Xem mẫu

  1. Chương 1- Tổng quan về BCTC hợp nhất 1.1 Một số khái niệm cơ bản 1.2 Mục đích và phạm vị của BCTCHN 1.3 Trách nhiệm, yêu cầu và nguyên tắc lập BCTCHN
  2. Khái niệm BCTCHN B¸o c¸o tµi chÝnh hîp nhÊt thÓ hiÖn khả năng tµi chÝnh còng nh kÕt quả c¸c ho¹t ®éng cña c«ng ty mÑ (®¬n vÞ kiÓm so¸t) vµ mét hay nhiÒu c«ng ty con (®¬n vÞ bÞ kiÓm so¸t) nh tình tr¹ng cña mét ®¬n vÞ tæng thÓ duy nhÊt. 12
  3. Một số khái niệm liên quan  Công ty mẹ  Một công ty được coi là công ty mẹ của một công ty khác nếu có quyền kiểm soát thông qua việc chi phối các chính sách tài chính và hoạt động nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của công ty này mà không chỉ xét tới hình thức pháp lý, hay tên gọi của công ty đó. 13
  4. Một số khái niệm liên quan  Khái niệm kiểm soát  Theo VAS 25, Quyền kiểm soát của công ty mẹ đối với công ty con được xác định khi công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết ở công ty con, trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là quyền sở hữu không gắn liền với quyền kiểm soát 14
  5. Công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết tại công ty con Công ty P 58% Công ty A Công ty S 10% 15
  6. Công ty mẹ nắm giữ dưới 50% quyền biểu quyết tại công ty con Các nhà đầu tư khác thỏa thuận dành cho công ty mẹ hơn 50% quyền biểu quyết Công ty P 35% Nhà đầu tư thỏa thuận Công ty A Công ty S 10% 16
  7. Công ty mẹ có quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động theo quy chế thỏa thuận Công ty P < 50% Chi phối chính sách tài chính và hoạt động - P là nhà cung cấp sản phẩm hoặc lao vụ chủ yếu Công ty S - P là nhà tiêu thụ sản phẩm chủ yếu - P trợ giúp công nghệ, kỹ thuật chủ yếu 17
  8. Công ty mẹ có quyền bổ nhiệm hoạc bãi miễn đại đa số các thành viên Hội đồng quản trị và các cấp tương đương Công ty P 45% 4/5 thành viên hội đồng quản trị của S là nhân viên của P Công ty S 18
  9.  Công ty ABC đang cân nhắc việc đầu tư vào công ty XYZ. Nguồn vốn của công ty XYZ bao gồm: - 10,000 CF thường có quyền biểu quyết (loại A) - 10,000 CF thường không có quyền biểu quyết (loại B) Cả 2 loại này có quyền nhận cổ tức như nhau.  Mô tả phương pháp kế toán tập đoàn thích hợp cho công ty ABC nếu: (i) ABC mua 6.000 cổ phiếu A (ii) ABC mua 10.000 cổ phiếu B và 4.000 cổ phiếu A 19
  10. Một số khái niệm liên quan  Khi xác định quyền kiểm soát của công ty mẹ, ngoài các quy định trên, DN phải xem xét quyền biểu quyết tiềm năng phát sinh từ các quyền chọn mua hoặc các công cụ nợ và công cụ vốn có thể chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông tại thời điểm hiện tại. 20
  11. Một số khái niệm liên quan  Khái niệm tập đoàn  Tập đoàn gồm công ty mẹ và các công ty con.  Tập đoàn chỉ một nhóm gồm có công ty mẹ và các công ty mà nó kiểm soát một cách độc quyền, hoặc cùng nắm quyền kiểm soát với một công ty khác, hoặc những công ty mà nó có ảnh hưởng đáng kể 21
  12. C«ng ty mÑ §ång kiÓm ¶nh hëng so¸t ®¸ng kÓ C«ng ty 1 C«ng ty 3 C«ng ty 2 §éc quyÒn kiÓm so¸t 22
  13. Một số khái niệm liên quan  Công ty con cấp 1 là công ty con bị công ty mẹ kiểm soát trực tiếp thông qua quyền biểu quyết trực tiếp của công ty mẹ.  Công ty con cấp 2 là công ty con bị công ty mẹ kiểm soát gián tiếp thông qua các công ty con khác.  Tập đoàn đa cấp là tập đoàn gồm công ty mẹ, các công ty con cấp 1 và công ty con cấp 2. 23
  14. S là công ty con cấp 1 của P Công ty P (nắm giữ 580 cổ phiếu S) Kiểm soát Công ty S Phát hành 1.000 Cổ phiếu 24
  15. S là công ty con cấp 2 của P Công ty P Công ty S Công ty B 100% 70% 25
  16. Tập đoàn đa cấp 26
  17. Một số khái niệm liên quan  Giao dịch theo chiều xuôi là giao dịch giữa các đơn vị trong nội bộ tập đoàn trong đó bên bán là công ty mẹ hoặc giao dịch giữa nhà đầu tư và công ty liên doanh, liên kết trong đó bên bán hoặc góp vốn là nhà đầu tư.  VD: Công ty mẹ bán hàng cho công ty con 27
  18. Một số khái niệm liên quan  Giao dịch theo chiều ngược là giao dịch giữa các đơn vị trong nội bộ tập đoàn trong đó bên bán là công ty con hoặc giao dịch giữa nhà đầu tư và công ty liên doanh, liên kết trong đó bên bán là công ty liên doanh, liên kết.  VD: Công ty con bán hàng cho công ty mẹ 28
  19. Một số khái niệm liên quan  Đơn vị có lợi ích công chúng là DN, tổ chức mà tính chất và quy mô hoạt động có liên quan nhiều đến lợi ích của công chúng, gồm: Công ty đại chúng, tổ chức niêm yết, tổ chức phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, quỹ và các công ty quản lý quỹ, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; … 29
  20. Một số khái niệm liên quan  Lãi từ giao dịch mua giá rẻ: Là khoản chênh lệch giữa giá phí khoản đầu tư vào công ty con nhỏ hơn phần sở hữu của công ty mẹ trong giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty con tại ngày mua LTTM,Lãi từ giao dịch mua rẻ-100%.docx LTTM,Lãi từ giao dịch mua rẻ-60%.docx  Cổ đông không kiểm soát: Là cổ đông không có quyền kiểm soát công ty con 30
nguon tai.lieu . vn