Xem mẫu

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 28 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Bạn xem việc này nên 你看这件事怎么办 Nǐ kàn zhè jiàn shì làm thế nào đây? 呢? zěnme bàn ne? 2 Bạn muốn làm như thế 你想怎么办就怎么办 Nǐ xiǎng zěnme bàn jiù nào thì làm. 吧。 zěnme bàn ba. 3 Tôi muốn đi thăm bạn, 我想去看看你,什么 Wǒ xiǎng qù kànkan lúc nào đi thì thích hợp? 时候去比较合适呢? nǐ, shénme shíhòu qù bǐjiào héshì ne? 4 Bạn muốn đến lúc nào 你想什么时候来就什 Nǐ xiǎng shénme shíhòu thì đến. 么时候来吧。 lái jiù shénme shíhòu lái ba. 5 Sau khi đến Việt Nam, 来越南以后,你去过 Lái yuènán yǐhòu, nǐ qù bạn đã từng đến nơi 什么地方? guò shèn me dìfang? nào? 6 Ngoài Hà Nội ra, tôi 除了河内以外,什么 Chú le hénèi yǐwài, chưa từng đi nơi nào cả. 地方我都没去过。 shénme dìfang wǒ dōu méi qù guò. 7 Bạn đại học của chúng 我们大学的同学有的 Wǒmen dàxué de tóngx- tôi có người học kinh tế, 学经济,有的学法 ué yǒu de xué jīngjì, yǒu có người học luật pháp, 律,有的学历史…. de xué fǎlǜ, yǒu de xué có người học lịch sử … lìshǐ…. 8 Tôi thích xem sách, sách 我喜欢看书,文学、 Wǒ xǐhuān kànshū, các phương diện về văn 历史、医学、经济、 wénxué, lìshǐ, yīxué, học, lịch sử, y học, kinh 法律等方面的书我都 jīngjì, fǎlǜ děng fāng- tế, pháp luật .v..v. tôi đều 喜欢看。 miàn de shū wǒ dōu thích xem. xǐhuān kàn. 9 Cô ta đến Việt Nam gần 她来越南快一年了, Tā lái yuènán kuài yì một năm rồi, chỉ đi Hà 只去过一次河内,别 nián le, zhǐ qù guò yí cì Nội một lần, nơi khác 的地方还没有去过。 hénèi, bié de dìfang hái chưa từng đi. méiyǒu qù guò. 10 Bạn cảm thấy câu nào dễ 你觉得哪个题容易就 Nǐ juéde nǎ ge tí róngyì thì làm câu đó. 做哪个题吧。 jiù zuò nǎ ge tí ba. Trang 3
  3. 11 Bạn bảo tôi làm thế nào thì tôi 你说怎么做我就怎么做。 Nǐ shuō zěnme zuò wǒ jiù làm thế đó. zěnme zuò. 12 Laptop của tôi hỏng rồi, sửa thế 我的笔记本电脑坏了,怎么修 Wǒ de bǐjìběn diànnǎo huài le, nào cũng không được. 也修不好。 zěnme xiū yě xiū bù hǎo. 13 Lúc tôi mới đến Bắc Kinh, một 我刚来北京的时候,一句汉语 Wǒ gāng lái běijīng de shíhòu, câu Tiếng Trung cũng không 都不会说。 yí jù hànyǔ dōu bú huì shuō. biết nói. 14 Bởi vì ăn ngon và ăn tốt, càng 因为吃得好也吃得多,我越来 Yīnwèi chī de hǎo yě chī de duō, ngày tôi càng béo. 越胖了。 wǒ yuè lái yuè pàng le. 15 Trời lạnh rồi, để giảm béo, tôi 天冷了,为了减肥,我决定每 Tiān lěng le, wèi le jiǎnféi, quyết định chiều hàng ngày đi 天下午去游泳。 wǒ juédìng měitiān xiàwǔ qù bơi. yóuyǒng. 16 Hôm đầu tiên, tôi đến bể bơi bơi 第一天,我去游泳馆游了一会 Yì tiān, wǒ qù yóuyǒng guǎn một lát, hôm sau đầu tôi bắt đầu 儿泳,第二天头就疼起来。 