Xem mẫu
- Đáp
TT Câu hỏi Phương án A Phương án B Phương án C Phương án D
án
Công ty may ABC có doanh thu XK hơn Cho vay ngắn hạn,
Cho vay ngắn hạn,
80%, thường nhập khẩu nguyên liệu (vải) từ chiết khấu hối phiếu
chiết khấu hối phiếu
Hàn Quốc, Đài Loan và mua nguyên phụ Cho vay ngắn hạn, đòi nợ kèm bộ chứng
đòi nợ kèm bộ chứng
liệu của hơn 10 nhà cung cấp truyền thống Cho vay ngắn hạn, chiết khấu hối phiếu từ XK, thấu chi, bảo
từ XK, thấu chi, bảo
1 trong nước. Công ty được đối tác cho thanh TTQT, mua bán ngoại đòi nợ kèm bộ chứng lãnh thanh toán, thanh C
lãnh thanh toán, thanh
toán trả chậm 30 ngày với điều kiện phải có tệ từ XK, TTQT, mua toán trong nước và
toán trong nước và
bảo lãnh của ngân hàng. Theo anh chị, bán ngoại tệ quốc tế, mua bán
quốc tế, thu hộ mạng
BIDV có thể cung cấp cho khách hàng sản ngoại tệ, tài trợ DN vệ
lưới, mua bán ngoại tệ
phẩm gì? tinh
BIDV cung cấp sản phẩm chiết khấu miễn
truy đòi Hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ L/C trả ngay và L/C L/C và Nhờ thu trả L/C trả ngay và Nhờ
2 L/C trả ngay A
xuất khẩu theo các phương thức thanh toán trả chậm ngay thu trả ngay
nào?
Thuế, phí, lệ phí liên
Doanh nghiệp A đủ điều kiện vay vốn tài Nguyên, nhiên vật liệu quan trong quá trình
trợ xuất khẩu theo sản phẩm Tài trợ xuất đầu vào phục vụ cho Khấu hao tài sản cố nhập nguyên liệu đầu
3 khẩu trọn gói. Doanh nghiệp A sẽ được vay sản xuất, kinh doanh định. vào phục vụ sản xuất A và C D
vốn để thanh toán cho các chi phí nào? hàng hoá xuất khẩu. kinh doanh hàng xuất
khẩu.
Ứng trước, quản lý Ứng trước, thu hộ,
Ứng trước, bảo đảm
Bao thanh toán xuất khẩu bao gồm các dịch khoản phải thu, bảo quản lý khoản phải
Ứng trước, thu hộ, rủi ro tín dụng Nhà
4 vụ gì? đảm rủi ro tín dung thu, bảo đảm rủi ro tín D
quản lý khoản phải thu nhập khẩu
Nhà nhập khẩu dụng Nhà nhập khẩu
- Có, nhưng chỉ thực
BIDV có thực hiện chiết khấu theo hình Có, nhưng chỉ thực hiện với các Bộ chứng
Có, nhưng chỉ áp
thức L/C và nhờ thu đối với các Bộ chứng hiện chiết khấu đối vớitừ xuất khẩu đã được
5 dụng đối với hình Không B
từ xuất khẩu đã gửi đi đòi tiền Ngân hàng bộ chứng từ không có BIDV trực tiếp gửi đi
thức L/C
nước ngoài hay không? bất đồng đòi tiền theo các hình
thức L/C và nhờ thu
Chiết khấu có truy đòi
theo hình thức L/C và
Khách hàng không bắt buộc áp dụng điều nhờ thu trả ngay, đồng
Giao dịch đủ điều
kiện TSBĐ theo quy định của BIDV khi Tiền chiết khấu để trả thời giao dịch đáp ứng
6 kiện để chiết khấu Cả a, b và c D
chiết khấu trong trường hợp nào? nợ vay tại BIDV các điều kiện tại Điều
miễn truy đòi
6 Quy định 4009 và
văn bản sửa đổi, bổ
sung
Được mua hàng trả Có cơ hội tiết kiệm
chậm nhưng vẫn đảm được chi phí kinh
Được vay vốn ngoại tệ
bảo Nhà xuất khẩu doanh do phí UPAS
Lợi ích của khách hàng khi sử dụng sản với lãi suất thấp hơn
7 được nhận tiền thanh L/C tối đa chỉ bằng lãi Cả a và c D
phẩm UPAS L/C là gì? so với tài trợ nhập
toán ngay mà không suất cho vay ngoại tệ
khẩu thông thường.
phát sinh thêm chi phí cùng thời hạn với kỳ
cho Nhà xuất khẩu hạn trả chậm của L/C
Tất cả các doanh Các doanh nghiệp
Các doanh nghiệp
nghiệp được phép hoạt nhập khẩu đang thanh
nhập khẩu không đủ
Đối tượng Khách hàng mục tiêu của sản động kinh doanh nhập toán theo L/C trả
8 điều kiện vay ngoại tệ Cả b và c D
phẩm UPAS L/C là ai? khẩu theo quy định ngay, có nhu cầu nhập
theo quy định của
của pháp luật Việt khẩu hàng hóa thanh
NHNN
Nam toán trả chậm.
Điều kiện để khách hàng được cấp hạn mức Xếp hạng tín dụng nội Khả năng thanh toán
9 Hệ số nợ ≤ 2,5 A, B và C D
thấu chi không có tài sản đảm bảo là gì? bộ từ A trở lên hiện hành > 1
Đồng tiền thấu chi được phép là đồng tiền
10 VND USD A và B A, B và EUR C
nào?
- XHTDNB A trở lên XHTDNB BBB trở
Điều kiện nào về Xếp hạng tín dụng nội bộ nếu tài trợ đơn lẻ các lên nếu tài trợ đơn lẻ
11 (XHTDNB) để được cấp tín dụng theo sản XHTDNB BBB trở lên XHTDNB A trở lên khâu và BBB trở lên các khâu và BB trở lên C
phẩm tài trợ chuỗi cung ứng thủy sản? nếu tài trợ theo chuỗi nếu tài trợ theo chuỗi
khép kín khép kín
Điều kiện về hệ số nợ để DN XK thủy sản
12 được cấp tín dụng theo sản phẩm tài trợ Hệ số nợ ≤ 4 Hệ số nợ ≤ 5 Hệ số nợ ≤ 6 Hệ số nợ ≤ 7 A
chuỗi cung ứng thủy sản là gì?
BBB nếu là đầu mối
DN đủ điều kiện vay kinh doanh xăng dầu
XNK xăng dầu và A
13 đảm bảo bằng xăng dầu tồn kho. Khi đó, BBB A AA B
đối với các doanh
DN Xếp hạng tín dụng nội bộ tối thiểu là gì?
nghiệp khác
DN đủ điều kiện vay vốn theo sản phẩm tài
BBB nếu là DN phân
trợ doanh nghiệp vệ tinh, với TSĐB là hàng
14 BBB A AA phối và A nếu là DN B
tồn kho do DN tự quản lý. Khi đó, Xếp
cung cấp
hạng tín dụng nội bộ tối thiểu của DN là gì?
DN đủ điều kiện vay vốn theo sản phẩm tài
trợ doanh nghiệp vệ tinh, với TSĐB là
Không có đáp án nào
15 quyền đòi nợ hình thành trong tương lai từ AA A BBB B
đúng
hợp đồng mua bán. Khi đó, Xếp hạng tín
dụng nội bộ tối thiểu của DN là gì?
TSĐB (không bao
Điều kiện cấp bảo lãnh khi chưa xác định
Ký quỹ 100% giá trị Xếp hạng tín dụng nội gồm ký quỹ) tương Không có đáp án nào
16 được thời hạn hiệu lực của bảo lãnh tại thời A
bảo lãnh bộ từ A trở lên ứng 100% giá trị bảo đúng
điểm cấp tín dụng là gì?
lãnh
Chưa từng phát sinh
Khách hàng đáp ứng điều kiện nào sẽ được Không có nợ quá hạn
Xếp hạng tín dụng nội nợ cho vay bắt buộc
17 Chi nhánh xét duyệt cấp bảo lãnh thanh tại thời điểm cấp bảo A, B và C D
bộ từ A trở lên. tại BIDV và không có
toán theo hạn mức? lãnh
nợ xấu tại TCTD khác
- Kinh doanh có lãi và
Không có lỗ lũy kế tối Không có lỗ lũy kế tối
Xét trên khía cạnh kết quả hoạt động kinh Không có lỗ lũy kế không có lỗ lũy kế tối
thiểu trong vòng 01 thiểu trong vòng 02
18 doanh, Khách hàng đủ điều kiện vay theo tính đến thời điểm cấp thiểu trong vòng 02 C
năm liền kề thời điểm năm liền kề thời điểm
phương thức tài trợ TSCĐ gián tiếp khi nào? tín dụng năm liền kề thời điểm
cấp tín dụng cấp tín dụng
cấp tín dụng
Dự án thuỷ điện nhóm A theo quy định cho
vay của BIDV là Dự án có tổng mức đầu tư
19 1.500 tỷ đồng 1.000 tỷ đồng 800 tỷ đồng 700 tỷ đồng A
trên bao nhiêu tiền?
Thời gian cho vay đối với dự án thuỷ điện
có công suất lắp máy từ 05 đến dưới 30
20 10 năm 12 năm 13 năm 15 năm B
MW là bao nhiêu năm?
Các dự án bất động sản Chi nhánh có thể Dự án đầu tư xây dựng Dự án đầu tư trung Dự án xây dựng khu
21 A, B và C A
cho vay bao gồm những loại dự án nào? khu du lịch tâm thương mại đô thị
Doanh nghiệp Z có nhu cầu vay vốn đầu tư
22 01 khu chung cư. Theo Anh/Chị, khách 05 năm 07 năm 10 năm 15 năm B
hàng có thể vay tối đa bao lâu?
Công ty A hoạt động dệt kim XK muốn vay
Hợp đồng XK thanh
vốn theo sản phẩm tài trợ DN dệt may thì Ô tô Camry của Giám
23 Nhà xưởng toán theo phương thức A, B và C D
Chi nhánh hướng dẫn khách hàng thế chấp đốc Công ty
CAD
các loại tài sản nào?
Khách hàng duy trì
Chỉ áp dụng đối với
Xếp hạng tín dụng nội Bộ chứng từ xuất khẩu
Trường hợp Chiết khấu có truy đòi Hối chiết khấu Hối phiếu
bộ từ A trở lên trong có tối thiểu 01 bản gốc
24 phiếu đòi nợ trước khi kiểm tra chứng từ, đòi nợ theo hình thức a và b D
vòng 01 năm tính đến chứng từ vận tải
giao dịch phải đáp ứng điều kiện nào? L/C
thời điểm chiết khấu
- Vận đơn chủ (Master
bill of lading) phát
Hàng hóa có thể hành bởi hãng tàu có
Chiết khấu có truy đòi Hối phiếu đòi nợ đối
không thực sự được thể có bất đồng, dẫn Hàng hóa bị tổn thất
với bộ chứng từ xuất khẩu có vận đơn gom
25 xuất khẩu do đó không đến Hối phiếu đòi nợ trong quá trình vận a và b D
hàng (House bill of lading) có những rủi ro
có nguồn tiền thanh bị từ chối thanh toán chuyển
gì?
toán Hối phiếu bởi Ngân hàng phát
hành
Rủi ro chủ yếu của sản phẩm chiết khấu có Cơ quan Tòa
truy đòi hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ án/Trọng tài phán
Ngân hàng phát hành Nhà nhập khẩu phá
26 hàng xuất khẩu thanh toán theo hình thức quyết và tuyên bố Nhà a và c D
L/C phá sản (vỡ nợ). sản (vỡ nợ)
L/C là gì? xuất khẩu có gian lận
thương mại
Tất cả các Khách hàng
có nhu cầu sử dụng
Điều kiện về Xếp hạng tín dụng nội bộ sản phẩm đều được
(XHTDNB) đối với Khách hàng khi thế XHTDNB từ BBB trở XHTDNB từ AA trở thế chấp quyền đòi nợ
XHTDNB từ A trở lên
27 chấp quyền đòi nợ hình thành trong tương lên lên hình thành trong B
lai từ Hợp đồng/đơn hàng xuất khẩu như tương lai từ Hợp
thế nào? đồng/đơn hàng xuất
khẩu
Rút ngắn thời gian xử Tăng trưởng doanh số
Mục tiêu của cơ chế giao dịch TTTM theo Tăng cường kiểm soát
lý giao dịch TTTM giao dịch TTTM qua
28 hạn mức tín dụng tự động là gì? rủi ro giao dịch TTTM a, b và c A
cho Khách hàng BIDV
- Phát hành/sửa đổi L/C
nhập khẩu; Ký hậu
vận đơn, phát hành
Phát hành/sửa đổi L/C Phát hành/sửa đổi L/C bảo lãnh nhận
Cơ chế giao dịch TTTM theo hạn mức tín nhập khẩu; Chiết khấu nhập khẩu; Chiết khấu hàng/ủy quyền nhận
dụng tự động áp dụng cho những loại có truy đòi Hối phiếu có truy đòi Hối phiếu hàng theo L/C phát Tất cả các loại giao
29 C
nghiệp vụ TTTM nào? đòi nợ theo hình thức đòi nợ theo hình thức hành trên cơ sở hạn dịch TTTM
L/C, nhờ thu L/C, nhờ thu; Bảo mức tín dụng tự động;
lãnh quốc tế Chiết khấu có truy đòi
Hối phiếu đòi nợ theo
hình thức L/C, nhờ thu
Điều kiện Xếp hạng tín dụng nội bộ
(XHTDNB) để Khách hàng được BIDV cấp XHTDNB BBB trở lên
30 XHTDNB AAA XHTDNB AA trở lên XHTDNB A trở lên C
hạn mức tín dụng tự động là gì?
HMTDTĐ có số dư
Giao dịch đáp ứng các
khả dụng còn đủ thực
Giao dịch TTTM đáp điều kiện sử dụng
hiện giao dịch TTTM
Điều kiện sử dụng Hạn mức tín dụng tự ứng các điều kiện theo HMTDTĐ khác theo
theo đề nghị của
31 động (HMTDTĐ) là gì? quy định hiện hành Quyết định cấp a, b và c D
Khách hàng và còn
của BIDV HMTDTĐ cho Khách
hiệu lực tại thời điểm
hàng
thực hiện giao dịch
TTTM
Số dư HMTDTĐ khả
dụng có thể sử dụng
để thực hiện cấp tín
HMTDTĐ nằm trong
HMTDTĐ được cấp dụng theo HMTD
Đặc điểm của Hạn mức tín dụng tự động hạn mức tín dụng
riêng cho từng nghiệp ngắn hạn thông
32 (HMTDTĐ) là gì? ngắn hạn đã cấp cho a, b và c D
vụ TTTM thường cho các mục
Khách hàng
đích khác (vay vốn,
bảo lãnh, giao dịch
TTTM khác).
- Thẩm quyền phê duyệt cấp/điều chỉnh/bổ
sung Hạn mức tín dụng tự động trong
trường hợp Khách hàng đã được Trụ sở Giám đốc Chi nhánh
Cấp thẩm quyền tại
chính phê duyệt hạn mức tín dụng ngắn hạn hoặc Phó giám đốc Theo quy định hiện
Trụ Sở chính phê
33 (với điều kiện không vượt quá hạn mức mở Giám đốc Chi nhánh phụ trách KHDN được hành của BIDV B
duyệt
L/C, chiết khấu đã được Trụ Sở chính phê ủy quyền
duyệt) là ai?
Khi thực hiện phát hành L/C nhập khẩu
theo hạn mức tín dụng tự động, Bộ phận Không phải trình cấp
nào có trách nhiệm trình cấp thẩm quyền Trung tâm TN TTTM thẩm quyền phê duyệt
34 Bộ phận KHDN Bộ phận TN TTTM D
(Ban Giám đốc) phê duyệt thực hiện giao thực hiện giao dịch
dịch?
Khi thực hiện giao dịch TTTM theo hạn
mức tín dụng tự động, Bộ phận nào có trách
Trung tâm TN TTTM
35 nhiệm kiểm tra hạn mức tín dụng tự động Bộ phận KHDN Bộ phận TN TTTM Bộ phận QTTD B
khả dụng?
Bộ phận TN TTTM Bộ phận KHDN trình
Trường hợp giao dịch không đáp ứng điều
Bộ phận KHDN thông Bộ phận TN TTTM chuyển trả toàn bộ hồ cấp có thẩm quyền
kiện sử dụng hạn mức tín dụng tự động
báo cho Khách hàng chuyển toàn bộ hồ sơ sơ giao dịch cho Bộ quyết định việc tiếp
hoặc hạn mức tín dụng tự động khả dụng
36 về việc từ chối thực cho Bộ phận QLRR để phận KHDN để tiếp tục thực hiện giao C
không còn đủ để thực hiện giao dịch, đơn vị
hiện giao dịch thẩm định giao dịch tục xử lý theo trình tự, dịch theo hạn mức tín
cần xử lý như thế nào?
thủ tục cấp tín dụng dụng tự động
hiện hành
- Khi thực hiện chiết khấu có truy đòi Hối
phiếu đòi nợ theo hạn mức tín dụng tự
động, Bộ phận nào có trách nhiệm trình cấp Trung tâm TN TTTM Không có phương án
37 Bộ phận KHDN Bộ phận TN TTTM B
thẩm quyền ký Hợp đồng chiết khấu với nào đúng
Khách hàng?
Khi BIDV cung cấp bao thanh toán xuất Đại lý bao thanh toán Ngân hàng của Nhà
38 khẩu cho Khách hàng, dịch vụ Bảo đảm rủi BIDV cấp nhập khẩu cấp nhập khẩu cấp a hoặc b B
ro tín dụng Nhà nhập khẩu do ai cấp?
Nhà nhập khẩu không Nhà nhập khẩu không
thanh toán cho Nhà thanh toán cho Nhà
Nhà nhập khẩu không Nhà nhập khẩu không
xuất khẩu khi đến hạn xuất khẩu khi đến hạn
Đại lý bao thanh toán nhập khẩu thanh toán thanh toán cho Nhà thanh toán cho Nhà
khoản phải thu vì bất khoản phải thu do mất
Bảo đảm rủi ro tín dụng Nhà nhập khẩu khi xuất khẩu khi đến hạn xuất khẩu khi đến hạn
39 cứ lý do gì, trừ các khả năng thanh toán C
nào? khoản phải thu vì bất khoản phải thu do mất
nguyên nhân liên và rủi ro chính trị tại
cứ lý do gì khả năng thanh toán
quan đến tranh chấp quốc gia Nhà nhập
thương mại khẩu
Nhà nhập khẩu không
Nhà nhập khẩu không
thanh toán cho Nhà
Nhà nhập khẩu không thanh toán cho Nhà Nhà nhập khẩu không
Khi cung cấp sản phẩm bao thanh toán xuất xuất khẩu khi đến hạn
thanh toán cho Nhà xuất khẩu khi đến hạn thanh toán cho Nhà
khẩu không có quyền truy đòi, BIDV được khoản phải thu vì bất
xuất khẩu khi đến hạn khoản phải thu do xuất khẩu khi đến hạn
40 quyền truy đòi số tiền ứng trước trong cứ lý do gì không liên B
khoản phải thu do mất tranh chấp thương mại khoản phải thu do
trường hợp nào? quan đến khả năng
khả năng thanh toán giữa Nhà xuất khẩu và gian lận thương mại
thanh toán của Nhà
Nhà nhập khẩu
nhập khẩu
Điều kiện Xếp hạng tín dụng nội bộ để
Khách hàng là Nhà xuất khẩu được BIDV
Từ BB trở lên Từ BBB trở lên Từ A trở lên Từ AA trở lên
41 cung cấp bao thanh toán xuất khẩu là gì? B
- Khách hàng đã nhận
Lệnh dừng thanh toán
được bất kỳ số tiền
của Tòa án/cơ quan
Khi thực hiện chiết khấu miễn truy đòi Hối thanh toán nào liên Khách hàng vi phạm
Nhà nước có thẩm
phiếu đòi nợ theo L/C, Khách hàng có trách quan đến Hối phiếu các cam kết khác đối
42 quyền với lý do viện a hoặc b hoặc c D
nhiệm hoàn trả số tiền chiết khấu, lãi và phí đòi nợ đã được BIDV với Ngân hàng đại
dẫn về gian lận thương
liên quan cho BIDV trong trường hợp nào? chiết khấu dưới bất kỳ lý/Nhà nhập khẩu
mại hoặc các lý do
hình thức nào theo
khác.
hoặc ngoài L/C
Sai, vì phải thêm điều
kiện là hạn mức
Để thực hiện sản phẩm chiết khấu miễn truy Sai, vì phải thêm điều Sai, vì phải thêm điều
TTTM còn lại của
đòi, Ngân hàng phát hành L/C chỉ cần đáp kiện là sau khi Chi kiện là sau khi Chi
Ngân hàng phát hành
ứng điều kiện là đã được BIDV cấp hạn nhánh đã được Ban nhánh đã được Trung
L/C đó còn đủ để thực
43 mức giao dịch TTTM có đúng không? Vì Đúng ĐCTC đồng ý cho tâm TN TTTM đồng ý C
hiện giao dịch, nằm
sao? phép thực hiện giao cho phép thực hiện
trong kỳ hạn giao dịch
dịch chiết khấu miễn giao dịch chiết khấu
tối đa và thời hạn hiệu
truy đòi đó miễn truy đòi đó
lực của hạn mức đã
cấp
Khách hàng chịu toàn
bộ phí dịch vụ UPAS
Trong nghiệp vụ UPAS L/C, điều kiện để đã thông báo cộng với Khách hàng không
Phải được BIDV chấp
44 Khách hàng được thanh toán trước khi đến các khoản phí phạt được thanh toán trước Cả a và b D
thuận
hạn thanh toán L/C như thế nào? thanh toán trước hạn hạn
mà Ngân hàng đại lý
thu của BIDV (nếu có)
Nhà xuất khẩu được
Nhà xuất khẩu được yêu cầu thanh toán
Được thanh toán vào
yêu cầu thanh toán ngay khi xuất trình bộ
Trong giao dịch UPAS L/C, khi xuất trình ngày đến hạn thanh Theo quy định của
ngay khi xuất trình bộ chứng từ đòi tiền cho
45 bộ chứng từ phù hợp, Nhà xuất khẩu sẽ toán trả chậm của bộ từng Ngân hàng đại lý B
chứng từ đòi tiền theo ngân hàng thương
được thanh toán như thế nào? chứng từ đòi tiền theo tài trợ UPAS L/C.
UPAS L/C cho ngân lượng nhưng phải trả
UPAS L/C.
hàng thương lượng. thêm phí UPAS cho
Ngân hàng đại lý.
- Theo thông báo của Theo thông báo của
Ngân hàng đại lý từng Do Chi nhánh quyết Do Chi nhánh quyết Ngân hàng đại lý từng
thời kỳ, thường không định dựa trên nhu cầu định dựa trên nhu cầu thời kỳ, thường không
Theo quy định của BIDV, thời hạn trả
46 quá 180 ngày và sẽ tài trợ của Khách tài trợ của Khách quá 03 tháng và sẽ A
chậm của UPAS L/C là bao lâu?
được Trụ sở chính hàng, tối đa không quá hàng, tối đa không được Trụ sở chính
thông báo trước khi 360 ngày quá 180 ngày thông báo trước khi
mở L/C. mở L/C.
BIDV chỉ phát hành BIDV chỉ phát hành
UPAS L/C cho Khách UPAS L/C cho Khách
Phạm vi thị trường nhập khẩu của Khách Không đáp án nào
47 hàng nhập khẩu hàng hàng nhập khẩu hàng Không giới hạn C
hàng đối với sản phẩm UPAS L/C là gì? đúng
hóa từ các thị trường hóa từ các thị trường
Mỹ và Canada. Châu Âu.
Tất cả các doanh Các doanh nghiệp
Các doanh nghiệp
nghiệp được phép hoạt nhập khẩu đang thanh
nhập khẩu không đủ
Đối tượng Khách hàng mục tiêu của sản động kinh doanh nhập toán theo L/C trả
48 điều kiện vay ngoại tệ Cả b và c D
phẩm UPAS L/C là ai? khẩu theo quy định ngay, có nhu cầu nhập
theo quy định của
của pháp luật Việt khẩu hàng hóa thanh
NHNN
Nam toán trả chậm.
Phí dịch vụ UPAS
(của Ngân hàng đại lý
Khi thanh toán UPAS L/C qua BIDV, Phí chấp nhận Hối
và của BIDV) và phí Phí chiết khấu bộ
49 Khách hàng phải trả những khoản phí dịch phiếu trả chậm dưới Cả b và c B
thanh toán bộ chứng chứng từ hàng xuất
vụ nào? 01 năm
từ đòi tiền như theo
L/C trả ngay.
Tận dụng được nguồn
Đa dạng hóa sản phẩm
vốn ngoại tệ giá rẻ từ
tài trợ nhập khẩu, tăng
Lợi ích của Chi nhánh khi triển khai sản Gia tăng thu phí dịch các ngân hàng đại lý Cả 03 phương án trên
50 khả năng cạnh tranh D
phẩm UPAS L/C là gì? vụ TTTM nước ngoài để đáp đều chấp nhận được
với các ngân hàng
ứng nhu cầu của
khác.
khách hàng.
- Khách hàng không
Thời điểm nào Khách hàng bắt buộc phải có Trước thời điểm thanh
phải dùng bất kỳ tài
tài sản thế chấp là hợp đồng tiền gửi/thẻ tiết toán L/C hoặc thời
sản thế chấp nào để
kiệm/chứng chỉ tiền gửi/kỳ phiếu do BIDV điểm ký hậu vận
đảm bảo cho phần vốn
và các TCTD khác phát hành hoặc dùng bảo Trước thời điểm đơn/bảo lãnh nhận
51 tự có bổ sung tham gia Trước khi mở L/C B
lãnh thanh toán của TCTD khác để đảm bảo thanh toán L/C hàng/trả bộ chứng từ
mà chỉ cần cam kết
cho phần vốn tự có bổ sung tham gia khi cho Khách hàng, tùy
bằng văn bản sẽ nộp
được tài trợ nhập khẩu đảm bào bằng lô trường hợp nào xảy ra
đủ tiền khi BIDV có
hàng nhập? trước.
thông báo.
Có thể chấp thuận
chiết khấu nếu Khách
Chấp thuận chiết khấu
hàng xuất trình bản
nếu Khách hàng có
Khách hàng xuất trình bộ chứng từ xuất Từ chối đề nghị của sao Tờ khai hải quan
Chấp thuận chiết khấu văn bản cam kết bổ
khẩu (không có bản gốc chứng từ vận tải) Khách hàng vì thiếu (đã được đối chiếu,
52 như đề xuất của sung bản gốc chứng từ B
và đề nghị BIDV chiết khấu theo hình thức chứng từ so với quy xác thực với bản gốc)
Khách hàng vận tải chậm nhất là
T/T, Chi nhánh sẽ xử lý như thế nào? định của BIDV. chứng thực lô hàng
10 ngày kể từ ngày
xuất khẩu liên quan đã
chiết khấu
được làm thủ tục
thông quan
Tổng giới hạn cấp tín dụng đối với khách
53 hàng nhóm 1 thuộc thẩm quyền phê duyệt 100 tỷ đồng 200 tỷ đồng 300 tỷ đồng 400 tỷ đồng C
của PTGĐ QLRR là bao nhiêu tiền?
Giới hạn cấp tín dụng đối với một Dự án
đầu tư trung dài hạn của khách hàng nhóm
54 40 tỷ đồng 50 tỷ đồng 60 tỷ đồng 90 tỷ đồng B
2 thuộc thẩm quyền phê duyệt của PGĐ
Ban QLRRTD là bao nhiêu tiền?
Việc phê duyệt cấp tín dụng đối với một dự
55 án đầu tư trung dài hạn trên 1000 tỷ đồng TGĐ HĐTDTW UBQLRR HĐQT D
thuộc thẩm quyền của ai?
- Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách
hàng DN của BIDV, các trường hợp nào khi
vay đầu tư dự án thì ngoài tài sản hình
thành sau đầu tư, khách hàng phải bổ sung
TSBĐ khác tối thiểu tương đương 50% dư
nợ vay?
56 i và ii i, ii và iv i, ii và iii i, ii, iii và iv C
i. Khách hàng xếp loại BB
ii. Khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng
iii. Khách hàng mới quan hệ tín dụng xếp
loại BBB
iv. Khách hàng mới quan hệ tín dụng xếp
loại A
Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách
hàng DN của BIDV, các loại bảo lãnh nào
phải áp dụng hệ số quy đổi là 1?
i. Bảo lãnh thanh toán
57 i, ii và iii i và ii i, ii và iv i, ii, iii và iv D
ii. Bảo lãnh vay vốn
iii. Thư tín dụng dự phòng bảo lãnh tài
chính cho khoản vay của doanh nghiệp
iv. Bảo lãnh phát hành trái phiếu
Tỷ lệ quy đổi của dư bảo lãnh thực hiện hợp
58 đồng theo Chính sách cấp tín dụng đối với 10% 20% 30% 40% D
KH DN của BIDV là bao nhiêu?
Tỷ lệ quy đổi của dư bảo lãnh thực hiện hợp
đồng và bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản Không đáp án nào
59 20% 30% 40% D
phẩm theo Chính sách cấp tín dụng đối với đúng
KH DN của BIDV là bao nhiêu?
- Khách hàng xếp hạng
Khách hàng xếp hạng Khách hàng xếp hạng
AA trở lên, hệ số nợ ≤
AA trờ lên, hệ số nợ ≤ AA trở lên, hệ số nợ ≤
Theo Chính sách cấp tín dụng đối với khách Khách hàng xếp hạng 2,5, khách hàng
2,5, khách hàng không 2,5, khách hàng không
60 hàng DN của BIDV, trường hợp nào được AA trở lên, hệ số nợ ≤ không có nợ bị B
có nợ gốc bị chuyển có nợ bị chuyển quá
xem xét cho vay không có TSBĐ? 2,5 chuyển quá hạn tại
quá hạn tại BIDV hạn trong 01 năm gần
BIDV trong 01 năm
trong 01 năm gần nhất nhất
gần nhất
Tổng giá trị TSBĐ Tổng giá trị
Tổng giá trị
Tổng giá trị quy đổi/Tổng dư nợ TSBĐ/Tổng dư nợ
Tỷ lệ tài sản bảo đảm được tính theo công TSBĐ/Tổng dư nợ
61 TSBĐ/Tổng dư nợ cho cho vay, bảo lãnh và cho vay, bảo lãnh và C
thức như thế nào? cho vay, bảo lãnh và
vay, bảo lãnh quy đổi cam kết thanh toán cam kết thanh toán
cam kết thanh toán
quy đổi quy đổi
Theo Chính sách cấp tín dụng, đối với cho
vay đầu tư dự án, khách hàng chưa đáp ứng
điều kiện vốn chủ sở hữu, có thể bổ sung
62 0% 5% 10% 15% B
thay thế tối đa bao nhiêu % trong tỷ lệ vốn
chủ sở hữu quy đinh bằng TSBĐ ngoài dự
án?
Theo Chính sách cấp tín dụng, khách hàng
xếp loại A, vay đầu tư dự án với thời gian
63 25% 30% 35% 40% B
06 năm thì tỷ lệ vốn chủ sở hữu tham gia dự
án tối thiểu là bao nhiêu?
Theo Chính sách cấp tín dụng, khách hàng
chưa đủ điều kiện xếp hạng, vay đầu tư dự
64 35% 40% 45% 50% D
án với thời gian 6,5 năm thì tỷ lệ vốn chủ sở
hữu tham gia dự án tối thiểu là bao nhiêu?
Tài sản bảo đảm là đất chưa có GCNQSD
chỉ nhận làm tài sản
65 đất, đối với khách hàng AA áp dụng hệ số 40% 50% 80% C
bảo đảm bổ sung
tài sản bảo đảm là bao nhiêu?
- Khoản vay không theo sản phẩm cho vay
nhà ở của BIDV, khách hàng thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai, Hợp đồng thế
66 80% 60% 50% 40% A
chấp được công chứng, hệ số tài sản bảo
đảm áp dụng trong trường hợp này là bao
nhiêu?
Khoản vay không theo sản phẩm cho vay
nhà ở của BIDV, khách hàng thế chấp nhà ở
hình thành trong tương lai, Hợp đồng thế
67 60% 50% 40% 20% D
chấp không được công chứng, hệ số tài sản
bảo đảm áp dụng trong trường hợp này là
bao nhiêu?
Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự
án, nếu công chứng được Hợp đồng thế
68 chấp tài sản gắn liền với đất hình thành 80% 60% 50% 40% A
trong tương lai, hệ số tài sản bảo đảm áp
dụng là bao nhiêu?
Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự
án, nếu không công chứng được Hợp đồng
thế chấp tài sản, Chi nhánh nhận thế chấp
69 80% 60% 50% 40% D
quyền kinh doanh phát triển dự án, hệ số tài
sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu bíết
khách hàng xếp hạng A?
Trường hợp cho vay đối với Chủ đầu tư dự
án, nếu không công chứng được Hợp đồng
thế chấp tài sản, Chi nhánh nhận thế chấp
70 60% 50% 40% 20% D
quyền kinh doanh phát triển dự án, hệ số tài
sản bảo đảm áp dụng là bao nhiêu bíết
khách hàng xếp hạng BB?
- Doanh nghiệp đã thế chấp toàn bộ TS tại
các TCTD, hiện tại có nhu cầu thế chấp
chỉ nhận làm tài sản
71 thêm Cổ phiếu của DN (CP đã lên sàn 50% 40% 20% D
bảo đảm bổ sung
HNX), bíêt DN hoạt động hiệu quả, xếp
hạng A, hệ số TSBĐ áp dụng là bao nhiêu?
Doanh nghiệp đã thế chấp toàn bộ TS tại
các TCTD, hiện tại có nhu cầu thế chấp
chỉ nhận làm tài sản
72 thêm Cổ phiếu của DN (CP đã lên sàn 80% 50% 40% C
bảo đảm bổ sung
HNX), bíêt DN xếp hạng BBB, hệ số TSBĐ
áp dụng làbao nhiêu?
chi phí thực tế mà Chủ
Trường hợp Chi nhánh nhận thế chấp quyền Giá trị QSD đất dự án đầu tư đã bỏ ra trong
Chi phí tiền thuê đất Tổng dự toán xây
73 kinh doanh, phát triển dự án, giá trị TSBĐ tính toán theo giá thị việc triển khai, kinh B
nộp cho nhà nước dựng dự án
được xác định dựa theo? trường doanh dự án để hình
thành dự án
Trường hợp nhận thế chấp nhà ở hình thành
trong tương lai để đảm bảo cho các khoản Giá trị QSD đất dự án giá trị bên mua nhà đã
Tổng giá trị theo hợp Cả 3 đáp án trên đều
74 vay (không gắn với sản phẩm cho vay nhà ở tính toán theo giá thị thanh toán cho Chủ C
đồng mua bán sai
của BIDV), giá trị TSBĐ áp dụng CS cấp trường đầu tư
tín dụng là?
Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày Các khoản vay ngắn
11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất hạn, trung hạn và dài
Các khoản vay ngắn
trong hoạt động cho vay, đối với các khoản Các khoản vay ngắn Các khoản vay trung hạn, trừ trường hợp
75 hạn, trung hạn và dài D
cho vay mới "Chi nhánh xác định kỳ hạn trả hạn hạn và dài hạn khách hàng cá nhân
hạn
lãi định kỳ không quá 3 tháng lần đối với vay cầm cố số tiết
loại khoản vay nào? kiệm, giấy tờ có giá
Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày
11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất Tối thiểu từ 120% đến
100% lãi suất cho vay 120% lãi suất cho vay 150% lãi suất cho vay
76 trong hoạt động cho vay, mức lãi suất tối tối đa 150% lãi suất D
trong hạn trong hạn trong hạn
thiểu áp dụng đối với các khoản nợ quá hạn cho vay trong hạn
được xác định là bao nhiêu?
- Theo văn bản số 796/CV-QLTD ngày
11/05/2012 của BIDV về chỉ đạo lãi suất
trong hoạt động cho vay, các trường hợp áp
77 dụng mức lãi suất quá hạn từ trên 100% đến Phó GĐ Ban QLRRTD GĐ Ban QLRRTD Phó TGĐ QLRR TGĐ C
dưới 120% lãi suất cho vay trong hạn thuộc
thẩm quyền phê duyệt của cấp điều hành
nào?
Theo văn bản số 0599/CV-QLTD ngày
25/11/2011 của BIDV về hướng dấn cấp tín
dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư
78 trực tiếp nước ngoài thì "đối với cho vay 30% 50% 70% 85% C
trung dài hạn, BIDV chỉ xem xét cho vay bổ
sung vốn đối với các dự có vốn tự có ≥ bao
nhiêu % "
Theo Qui định số 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, hệ số nợ của khách hàng hoạt
79 động trong lĩnh vực sản xuất gia công hàng ≤ 2 ≤3 ≤5 ≤6 D
da giầy, dệt may được quy định là bao
nhiêu?
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, khi cho vay vốn lưu động đối
80 50% 60% 70% 80% C
với khách hàng xếp loại BBB, tỷ lệ tài sản
bảo đảm phải đáp ứng tối thiểu bao nhiêu
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, trường hợp chưa đủ điều kiện
định hạng tín dụng nội bộ, đối với cho vay
81 dự án khách hàng phải có vốn chủ sở hữu 30% 40% 50% 60% C
(bằng tiền và/hoặc hiện vật) tham gia vào
dự án tối thiểu là bao nhiêu % tổng mức đầu
tư của dự án nếu thời hạn cho vay là 6 năm
- Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, trường hợp chưa đủ điều kiện
định hạng tín dụng nội bộ, đối với cho vay
82 dự án khách hàng phải có vốn chủ sở hữu 30% 40% 50% 60% D
(bằng tiền và/hoặc hiện vật) tham gia vào
dự án tối thiểu là bao nhiêu % tổng mức đầu
tư của dự án nếu thời hạn cho vay >7 năm
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011, BIDV không cấp tín dụng mới
83 B BB C C và D D
với đối tượng khách hàng xếp hạng Tín
dụng nội bộ nào
Theo QĐ 1138/QĐ-HDDQT ngày
11/11/2011 trường hợp khách hàng xếp
hạng B, CCC, CC, đối với cho vay vốn lưu
84 50% 70% 80% 100% C
động, dư nợ cho vay không vượt quá bao
nhiêu % số thu nợ trong chu kỳ sản xuất
kinh doanh của khách hàng trước đó
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ
số nợ của khách hàng kinh doanh bất động
85 ≤3 ≤5 ≤6 ≤7 A
sản trong giai đoạn đầu tư được quy định là
bao nhiêu
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ
số nợ của khách hàng hoạt động trong lĩnh
86 ≤3 ≤5 ≤6 ≤7 C
vực chế biến thuỷ hải sản được quy định là
bao nhiêu?
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV, hệ
số quy đổi được quy định khi chuyển đổi số
87 dư bảo lãnh thực hiện hợp đồng để thực 1 0.4 0.3 0.5 B
hiện chính sách về bảo đảm tiền vay là bao
nhiêu?
- Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV,
đối với cho vay đầu tư dự án nhà máy may
88 với thời hạn cho vay ≤5 năm, khách hàng 20% 25% 30% 15% A
xếp loại AAA phải có tỷ lệ vốn chủ sở hữu
tham gia vào dự án tối thiểu là bao nhiêu?
Theo chính sách cấp tín dụng của BIDV,
đối với cho vay đầu tư dự án nhà máy xi
măng với thời hạn cho vay > 7 năm, khách
89 25% 30% 35% 40% D
hàng xếp loại BBB phải có tỷ lệ vốn chủ
sở hữu tham gia vào dự án tối thiểu là bao
nhiêu?
Theo quy định tại chính sách cấp tín dụng
của BIDV, khi cho vay vốn lưu động đối
với khách hàng xếp loại CCC, BIDV chỉ
90 0,4 ≥0,5 ≥0,6 0,3 C
chấp nhận các tài sản bảo đảm có hệ số giá
trị tài sản bảo đảm tại Quy định giao dịch
bảo đảm trong cho vay ở mức bao nhiêu?
Theo quy định tại chính sách cấp tín dụng
của BIDV, khi cho vay vốn lưu động đối
với khách hàng chưa đủ điều kiện xếp hạng
91 70% 50% 100% 75% C
theo hệ thống xếp hạng TD nội bộ, khách
hàng phải đáp ứng tỷ lệ tài sản bảo đảm tối
thiểu là bao nhiêu
- Khi BIDV cho vay đầu tư dự án nhà máy
sản xuất kính đối với khách hàng DN chưa
đủ điều kiện xếp hạng theo hệ thống xếp 50% tổng mức đầu 60% tổng mức đầu 40% tổng mức đầu 30% tổng mức đầu
92 C
hạng TD nội bộ, thời hạn cho vay ≤5 năm tư của dự án tư của dự án tư của dự án tư của dự án
thì Khách hàng phải có vốn chủ sở hữu
tham gia vào dự án tối thiểu bằng bao nhiêu?
Khi BIDV cho vay đầu tư dự án nhà máy
sản xuất gạch đối với khách hàng DN chưa
đủ điều kiện xếp hạng theo hệ thống xếp
hạng TD nội bộ, ngoài tài sản bảo đảm 50% dư nợ cho vay 40% dư nợ cho vay 60% dư nợ cho vay 30% dư nợ cho vay
93 A
hình thành từ vốn vay, khách hàng phải có đầu tư dự án. đầu tư dự án. đầu tư dự án. đầu tư dự án.
tài sản bảo đảm khác và/hoặc có bảo đảm
bằng bảo lãnh đáp ứng tỷ lệ tài sản bảo đảm
tối thiểu là bao nhiêu?
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐ-
QLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối
với nhóm khách hàng có liên quan, đối với
khách hàng là doanh nghiệp trong nhóm
khách hàng có liên quan phải đảm bảo Hệ
94 số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (trong đó 4 5 6 7 B
vốn điều lệ là vốn thực góp) đối với Công
ty mẹ (căn cứ báo cáo tài chính hợp nhất)
hoặc Công ty mà các khách hàng trong
nhóm cùng có liên quan nhỏ hơn hoặc bằng
bao nhiêu?
- Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐ-
QLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối
với nhóm khách hàng có liên quan, đối với
khách hàng là doanh nghiệp trong nhóm
95 khách hàng có liên quan phải đảm bảo Hệ 4 5 6 7 A
số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu (trong đó
vốn điều lệ là vốn thực góp) đối với các
Công ty có cùng quan hệ với một cá nhân
nhỏ hơn hoặc bằng bao nhiêu?
Hai hoặc nhiều khách Hai hoặc nhiều khách Hai hoặc nhiều khách
hàng có quan hệ tín hàng có quan hệ tín hàng có quan hệ tín
dụng với nhiều tổ dụng với BIDV và có dụng với BIDV và có
chức tín dụng và có quan hệ trực tiếp hoặc quan hệ trực tiếp hoặc
quan hệ trực tiếp hoặc gián tiếp với nhiều tổ gián tiếp với cùng
Khái niệm “Nhóm khách hàng có liên
gián tiếp với nhiều tổ chức tín dụng và/hoặc một tổ chức và/hoặc Không có đáp án nào
96 quan” được quy định tại QĐ 6251/QĐ- C
chức và/hoặc một cá một cá nhân khác một cá nhân khác đúng
QLRRTD2 của BIDV là:
nhân khác thuộc một thuộc một trong các thuộc một trong các
trong các trường hợp trường hợp theo quy trường hợp theo quy
theo quy định tại Điều định tại Điều 8 Quy định tại Điều 6 Quy
6 Quy định 6251/QĐ- định 6251/QĐ- định 6251/QĐ-
QLRRTD2. QLRRTD2. QLRRTD2.
Theo Quy định tại QĐ 6251/QĐ-
QLRRTD2 của BIDV v/v cấp tín dụng đối
với nhóm khách hàng có liên quan, tổng
giới hạn cấp tín dụng đối với một nhóm
97 khách hàng có liên quan không được vượt 15%, 25% 25%,15% 50%,15% 50%, 25% B
quá bao nhiêu % vốn tự có của BIDV, trong
đó giới hạn cấp tín dụng đối với một khách
hàng không được vượt quá bao nhiêu % vốn
tự có
nguon tai.lieu . vn