Xem mẫu
- CHƯƠNG 2
Các chiến lược chức năng và cộng
tác trong SC
2.1 Chiến lược nguồn cung
2.2 Chiến lược phân phối
2.3 Chiến lược cộng tác SC
- 2.1.1 Mua, thuê ngoài và nhà cung cấp
Mua hàng bao gồm những hoạt động cần thiết
để sở hữu các yếu tố đầu vào đảm bảo cho quá
Khái niệm trình kinh doanh của D.N trong chuỗi cung ứng
đạt kết quả tốt nhất
HÀNG HÓA MUA: Sản phẩm và dịch vụ
Dây
Nguyên Máy chuyền Bán T.P
Nhiên móc, Quy Thành Dịch vụ
Vật liệu thiết bị trình phẩm
s.x
Nguyên vật liệu Nguyên vật liệu
trực tiếp gián tiếp
33
- Thuê ngoài – outsorcing
Công ty
Thuê ngoài là việc di chuyển các quá trình kinh doanh trong tổ
chức sang các nhà cung cấp dịch vụ bên ngoài
Bản chất: chiến lược loại trừ các chức năng kinh doanh
không cốt lõi (none core competency) để tập trung nguồn lực
vào các kinh doanh chính yếu của doanh nghiệp.
Nhà cung •CNTT, Dịch vụ logistics, Gia công, lắp ráp, chế biến sản phẩm
cấp
• Chăm sóc khách hàng, Nghiên cứu & phát triển sản phẩm
mới, Thiết kế & đóng gói bao bì, Tư vấn pháp lý, Dịch vụ
marketing, Dịch vụ kế toán.v.v
• Mâu thuẫn
• Khả năng kiểm soát
• QT gián đoạn
• Chất lượng & chậm
Tiết Chuyê Tính Giới Thời
kiệm n linh hạn gian trễ
chi phí nghiệp hoạt kinh tế cung
ứng • Dò rỉ dữ liệu
• Chi phí HT quá cao...
34
- Nhà cung cấp/nhà cung ứng
Supplier
- Đáp ứng nhu cầu đầu vào cho kinh
D.N/ Tổ chức bán doanh của doanh nghiệp
hàng hóa và dịch vụ - Hỗ trợ nguồn lực cho doanh nghiệp
Provider Supplier Quan hệ nhà cung cấp - khách hàng và
doanh nghiệp
Vendor Khách
Nhà Doanh nghiệp hàng
cung
cấp
Nhà Nhà
cung cung
cấp Mối quan hệ theo cấp
hiện thời gian tiềm
tại năng
35
- 2.1.2 Quản lý nhà cung cấp và các chiến lược nguồn
cung
Quan hệ nhà cung cấp - khách hàng và doanh nghiệp
Khách
Nhà Doanh nghiệp hàng
cung
cấp
Nhà Nhà
cung Mối quan hệ theo cung
cấp thời gian cấp Nguồn cung ứng: nhà cung ứng
hiện tiềm
tại
+loại hàng hóa/ DV cần mua
năng
36
- Các chiến lược nguồn cung
Chiến lược nguồn cung: Các
phương cách áp dụng để có được
các nhà cung cấp và các hàng hóa Chiến lược nguồn cung
mong muốn tôt nhất
Hàng hóa Nhà cung
mua cấp
Kralljick ABC Số lượng Quan hệ
37
- Chiến lược hàng hóa mua. (M.H Kraljick)
Sử dụng toàn bộ sức mua - Phát triển các quan hệ
của D.N để tìm kiếm các S.P / dài hạn với NCC- PTtích và
NCC thay thế, đặt hàng với quản lý rủi ro thường
số lượng lớn. Chiến lược dựa xuyên- có KH dự phòng và
trên đấu giá hoặc đấu thầu cân nhắc S.X xuất tại D.N
hơn là mua
giảm thiểu phức tạp trong
hành chính và giao nhận.
duy trì nguồn cung, đồng Thường SD các S.P tiêu
thời phát triển thêm các chuẩn hóa, giám sát và tối
S.P và NCC thay thế ưu hóa KLđặt và mức tồn
nhằm giảm sự phụ thuộc kho để giảm thiểu chi phí.
vào NCC
38
- Chiến lược hàng hóa mua
Phân tích ABC
Món hàng có giá trị cao.