yóu le yí huìr yǒng, dì èr tiān đau lên. tóu jiù téng qǐlái. 17 Tôi đến bệnh viện khám bệnh, 我到医院去看病,大夫说我感 Wǒ dào yīyuàn qù kànbìng, bác sỹ nói tôi bị cảm cúm, kê 冒了,给我开了一些药让我回 dàifu shuō wǒ gǎnmào le, gěi cho tôi một ít đơn thuốc về nhà 家吃,吃了感冒药我就想睡 wǒ kāi le yì xiē yào ràng wǒ huí uống, uống xong thuốc cảm cúm 觉,睡了以后,我头就不疼 jiā chī, chī le gǎnmào yào wǒ là tôi muốn đi ngủ, sau khi ngủ 了,但是嗓子却疼起来,大夫 jiù xiǎng shuìjiào, shuì le yǐhòu, dậy, đầu tôi hết đau luôn, nhưng 说,天气太干燥,又让我吃 wǒ tóu jiù bù téng le, dànshì mà cổ họng bắt đầu đau lên, bác 药,过了三天,我的嗓子不疼 sǎngzi què téng qǐlái, dàifu sỹ nói, thời tiết quá khô hanh, lại 了,但是又咳嗽起来,而且越 shuō, tiānqì tài gānzào, yòu bảo tôi uống thuốc, sau ba ngày, 咳嗽越厉害,咳得晚上睡不着 ràng wǒ chī yào,guò le sān tiān, cổ họng của tôi không đau nữa, 觉,大夫看了以后就给我开了 wǒ de sǎngzi bù téng le, dànshì nhưng mà lại bị ho, mà càng ho 一些咳嗽药,没想到,当天晚 yòu késòu qǐlái, érqiě yuè késòu càng nặng, ho đến nỗi buổi tối 上我就发起烧来,大夫只好给 yuè lìhai, ké de wǎnshang shuì không ngủ được, bác sỹ khám 我开退烧药,她说这药很好, bù zháo jiào, dàifu kàn le yǐhòu xong thì kê cho tôi một ít thuốc 但是要多喝水。 jiù gěi wǒ kāi le yì xiē késòu ho, không ngờ rằng tối hôm đó yào, méi xiǎngdào, dāng tiān tôi liền bị sốt, bác sỹ đành phải   wǎnshang wǒ jiù fā qǐ shāo lái, kê cho tôi thuốc hạ sốt, cô ta nói dàifu zhǐhǎo gěi wǒ kāi tuìshāo là thuốc này rất tốt, nhưng mà yào, tā shuō zhè yào hěn hǎo, phải uống nhiều nước. dànshì yào duō hē shuǐ. 18 Thuốc mà bác sỹ kê cho tôi thật 大夫给我开的药真的很好,我 Dàifu gěi wǒ kāi de yào zhēn sự rất tốt, sau khi uống xong thì 吃了以后很快就不发烧了,但 de hěn hǎo, wǒ chī le yǐhòu hěn hết sốt luôn, nhưng mà mấy hôm 是好几天没有大便了,大夫给 kuài jiù bù fāshāo le, dànshì thì không thấy đi ngoài, bác sỹ 我检查以后说我大便干燥。 hǎo jǐ tiān méiyǒu dàbiàn le, khám cho tôi xong thì bảo tôi đi dàifu gěi wǒ jiǎnchá yǐhòu shuō ngoài bị khô. wǒ dàbiàn gānzào. 19 Bác sỹ bảo tôi uống một ít thuốc 大夫说我吃点儿中药吧。 Dàifu shuō wǒ chī diǎnr bắc đi. zhōngyào ba. 20 Thuốc bắc mà bác sỹ kê cho tôi 大夫给我开的中药也很好,吃 Dàifu gěi wǒ kāi de zhōngyào cũng rất tốt, sau khi uống xong 了以后,第二天就有了要大便 yě hěn hǎo, chī le yǐhòu, dì èr thì ngày thứ hai có cảm giác đi 的感觉,连忙去厕所,没想到 tiān jiù yǒu le yào dàbiàn de ngoài, liên tục đi vệ sinh, không 又拉起肚子来。 gǎnjué, liánmáng qù cèsuǒ, méi ngờ là lại bị đau bụng. xiǎngdào yòu lā qǐ dùzi lái. Trang 4
