Xem mẫu

  1. ÁP DỤNG TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ VÀO VIỆC SUY LUẬN NGHĨA CỦA TỪ VỰNG Biên soạn: Hoàng Việt Hưng Page: English - Trick Master Group: Hội những người quyết tâm đạt điểm 8 môn tiếng Anh thi Đại học. - Số từ chứa Tiền Tố và Hậu Tố là rất nhiều. Nếu biết đặc điểm của các Tiền tố và Hậu tố này để áp dụng trọng việc SUY LUẬN nghĩa sẽ giúp học thêm được khoảng 1000 từ vựng mà không cần thiết tra từ điển hay có thể nhớ được luôn. Với điều kiện cần có vốn từ cơ bản khá. * Cách học: Chép lại các Tiền Tố chưa biết và các ví dụ và cả các câu bài tập chưa biết nghĩa. * Trong bài chỉ nêu ra các Tiền Tố và Hậu Tố phổ biến nhất và hay có ở các từ thông dụng. Bọn em có thể tự bổ sung nếu gặp các từ khác.
  2. I. TIỀN TỐ (Prefix) (bản thân từ PREFIX cũng là 1 từ ghép: tiền tố PRE- (trước) + FIX (gắn) => PREFIX: gắn vào trước) _______________ 1. UN- * đi với Tính từ để mang nghĩa NGƯỢC lại với Tính từ gốc: - comfortable => uncomfortable (thoải mái) (không thoải mái, khó chịu) * đi với Động từ để mang nghĩa “thực hiện hành động ngược lại” với từ gốc: - tie >< untie (buộc) (cởi ra) _______________ 2. IN- (IM-, IL-, IR-) (+) IM- khi sau nó là M, P (+) IL- khi sau nó là L (+) IR- khi sau nó là R (+) IN- với các chữ còn lại * Đi với Tính từ để tại thành nghĩa NGƯỢC lại với từ gốc - credible => incredible (có thể tin được) (không thể tin được) - possible => impossible (có thể) (không thể) - legal => illegal (hợp lệ) (không hợp lệ) - regular => irregular (đều đặn, có quy tắc) (không đều đặn, bất quy tắc) (Động từ bất quy tắc là irregular verbs) __________________
  3. 3. DIS- * Đi với Động từ hoặc Danh từ để tại thành nghĩa ngược lại với từ gốc: - agree => disagree (đồng ý) (không đồng ý, phản đối) ________ 4. RE- * đi với Động từ hoặc Danh từ để tạo thành nghĩa “lại, lặp lại, lần nữa” - decorate => redecorate (trang trí) (trang trí lại) ________ 5. MIS- * Đi với Động từ hoặc Danh từ để tạo thành nghĩa: “không đúng, sai, nhầm, xấu” Vd: - understand => misunderstand (hiểu) (hiểu lầm) - behave => misbehave (cư xử) (cư xử xấu) ________ 6. FORE- / PRE- * đi với Động từ và Danh từ để mang nghĩa: “trước, đằng trước, tiên, tiền” - tell => foretell (nói) (nói trước, tiên tri) - war => pre-war (chiến tranh) (tiền chiến) 7. OVER- * Đi với Động từ hoặc Danh từ mang nghĩa: “quá, nhiều hơn, cao, ở trên cao” - weight => overweight (cân nặng) (sự quá cân) ________
  4. 8. UNDER- * Đi với Động từ hoặc Danh từ mang nghĩa: “kém hơn, thấp hơn, ở bên dưới” - estimate => underestimate (đánh giá) (đánh giá thấp) ________ 9. NON- * Đi với Danh từ hoặc Tính từ để tạo thành Tính từ mang nghĩa ngược lại hoặc không liên quan đến từ gốc. - toxic => nontoxic (độc hại) (không độc hại) - profit => nonprofit (lợi nhuận) (phi lợi nhuận) __________ 10. DE- * Đi với hầu hết các loại từ để tạo thành nghĩa ngược lại hoặc nghĩa tiêu cực so với từ gốc. - frost => defrost (làm cho đóng băng) (làm tan băng) ___________ 11. ANTI- * đi với Danh từ và Tính từ để mang nghĩa: chống lại, có tính chất ngược lại - fan => anti-fan (người hâm mộ) (người chống đối) __________ 12. COUNTER- * đi với Danh từ, Động từ và Tính từ để mang nghĩa: chống lại, phản lại. - terrorist => counterterrorist (kẻ khủng bố) (người chống khủng bố)
  5. __________ 13. EN- * đi với Danh từ hay Tính từ để tạo thành Động từ mang nghĩa: "thực hiện việc đấy". - large => enlarge (rộng, to) (mở rộng, làm to ra) __________ 14. MID- * tạo thành từ mang yếu tố "giữa, ở giữa, nửa" - night => midnight (đêm) (nửa đêm) (phần tự bổ sung)
  6. II. HẬU TỐ (Suffix) 1. –FUL * đi với Danh từ hoặc Động từ để tạo thành Tính từ mang nghĩa “có nhiều đặc tính của Danh từ hoặc Động từ đấy” Vd - help => helpful ((sự) giúp đỡ) (có ích, giúp đỡ nhiều) - care => careful (sự cẩn thận) (cẩn thận) ____________________ 2. –LESS * đi với Danh từ hoặc Động từ để tạo thành Tính từ mang nghĩa “không có đặc tính của Danh từ hoặc Động từ đấy”, “bất, vô”. - care => careless (sự cẩn thận) (bất cẩn) - use => useless ((sự) sử dụng) (vô dụng) ___________ 3. –ABLE * Đi với Danh từ hoặc Động từ để tạo thành Tính từ mang nghĩa: “có thể” - drink => drinkable (uống) (có thể uống được) ___________ 4. -ER/ -OR/ -IST/ -ANT * Đi với các Động từ hoặc Danh từ để tạo thành Danh từ “chỉ người, vật thực hiện hành động đấy” - teach => teacher (dạy) (giáo viên)
  7. - sail => sailor (ra khơi) (người ra khơi, thủy thủ) - art => artist (nghệ thuật) (nghệ sĩ) - assist => assistant (giúp đỡ) (trợ lý, người phụ giúp) 5. -HOOD * Thêm vào trước Danh từ để tạo thành 1 Danh từ khác mang nghĩa: có tính chất của danh từ đấy, giai đoạn trong cuộc đời con người”. - brother => brotherhood (anh, em trai) (tình anh em) - child => childhood (đứabé) (thời thơ ấu) ____________ 6. –EE * đi với một số Động từ mang nghĩa: người bị tác động bởi 1 hành động (ngược lại với ER/ OR). Vd: - employ => employee (thuê, mướn) (người được thuê) (“người thuê, ông chủ” là employer) ____________ 7. –ESS * Đi với Động từ hoặc tạo thành từ 1 Danh từ khác mang nghĩa: người NỮ thực hiện hành động đấy, thuộc phái nữ, thuộc giống cái. Vd: - act => actress (diễn kịch, đóng phim) (diễn viên nữ) (“diễn viên nam” là actor) - lion => lioness (sư tử) (sư tử cái) - prince => princess (hoàng tử) (công chúa) ____________
  8. 8. -EN (hoặc chỉ cần thêm -N nếu từ gốc có chữ E ở cuối) * đi với Danh từ hay Tính từ để tạo thành Động từ mang nghĩa: "thực hiện việc đấy". - white => whiten (trắng) (làm trắng) __________ 9. -NESS/ -MENT/ -TY / ITY * Các hậu tố này chỉ định từ đó là 1 Danh từ chỉ tính chất đấy - với điều kiện phải nhớ từ gốc. - careless => carelessness (bất cẩn) (sự bất cẩn) - develop => development (phát triển) (sự phát triển) - cruel => cruelty (độc ác) (sự độc ác) (phần tự bổ sung)
