cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện các
mục tiêu này” (Nguyễn Hoàng Long & Nguyễn Hoàng Việt, 2015).
• Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm vi của
một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức
thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay
đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi của các bên
liên quan” (Nguyễn Hoàng Long & Nguyễn Hoàng Việt, 2015).
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 21
- 1.3.1 KHÁI NIỆM
“Chiến lược KDQT là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn
nhằm tạo lập & duy trì lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc phân bổ
các nguồn lực của nó trong môi trường cạnh tranh toàn cầu, để đáp ứng nhu
cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi của các bên liên quan” (Nguyễn Bách
Khoa, 2003).
→ CLKDQT: Một chiến lược mà qua đó các doanh nghiệp bán hàng hóa hay
dịch vụ của họ ở bên ngoài thị trường trong nước.
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 22
- 1.3.2. CÁC NHÂN TỐ CẤU THÀNH CLKDQT CỦA
DOANH NGHIỆP
• Nơi mà DN cố gắng vươn tới trong dài hạn (phương hướng) ?
• DN phải cạnh tranh trên thị trường nào và những hoạt động KD nào DN
thực hiện trên thị trường đó (thị trường, quy mô)?
• DN sẽ làm thế nào để hoạt động hiệu quả hơn so với các ĐTCT trên những
thị trường đó (lợi thế cạnh tranh)?
• Những nguồn lực nào (kỹ năng, tài sản, tài chính, các mối quan hệ, năng
lực kỹ thuật, trang thiết bị) cần phải có để có thể cạnh tranh được (các
nguồn lực)?
• Những nhân tố từ môi trường bên ngoài ảnh hưởng tới khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp (môi trường)?
• Những giá trị và kỳ vọng nào mà những người có quyền hành trong và
ngoài doanh nghiệp cần là gì (các nhà góp vốn)?
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 23
- CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
QUỐC TẾ
1.1. Các động cơ quốc tế hóa của doanh nghiệp
1.2. Lợi thế cạnh tranh quốc gia
1.3. Khái niệm và các nhân tố cấu thành
CLKDQT của doanh nghiệp
1.4. Các giai đoạn quốc tế hóa của doanh nghiệp
1.5. Vị trí, vai trò và phương pháp nghiên cứu
học phần
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 24
- 1.4. CÁC GIAI ĐOẠN QUỐC TẾ HÓA CỦA DOANH NGHIỆP
Mở rộng thị
Bước đầu xâm Hợp lý hóa toàn
trường địa
nhập cầu
phương
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 25
- Hình 1.2: Các giai đoạn trong quá trình tiến hóa MKT toàn cầu
Quốc gia
Tập Lựa Thích ứng các Phối hợp
trung chọn chương trình 1 Marketing mix
nội quốc chiến lược giữa các quốc gia
địa gia marketing và các khu vực
Phương Phát triển và 2 Tích nhập nguồn
thức giành quyền sở lực và sản xuất
xâm hữu các sản với marketing
nhập phẩm và nhãn 3
hiệu mới
Phân bổ các
Thời Phân bổ các chi nguồn lực nhằm
điểm và phí quảng cáo, 4 đạt được sự tăng
trình tự xúc tiến và phân trưởng và cân đối
thâm phối hợp lý
nhập
Các động lực Các động lực Các động lực
châm ngòi châm ngòi châm ngòi
(Triggers) (Triggers) (Triggers)
Trước khi GĐ 1: Bước đầu GĐ 2: Mở rộng thị GĐ 3: Hợp lý hóa
quốc tế hóa xâm nhập trường địa phương toàn cầu
BM Quản trị Chiến lược Trường Đại học Thương mại 26
nguon tai.lieu . vn