Cần đầu tư nguồn lực tài
chính, nhân sự và cơ sở
VCKT
Món hàng mua có giá
trị trung bình
Món hàng mua có giá
trị thấp
39
- Chiến lược số lượng nhà cung cấp
Nhiều ít
Nhiều nguồn cho 1 MH Có 1 nguồn cho 1 MH
Quan hệ đối đầu Quan hệ đối tác
Ngắn hạn Quan hệ dài hạn, bền vững
Sự cởi mở ít Đấu thầu tại chỗ
Thương lượng, rời rạc Hợp đồng dành riêng/ độc quyền
Giá thấp do cạnh tranh Giá thấp do số đơn hàng lớn
Giao hàng tại cửa tiếp nhận Phân phối đến tay người sử dụng
© 1995 Corel Corp.
- Chiến lược phát triển quan hệ nhà cung cấp
Quan hệ giữ khoảng cách Quan hệ gắn bó
NCC NCC NCC được Đối tác Liên minh
nhỏ truyền thống đảm bảo chiến thuật chiến lược
Thấp Giá trị gia tăng Cao
provider Patner Allience
41
- Chiến lược phát triển quan hệ nhà cung cấp
Xác định cụ thể theo HĐ trung hạn để bán
dịch vụ chứ không cung cấp các GP tổng
thể.
Đòi hỏi sự hợp tác tương đối chặt chẽ
Giúp giảm tổng chi phí, cải thiện chất lượng,
Chiến lược quan thời gian giao hàng, tận dụng được công
hệ hợp tác nghệ của đối tác
Cần nguồn lực để duy trì và phát triển MQH
Giao dịch Hợp tác Liên minh
Chiến lược quan
hệ liên minh
GD riêng lẻ, NCC chỉ thực hiện DV QH dài hạn, mỗi bên đều có khả năng
tại thời điểm, không tham gia đáp ứng nhu cầu của bên kia,
vào HTCU của KH Cùng chia sẻ giá trị, mục tiêu và các chiến
Các bên sử dụng HĐ độc lập, quan lược cho lợi ích chung.
tâm mức giá, không có chia sẻ Lợi ích lớn trên cả khía cạnh chất lượng
thông tin, không quan tâm tới dịch vụ và giảm tổng chi phí.
lợi ích của bên kia. Khó thành lập, dễ tan rã : nguy cơ mất
Giao hàng không đúng hạn, ngắt quyền kiểm soát, phải bộc lộ rõ thực
quãng trạng D.N, khó xác định lợi ích cần
chia sẻ hoặc không phù hợp trong qui
Chiến lược quan trình và hệ thống giữa các thành viên.
hệ giao dịch
- 2.2 CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI TRONG SC
43
- 2.2.1 Phân phối và dịch vụ KH
Khái niệm
- Là 1 lĩnh vực/giai đoạn của chu trình kinh tế
- Là đầu ra của chuỗi cung ứng, tập trung vào các hoạt
động kênh phân phối
- Là toàn bộ nỗ lực cung cấp hàng hóa cho khách hàng
tại doanh nghiệp
Kênh phân phối: (Quan điểm Chiến lược phân phối: Là những
chuỗi cung ứng) một tập hợp phương thức sắp xếp kênh qua các
các D.N và tổ chức sở hữu một quyết định lựa chọn trung gian và
hàng hóa cụ thể trong quá trình cấu trúc kênh để chuyển sản
chúng chuyển đổi từ nơi sản phẩm tới thị trường theo cách cạnh
xuất sang các điểm tiêu thụ tranh và hiệu quả nhất
QT Kênh phân phối: lập KH-TH-KS dòng vật
chất, hàng hóa và thông tin liên quan từ điểm
xuất phát đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu
của KH với lợi nhuận tối ưu
- DVKH trong chuỗi cung ứng
DVKH: Hoạt động cung cấp giá trị gia
tăng (lợi thế cạnh tranh) của các
doanh nghiệp trong CCU nhằm tối đa
hóa tổng lợi ích/ GTKH
- Lý do để khách hàng
mua và lựa chọn sản
Sản phẩm lõi phẩm
-Thực chất khách hàng
mua gì? mua một lợi ích
cơ bản..
