Xem mẫu

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

U

U

TM
_

U

TM
_

TM

DH

TM
H

TM
_

TM
H

BM Quản trị tài chính
ĐH Thương Mại

8/24/2017

T
DH

1

D

D

U

TM
_

TM
DH

Nội dung chính:

7.1 BH xây lắp
7.1.1 BH xây dựng
7.1.2 BH lắp đặt
7.1.3 Tính BH phí, giám định và bồi thường

U

TM
_

U

TM
_

7.2 BH thăm dò dầu khí

7.2.1 BH tài sản
7.2.2 BH các CF bổ sung
7.2.3 BH trách nhiệm pháp lý đối với người thứ ba
7.2.4 Đơn BH trọn gói

TM
H

D

TM
DH

8/24/2017

U

TM
_

TM
H

D

2

U

TM
_

TM
H

D

7.1. BH xây lắp – giới thiệu chung

• Bảo hiểm xây dựng và lắp đặt là bộ phận của bảo hiểm
kỹ thuật. So với các loại hình bảo hiểm khác, bảo hiểm
kỹ thuật ra đời muộn hơn rất nhiều, đơn bảo hiểm kỹ
thuật đầu tiên trên thế giới là bảo hiểm đổ vỡ máy móc,
được cấp năm 1859.
• Bảo hiểm kỹ thuật có mặt trong hầu hết các lĩnh vực
của hoạt động kinh tế, xã hội. VD: Bảo hiểm máy móc
sản xuất, thiết bị, dụng cụ tinh vi, công trình xây dựng
như bến cảng, sân bay, dàn khoan, tàu vũ trụ,…

U

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch7

U

TM
DH

TM
_
3

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

1

U

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Các loại hình BH xây lắp chính:







Bảo hiểm mọi rủi ro cho chủ thầu;
Bảo hiểm mọi rủi ro lắp đặt;
Bảo hiểm đổ vỡ máy móc;
Bảo hiểm thiết bị điện tử;
Bảo hiểm mất thu nhập do máy móc ngừng hoạt
động;
 Bảo hiểm thăm dò và khai thác dầu khí.

U

TM
_

TM
H

U

TM
_

TM
H

8/24/2017

D

U

4

D

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

Mối quan hệ giữa các bộ phận của BH kỹ thuật
Bảo hiểm thiết bị
Bảo hiểm
xây dựng

U

Bảo hiểm
lắp đặt

TM
_

U

Bảo hiểm máy móc



 BH xây dựng và lắp đặt là những mắt xích không thể thiếu
được trong bảo hiểm kỹ thuật và ngày càng có sự phát triển
mạnh về quy mô cũng như chất lượng nghiệp vụ do nhu
cầu xây dựng, lắp đặt của các nước ngày càng tăng cao

TM
H

D

TM
DH

8/24/2017

U

TM
_

Bảo hiểm bảo hành

5

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

D

7.1.1 BH xây dựng

a.
b.
c.
d.
e.
f.

Người được BH
Đối tượng BH
RR được BH
RR loại trừ
Thời hạn BH
Giá trị BH

U

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch7

U

TM
DH

TM
_
6

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

2

U

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

7.1.1.a) Người được BH

 Có thể bao gồm: Chủ đầu tư hoặc chủ công trình (bên A);
Nhà thầu chính (bên B); Các nhà thầu phụ; Các kiến trúc
sư, kỹ sư tư vấn, cố vấn chuyên môn.
 Hợp đồng bảo hiểm xây dựng không bảo hiểm cho trách
nhiệm nghề nghiệp.
 Do có nhiều bên tham gia trong hợp đồng bảo hiểm, nên
sẽ nảy sinh vấn đề đơn bảo hiểm sẽ ghi tên ai, hay ai sẽ
là người được ghi tên đầu tiên.
 Thông thường người đứng ra ký hợp đồng BH và đóng
phí sẽ là người đại diện cho các bên trong hợp đồng BH.

U

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

8/24/2017

U

7

D

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

7.1.1.b) Đối tượng BH

o Tất cả các công trình xây dựng dân dụng, công trình
công nghiệp,…
o Để thuận tiện cho việc tính phí BH cũng như giải quyết
khiếu nại trong trường hợp tổn thất xảy ra, một công trình
xây dựng được chia làm nhiều hạng mục.
o Mặc dù bảo hiểm xây dựng là bảo hiểm TS, tuy nhiên,
các đơn vị BH xây dựng thường cung cấp 2 phần:
(1) BHTS;
(2) BH trách nhiệm dân sự của người được BH đối với
người thứ 3.