  9. BÀI TẬP Không tra từ điển hãy đoán nghĩa của các từ được thêm Tiền tố và Hậu tố sau: Vd: - attack: tấn công => counterattack: phản công * chú ý cách dịch sao cho hợp lý và hay nhất - đừng dựa quá nhiều vào nghĩa gốc. 1. install: lắp đặt, cài đặt 24. hope: (sự) hi vọng => uninstall: => hopeless: 2. waiter: bồi bàn 25. hear: nghe, nghe thấy => waitress: => mishear: 3. bacterial: thuộc vi khuẩn 26. paint: sơn, vẽ => anti-bacterial: => painter: 4. birth: sự sinh ra 27. understand: hiểu => rebirth: => understandable: 5. black: đen 28. accurate: chính xác => blacken => inaccurate 6. settle: định cư 29. power: sức mạnh => settlement: => powerful: 7. mad: điên 30. arrange: sắp xếp => madness: => rearrange: 8. continue: tiếp tục 31. responsible: có trách nhiệm => discontinue: => irresponsible 9. code: mật mã, tạo mật mã 32. count: đếm => decode: => countable: 10. alchemy: thuật giả kim 33. sister: => alchemist: => sisterhood: 11. spell: đánh vần 34. tank: xe tăng
  10. => misspell: => anti-tank: 12. estimate: đánh giá 35. react: phản ứng => overestimate: => overreact: 13. combatant: người tham chiến, chiến binh 36. forestation: sự trồng rừng => non-combatant: => deforestation: 14. direct: trực tiếp 37. manage: quản lý => indirect: => manageress: 15. revolution: cuộc cách mạng 38. pack: bó lại, gói lại => counter-revolution: => unpack: 16. mother 39. know: biết => motherhood: => foreknow: 17. use 40. governmental: thuộc chính phủ => unusable: => non-governmental: 18. child 41. interview: phỏng vấn => childless => interviewee: 19. interview: phỏng vấn 42. ground: mặt đất => interviewee: => underground: 20. able: có thể 43. aldult: người lớn, người trưởng thành => enable: => adulthood: 21. instruct: hướng dẫn 44. head: cái đầu => instructor: => overhead: 22. logical: hợp lý 45. question: hỏi => illogical: => counter-question: 23. name: đặt tên => rename:
  11. ĐÁP ÁN 1. uninstall: bỏ cài đặt 24. hopeless: vô vọng 2. waitress: bồi bàn nữ 25. mishear: nghe nhầm 3. anti-bacterial: chống khuẩn 26. painter: thợ sơn, họa sĩ 4. rebirth: sự hồi sinh 27. understandable: có thể hiểu được 5. blacken: làm đen, bôi đen 28. inaccurate: không chính xác 6. settlement: nơi định cư, sự định cư 29. powerful: mạnh mẽ 7. madness: sự điên 30. rearrange: sắp xếp lại 8. discontinue: ngừng lại 31. irresponsible: vô trách nhiệm 9. decode: giải mã 32. countable: có thể đếm được 10. alchemist: nhà giả kim 33. sisterhood: tình chị em 11. misspell: đánh vần sai 34. anti-tank: chống tăng 12. overestimate: đánh giá (quá) cao 35. overreact: phản ứng thái quá 13. non-combatant: người không tham chiến, dân thường 36. deforestation: sự phá rừng 14. indirect: gián tiếp 37. manageress: quản lý nữ 15. counter-revolution: phản cách mạng 38. unpack: tháo ra, gỡ ra 16. motherhood: sự làm mẹ, tình mẹ 39. foreknow: biết trước 17. unusable: không thể sử dụng được 40. non-governmental: phi chính phủ 18. childless: không có con 41. interviewee: người được phỏng vấn 19. interviewee: người được phỏng vấn 42. underground: dưới mặt đất, ngầm 20. enable: làm cho có thể, tạo điều kiện 43. adulthood: tuổi trưởng thành 21. instructor: người hướng dẫn 44. overhead: quá đầu, ở trên đầu 22. illogical: không hợp lý, vô lý 45. counter-question: hỏi vặn 23. rename: đặt lại tên
nguon tai.lieu . vn