Xem mẫu

  1. LOGO CHƯƠNG 4. TRỢ GIÚP XÃ HỘI
  2. CHƯƠNG 4 4.1. Khái niệm và mục đích 4.2. Những quan điểm cơ bản 4.3. Các loại trợ giúp 4.4. Tài chính trợ giúp xã hội
  3. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH Khái niệm: Trợ giúp xã hội là sự giúp đỡ của Nhà nước, của cộng đồng đối với các đối tượng yếu thế trong xã hội bằng việc hỗ trợ về vật chất, điều kiện sinh sống để đối tượng phát huy khả năng tự lo liệu cuộc sống, vượt qua hoàn cảnh, hòa nhập cộng đồng
  4. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH - Chủ thể của trợ giúp xã hội là Nhà nước và cộng đồng - Đối tượng được trợ giúp là những người “yếu thế”, có những thiệt thòi, khó khăn về kinh tế (hộ nghèo), về sức khỏe (người khuyết tật) hay nhân thân (người cô đơn, không nơi nương tựa, trẻ mồ côi)
  5. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH Mục đích: • Giúp dân cư rơi vào tình trạng túng quẫn đảm bảo mức sống tối thiểu và cải thiện điều kiện sống • Giảm nghèo và đảm bảo công bằng XH • Giảm sự chênh lệch về mức sống và tinh thần. • Xây dựng nếp sống nhân ái nhân văn.
  6. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN Mọi thành viên đều được trợ giúp khi cần thiết Nhà nước là chủ thể chính thực hiện TGXH Xu hướng xã hội hóa TGXH Đối tượng được TGXH có trách nhiệm với bản thân, XH TGXH là cơ sở phát triển xã hội bền vững
  7. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN Trợ giúp Xã Hội Trợ giúp xã hội Trợ giúp thường xã hội đột xuyên xuất
  8. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN TRỢ GIÚP THƯỜNG XUYÊN - Là sự giúp đỡ trong thời gian dài hoặc suốt đời. - Đối tượng thường là những người rơi vào hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, không tự lo liệu được cuộc sống của bản thân
  9. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN TRỢ GIÚP ĐỘT XUẤT - Là sự giúp đỡ của xã hội cho những thành viên khi họ gặp những rủi ro hoặc khó khăn bất ngờ làm cuộc sống tạm thời của họ bị đe doạ. - Có tính tức thời và khẩn cấp, đòi hỏi phải thực hiện cứu trợ đúng thời điểm, kịp thời, đúng đối tượng.
  10. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN Trợ giúp Xã Hội Trợ giúp Trợ giúp xã hội xã hội bằng tiền bằng hiện vật
  11. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN Ưu điểm Nhược điểm - Nhanh chóng, ít tốn - Khó khăn trong việc chi phí vận chuyển xác định mức chuyển - Đáp ứng linh họat nhu giao hợp lí cho tất cả các cầu của đối tượng Bằng đối tượng CTXH tiền - Chịu ảnh hưởng của - Được coi như nguồn lạm phát thu nhập đảm bảo, ổn - Nếu quản lý không tốt định  sử dụng quỹ sai mục - Tăng khả năng dự báo đích. các khoản chi tiêu công.
  12. QUAN ĐIỂM CƠ BẢN Ưu điểm Nhược điểm - Đáp ứng nhu cầu thiết - Tốn kém chi phí vận thực. chuyển. - Tránh trực lợi từ việc - Gây ảnh hưởng đến giá dùng sai mục đích. Hiện sinh hoạt. vật
  13. TÀI CHÍNH TGXH Quỹ cứu trợ xã hội Hình thành Cộng Quốc tế NSNN đồng
  14. TÀI CHÍNH TGXH Mục đích sử dụng quỹ (1)Chi cứu trợ: là khoản chi chủ yếu, cơ bản nhất (2)Chi cho công tác quản lí: lương cán bộ, cơ sở vật chất hạ tầng, chi cho hoạt động kiểm soát, báo cáo.v.v.
  15. TÀI CHÍNH TGXH Nguyên tắc sử dụng quỹ (1) Đúng thời điểm, đúng đối tượng (2) Đảm bảo tính hài hòa (3) Khi xác định chi tiêu cho CTXH cần bao hàm cả giá trị của các khoản cứu trợ bằng hiện vật
  16. TGXH Ở VIỆT NAM SV TỰ TÌM HIỂU
nguon tai.lieu . vn