Xem mẫu
参 Tham : tham gia
主 Chủ : người chủ
介 Giới : giới thiệu
令 Lệnh : mệnh lệnh
休 Hưu : nghỉ ngơi
使 Sử : sử dụng
倒 Đảo : rơi , sụp đổ
乗 Thừa : lên xe
交 Giao : giao nhau
仕 Sĩ : công việc
以 Dĩ : lấy làm mốc
低 Đê : thấp
来 Lai : đến
候 Hậu : khí hậu
乾 Can : khô
京 Kinh : kinh đô
他 Tha : khác
仲 Trọng : đứng giữa,liên hệ
住 Trú : sống , cư ngụ
例 Lệ : ví dụ
借 Tá : vay mượn
事 Sự : việc
人 Nhân : người
付 Phó : giao phó , gắn vào
件 Kiện : sự kiện
何 Hà : cái gì
供 Cung : cung cấp
値 Trị : giá trị
丁 Đinh : can thứ 4
今 Kim : bây giờ
代 Đại : thời đại , thay thế
任 Nhiệm : trách nhiệm
作 Tác : làm
修 Tu : rèn luyện, sửa chữa
停 Đình : tạm ngừng
健 Kiện : khỏe mạnh
信 Tín : tín hiệu
億 Ức : 100 triệu
内 Nội : bên trong
冬 Đông : mùa đông
分 Phân : phút , phân chia
別 Biệt : riêng biệt
側 Trắc : phía , cạnh
伝 Truyền : truyền , phát
先 Tiên : trước
全 Toàn : toàn bộ
冷 Lãnh : lạnh ( nước )
切 Thiết : cắt
利 Lợi : lợi ích, tiện lợi
備 Bị : chuẩn bị
働 Động : làm việc
元 Nguyên : căn nguyên
公 Công : công viên
出 Xuất : ra ngoài
刑 Hình : hình phạt
券 Khoán : vé , phiếu
便 Tiện : tiện lợi
価 Giá : giá trị
兄 Huynh : anh trai
具 Cụ : dụng cụ
刀 Đao : gươm đao
列 Liệt : hàng lối
刻 Khắc : điêu khắc
係 Hệ : quan hệ
優 Ưu : hiền lành , ưu việt
入 Nhập : vào
冊 Sách : cuốn sách
力 Lực : sức lực, năng lực
初 Sơ : đầu tiên
前 Tiền : phía trước
則 Tắc : quy tắc
努 Nỗ : nỗ lực
勝 Thắng : chiến thắng
化 Hoá : thay đổi
午 Ngọ : buổi trưa
卩 Bộ tiết
去 Khứ : quá khứ , bỏ lại
割 Cát : chia ra
勇 Dũng : dũng cảm
勢 Thế : thế lực
北 Bắc : phía bắc
半 Bán : phân nửa
卵 Noãn : trứng
又 Bộ Hựu : hơn nữa
功 Công : thành công
勉 Miễn : sự cố gắng
勤 Cần : chăm chỉ , phục vụ
匹 Thất : đếm con vật nhỏ
卒 Tốt : tốt nghiệp
危 Nguy : nguy hiểm
友 Hữu : bạn bè
加 Gia : tham gia, tăng lên
動 Động : chuyển động
勹 Bộ bao
区 Khu : quận , huyện
南 Nam : phía nam
厚 Hậu : dày , bề dày
反 Phản : ngược lại
助 Trợ : giúp , cứu
務 Vụ : việc , nghĩa vụ
包 Bao : bao bọc
千 Thiên : 1 ngàn
占 Chiếm , chiêm : giữ , bói
原 Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy
取 Thủ : lấy
受 Thụ : nhận
史 Sử : lịch sử
吉 Cát : tốt lành
吸 Hấp : hút ( thuốc )
呼 Hô : kêu , gọi
員 Viên : nhân viên
単 Đơn : đơn giản
口 Khẩu : cái miệng
右 Hữu : bên phải
同 Đồng : như nhau
吹 Xúy : thổi
命 Mệnh : sự sống
商 Thương : việc kinh doanh
厳 Nghiêm : nghiêm khắc
古 Cổ : cũ
司 Ty , tư : thuộc về chỉ huy , lãnh đạo
名 Danh : tên họ
告 Cáo : báo tin
和 Hoà : hòa bình , nước Nhật
問 Vấn : vấn đề , câu hỏi
因 Nhân : nguyên nhân
召 Triệu : gọi
各 Các : mỗi
何 Hà : cái gì
周 Chu : chu vi , xung quanh
品 Phẩm : hàng hóa
喜 Hỷ : vui mừng
回 Hồi : số lần , vặn xoay
可 Khả : có thể
合 Hợp , hiệp : nối lại
君 Quân : xưng hô dành cho nam giới
味 Vị : mùi vị , ý nghĩa
咲 Tiếu : nở hoa
喫 Khiết : ăn uống
困 Khốn : khó khăn
固 Cố : bền chắc
図 Đồ : bản vẽ
坂 Phản : cái dốc
報 Báo : báo cáo
士 Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực sĩ ( Sumo )
夜 Dạ : đêm
夫 Phu : chồng
国 Quốc : đất nước
団 Đoàn : đoàn thể
型 Hình : kiểu, mẫu
場 Trường : nơi , chổ
夏 Hạ : mùa hè
夢 Mộng : giấc mơ
央 Ương : ở giữa
囲 Vi : chu vi , vây quanh
土 Thổ : đất
城 Thành : lâu đài
増 Tăng : gia tăng
夕 Tịch : chiều tối
大 Đại : lớn
失 Thất : mất , thiếu sót
園 Viên : vườn , công viên
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn