Xem mẫu

  1. Bài 3 - このほんは だれの ですか。 Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về các danh từ chỉ thị これ、それ、あれ : cái này, cái đó, cái kia. Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:
  2. A: おはよう ございます Chào buổi sáng B: おはよう ございます Chào buổi sáng A: それ は なん ですか Đây là cái gì vậy? B: これ ですか。これ は カメラ です Cái này à? Đây là Camera.
  3. A: だれ の カメラ ですか Camera của ai thế? B: わたし の カメラ です Camera của tôi đấy A: それ も あなた の ですか Cái đằng kia cũng là của anh à? B: いいえ。この コンピューター は ともだち の です Không. Máy tính này là của bạn tôi.
  4. A: これ は にほんご で なん です か Cái này trong tiếng Nhật gọi là gì thế? B: にほんご で、それ は でんわ です Trong tiếng Nhật, cái đó là điện thoại A: じゃ。。。あれ は? Vậy thì …còn cái kia thì sao? B: あれ は ほん で、これ は ざっし です Kia là sách, còn cái này là tạp chí
  5. ***|||*** Click vào play để nghe online
  6. A: これ、なん ですか Cái này, là gì vậy? B: チョコレート です。どうぞ Socola đấy. xin mời A: あ、どうもありがとう Ôi, xin cảm ơn.
  7. Bây giờ chúng ta nghe tiếp đoạn đối thoại sau để hiểu thêm về cấu trúc này, khi nghe các bạn chú ý (?) là gì nhé. Click vào play để nghe online
  8. A: あのう。これ、どうぞ。ひふみでんき の、ほんのきもちです。 Uhm…cái này, xin mời chị. Của Denki Hifumi đó ạ. Chỉ là chút lòng thành thôi B: へ?あ、どうも。。。これ、ボールペンですか、シ ャープペンシルですか
  9. Hả? ôi, cảm ơn anh. Cái này là bút bi hay là bút chì bấm vậy? A: (?)です。これから おせわになります。どうぞよろしくおねがいします Là (?). Từ nay xin nhờ chị giúp đỡ nhiều. Rất hân hạnh được biết chị.
nguon tai.lieu . vn