- Phân biệt chào hàng với
Dịch vụ đối thủ cạnh tranh
khách - Chọn nhà cung ứng
hàng /người bán
- Phát triển DVKH khách hàng trung thành
• Chất lượng dvkh phụ thuộc vào cách thức
toàn bộ chuỗi cung ứng được thiết kế, vận
hành và quản lý các mối quan hệ giữa
Năng lực chuỗi cung ứng chất lượng cung ứng (các quy trình
logistics ) và mức độ DVKH
Dịch vụ khách hàng • Đạt được mức DVKH cao là một nhiệm vụ
rất khó khăn và phức tạp cần một chiến
Chất lượng quan hệ KH lược tích hợp DVKH logistics trong toàn
bộ chuỗi cung ứng
Khách hàng trung thành
Lợi nhuận dài hạn
Quản trị quan hệ khách hàng
46
- 2.2.2 Chiến lược phân phối và quản trị QHKH
DV Phân phối
- Độ bao phủ thị trường
- Thời gian phân phối
Mục tiêu - Địa điểm phân phối
phân phối - Độ chính xác đơn hàng
- Hao hụt/ bảo vệ hàng hóa
Chi phí phân phối
Chiến lược - Thực hiện đơn hàng
Chiến lược cường độ - Vận chuyển
sở hữu - Giao hàng
Trực - Dự trữ đầu ra
tiếp Đại trà -...
Gián Độc
tiếp quyền
Lai Chọn
lọc
47
- A. Chiến lược sở hữu kênh phân phối
C.L sở hữu kênh Lựa chọn phân phối
Trang web c.ty
Trung tâm
TRỰC TIẾP b.hàng
Công ty sở hữu Nhóm bán hàng Khách
kênh Đai diện bán
hàng
hàng.
Cửa hàng BL
CHIẾN LƯỢC LAI
Vừa sở hữu, vừa thuê bên thứ 3
Nhà bán lẻ
GIÁN TIẾP Đại lý GTGT
(VAR)
Phân Đối tác
Đại lý Nhượng quyền
phối
thương mại
Nhà phân phối
và môi giới
48
- (A) CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI TRỰC TIẾP - KINH NGHIỆM KHÁCH HÀNG & KINH TẾ
Sở hữu toàn bộ kênh. Các công ty này muốn giảm chi phí và giá cả bằng cách nén
chuỗi giá trị, đồng thời sở hữu trải nghiệm và phát triển quan hệ khách hàng
Đặc điểm
Dạng kênh
Loại bỏ trung gian (thường
đắt tiền) khỏi chuỗi giá trị
Duy trì quyền sở hữu để
quản lý mối quan hệ khách
hàng thúc đẩy lòng trung
thành (các sản phẩm và dịch
vụ sáng tạo)
Cải thiện kinh nghiệm,
giảm chi phí và giá cả. Gia
tăng sự linh hoạt tổng thể
49
- (B) CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI GIÁN TIẾP - MỞ RỘNG HIỆU QUẢ
Chiến lược hợp tác với bên thứ 3 để phân phối giá trị tới khách hàng. Nhiều ngành
công nghiệp, như đồ uống (Coke, Pepsi), thúc đẩy phân phối gián tiếp, dưới hình thức
nhà phân phối, siêu thị, cửa hàng tiện lợi, máy bán hàng tự động và nhà hàng.
Đặc điểm
Dạng
kênh Tập trung vào năng lực cốt
lõi, mở rộng tiếp cận KH qua
mạng lưới các đối tác kênh.
Nhường lợi nhuận cho đối
tác kênh, nhưng giảm chi
phí và vốn đầu tư trực tiếp.
Trung
gian
Tăng doanh số qua phối
hợp với đối tác để thúc đẩy
giá trị và tính kinh tế tốt hơn
so với đối thủ.
50
- (C). CHIẾN LƯỢC LAI – SỰ PHỐI THUỘC CỦA CẢ HAI
Chiến lược lai, các công ty có được sự phân phối rộng rãi của các kênh
gián tiếp, đồng thời sở hữu trải nghiệm của khách hàng và mở rộng lợi
nhuận thông qua các kênh trực tiếp của họ.
Mở rộng phân phối
Tăng kinh nghiệm và
quan hệ khách hàng
Gia tăng lợi nhuận
Định giá phức tạp
51
nguon tai.lieu . vn