U

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

8/24/2017

U

8

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

D

7.1.1.c) RR được BH

o Các loại rủi ro bảo hiểm: phạm vi được BH rất rộng, chỉ trừ
các rủi ro loại trừ được nêu rõ trong đơn, còn hầu hết các rủi
ro bất ngờ và không lường trước được đều được bảo hiểm
theo đơn bảo hiểm xây dựng.
o Các RR chính thường được BH bao gồm:

U

TM
_
TM

DH

o
o
o
o
o
o

U

TM
_

Cháy, sét đánh, nước chữa cháy, phương tiện chữa cháy;
Lũ lụt, mưa, tuyết rơi, sóng thần,..
Các loại bão;
Động đất, sụt lở đất đá;
Trộm cắp;
Thiếu kinh nghiệm, bất cẩn, hành động ác ý, lỗi của con người.

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch7

TM
DH

9

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

3

U

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

7.1.1.d) RR loại trừ (1)

o Đối với cả phần BH vật chất và trách nhiệm:
o Chiến tranh hay những hành động tương tự, đình
công, nổi loạn, ngừng công việc, yêu cầu của bất cứ
cơ quan có thẩm quyền nào.
o Hành động cố ý, hay sự cẩu thả cố ý của người được
bảo hiểm
o Phản ứng phòng xạ, hạt nhân hay ô nhiễm phóng xạ;

U

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

8/24/2017

U

10

D

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

7.1.1.d) RR loại trừ (2)

 Đối với phần BH vật chất:
 Bất kỳ tổn thất nào có tính chất hậu quả;
 Hỏng hóc cơ khí/điện hay sự trục trặc của máy móc,
thiết bị xây dựng;
 Lỗi thiết kế;
 Chi phí thay thế, sửa chữa các khuyết tật của nguyên
vật liệu và/hoặc do tay nghề.

U

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

8/24/2017

U

TM
_

TM
H

D

11

U

TM
_

TM
H

D

7.1.1.d) RR loại trừ (3)

 Đối với phần BH trách nhiệm:

U

U

 Khiếu nại tổn thất liên quan đến tai nạn được bảo hiểm
hay có thể được bảo hiểm trong phạm vi phần bảo
hiểm vật chất của đơn bảo hiểm xây dựng;
 Khiếu nại phát sinh do dịch chuyển, rung động hay suy
yếu của cột chống.

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch7

TM
DH

TM
_
12

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

4

U

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

7.1.1.e) Thời hạn BH

o Thời hạn bảo hiểm thường là thời gian thi công công trình
được tính từ khi bắt đầu khởi công đến khi hoàn thiện
hay chuyển giao đưa vào hoạt động.
o Nếu công trình hoàn thành trước thời hạn thì hiệu lực của
hợp đồng cũng chấm dứt ngay khi bàn giao.
o Thời hạn bảo hiểm bao gồm thời gian:

U

o
o
o
o

TM
_

Lưu kho trước khi xây dựng (tối đa là 3 tháng)
Giai đoạn xây dựng;
Kiểm nghiệm, chạy thử (máy móc);
Bảo hành.

TM
H

U

TM
_

TM
H

8/24/2017

D

U

13

D

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

7.1.1.f) Giá trị BH (thường rất phức tạp)

o GTBH của phần công tác xây dựng: thường là giá trị ước tính
và có thể là 1 số giá trị: giá trị dự toán, giá trị nhỏ hơn hoặc
bằng tổn thất lớn nhất có thể xảy ra, tổng giá trị khôi phục lại
công trình nếu có tổn thất toàn bộ;…
o GTBH của máy móc và trang thiết bị xây dựng: được xác định
theo giá trị thay thế tương đương;
o GTBH cho phần chi phí dọn dẹp;
o GTBH cho các công trình hoặc tài sản có sẵn xung quanh khu
vực thi công;
o Mức trách nhiệm bảo hiểm cho trách nhiệm dân sự của người
được bảo hiểm đối với bên thứ 3 do việc thi công công trình.

U

TM
_

TM
H

D

U

TM
_

TM
DH

8/24/2017

U

14

U

TM
_

TM
H

D

TM
_

TM
H

D

7.1.2. BH lắp đặt

a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.

Khái niệm
Người được BH
Đối tượng BH
RR được BH
RR loại trừ
Thời hạn BH
Giá trị BH

U

TM
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_INS2017_Ch7

U

TM
DH

TM
_
15

TM
_

D

TM
H

U

TM
_

TM
H

D

5

U

nguon tai.lieu . vn