  4. 21 Tôi đến bệnh viện khám 我去医院看病,大夫说 Wǒ qù yīyuàn kànbìng, bệnh, bác sỹ nói là tôi ăn 我把肚子吃坏了,然后 dàifu shuō wǒ bǎ dùzi chī uống linh tinh, sau đó kê 给我开一点儿治肚子 huài le, ránhòu gěi wǒ kāi cho tôi một ít thuốc trị đau 药。 yì diǎnr zhì dùzi yào. bụng. 22 Một hôm, có một người 一天,有一位当医生的 Yì tiān, yǒu yí wèi dāng bạn làm bác sỹ đến thăm 朋友来看我。 yīshēng de péngyǒu lái kàn tôi. wǒ. 23 Cô ta nói: “Sắc mặt của 她说:“你的脸色怎么这 Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè bạn không được tốt, để tôi 么难看,我给你开点儿 zěnme zhème nánkàn, wǒ kê cho bạn ít thuốc nhé”. 药吃吧。” gěi nǐ kāi diǎnr yào chī ba.” 24 Tôi nói với cô ta: “Không 我对她说:“不用了,我 Wǒ duì tā shuō: “bú yòng cần đâu, sắc mặt tôi không 这么难看的脸色都是吃 le, wǒ zhème nánkàn de tốt như thế này là do uống 药吃的。” liǎnsè dōu shì chī yào chī thuốc đấy”. de.” 25 Tôi kể với cô ta quá trình 我把这些天看病的经过 Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng khám bệnh mấy hôm nay, 跟她说了说,她听了以 de jīngguò gēn tā shuō le cô ta nghe xong liền cười 后大笑起来,对我说, yí xiàr, tā tīng le yǐhòu dà ồ lên và nói với tôi, bạn 你不能再吃药了,不 xiào qǐlái, duì wǒ shuō, nǐ không được uống thuốc 过,应该去运动运动。 bù néng zài chī yào le, bú nữa, có điều, cần phải đi guò, yīnggāi qù yùndòng yí tập thể thao đi. xiàr. 26 Mùa đông lạnh lắm, ra 冬天太冷,到外边容易 Dōngtiān tài lěng, dào ngoài rất dễ bị cảm cúm, 感冒,到游泳馆去游泳 wàibiān róngyì gǎnmào, đến bể bơi bơi đi. 吧。 dào yóuyǒng guǎn qù yóuyǒng ba. 27 Tôi vừa nghe cô ta nói 我一听她的话,头又立 Wǒ yì tīng tā de huà, tóu xong thì lập tức bị đau đầu 刻疼了起来。 yòu lìkè téng le qǐlái. ngay. 28 Tôi hơi đói một chút, 我有点儿饿了,想吃点 Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng muốn ăn một chút gì đó, 儿什么,你呢? chī diǎnr shénme, nǐ ne? thế còn bạn? 29 Tôi vừa đói vừa khát, 我又饿又渴,我们去饭 Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen chúng ta đến quán cơm 馆吃饭吧。 qù fànguǎn chīfàn ba. ăn đi. 30 Bạn muốn ăn gì? 你要吃什么? Nǐ yào chī shénme? Trang 5
  5. 31 Bạn chọn đi, cái gì 你点吧,什么都可 Nǐ diǎn ba, shénme cũng được. 以。 dōu kěyǐ. 32 Hai bạn muốn chọn 你们两位要点儿什 Nǐmen liǎng wèi yào món gì? 么? diǎnr shénme? 33 Ở chỗ này các bạn có 你们这儿有什么好 Nǐmen zhèr yǒu món gì ngon? 吃的菜? shénme hǎochī de cài? 34 Quán cơm các bạn 你们饭店有什么好 Nǐmen fàndiàn có món gì ngon 吃我们就吃什么。 yǒu shénme hǎochī chúng tôi sẽ ăn món wǒmen jiù chī đó. shénme. 35 Món của chúng tôi ở 我们这儿什么菜都 Wǒmen zhèr shénme đây cái gì cũng ngon. 好吃。 cài dōu hǎochī. 36 Vậy bạn bưng lên 那你把你们饭店最 Nà nǐ bǎ nǐmen cho chúng tôi những 好吃的菜给我们端 fàndiàn zuì hǎochī món ngon nhất của 上来吧。 de cài gěi wǒmen quán cơm các bạn. duān shànglái ba. 37 Chúng ta uống chút 我们喝点儿什么 Wǒmen hē diǎnr gì nhỉ? 呢? shénme ne? 38 Tùy, bạn nói uống gì 随便,你说喝什么 Suíbiàn, nǐ shuō thì uống cái đó. 就喝什么吧。 hē shénme jiù hē shénme ba. 39 Thời gian trôi nhanh 时间过得真快,下 Shíjiān guò de zhēn thật, tuần tới thi 周考完试就要放寒 kuài, xià zhōu kǎo xong là nghỉ đông 假了。 wán shì jiù yào fàng rồi. hánjià le. 40 Kỳ nghỉ đông các 寒假你有什么打算 Hánjià nǐ yǒu bạn có dự định gì? 吗? shénme dǎsuàn ma? Trang 6
  6. 41 Trường học tổ chức lưu 学校组织留学生去国 Xuéxiào zǔzhī liúx- học sinh đi du lịch Nước 外旅行,谁都可以报 uéshēng qù guówài ngoài, ai cũng đều có thể 名。 lǚxíng, shuí dōu kěyǐ đăng ký. bàomíng. 42 Tôi đã từng nghe qua 我听说过这件事,不 Wǒ tīngshuō guò zhè việc này, có điều là tôi 过我不想去旅行。 jiàn shì, bú guò wǒ bù không muốn đi du lịch. xiǎng qù lǚxíng. 43 Chỉ cần có cơ hội là tôi 要是有机会我一定去 Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí nhất định sẽ đi du lịch 越南旅行。 dìng qù yuènán lǚxíng. Việt Nam. 44 Kế hoạch du lịch của 你的旅行计划很好, Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn bạn rất hay, có điều là 不过要花很多钱啊。 hǎo, bú guò yào huā hěn phải tiêu rất nhiều tiền duō qián a. đó. 45 Công ty yêu cầu chúng 公司要求我们利用假 Gōngsī yāoqiú wǒmen tôi tận dụng kỳ nghỉ để 期一边旅行一边考察 lìyòng jiàqī yì biān vừa đi du lịch vừa đi 越南市场。 lǚxíng yì biān kǎochá khảo sát thị trường Việt yuènán shìchǎng. Nam. 46 Trời tối sầm rồi, xem ra 天阴了,看样子要下 Tiān yīn le, kàn yàngzi sắp mưa đến nơi rồi. 雨了。 yào xià yǔ le. 47 Đã tám giờ hơn rồi, xem 已经八点多了,看样 Yǐjīng bā diǎn duō le, ra hôm nay cô ta không 子今天她不来了。 kàn yàngzi jīntiān tā bù đến rồi. lái le. 48 Cô ta là người Việt Nam 她是越南人吗? Tā shì yuènán rén ma? à? 49 Xem dáng thì giống 看样子像韩国人。 Kàn yàngzi xiàng hán- người Hàn Quốc. guó rén. 50 Bạn học của lớp chúng 我们班的同学像兄弟 Wǒmen bān de tóngxué tôi giống như anh chị 姐妹一样。 xiàng xiōngdì jiěmèi yí em. yàng. Trang 7
  7. 51 Tôi muốn mua một 我想买一个像你这个 Wǒ xiǎng mǎi yí ge chiếc điện thoại di 一样的手机。 xiàng nǐ zhè ge yí động giống như của yàng de shǒujī. bạn. 52 Cô ta rất xinh đẹp, 她很漂亮,长得像她 Tā hěn piàoliang, trông rất giống mẹ cô 妈妈一样。 zhǎng de xiàng tā ta. māma yí yàng. 53 Chiếc xe kia lái tới 那辆车像飞一样地开 Nà liàng chē xiàng fēi như một máy bay. 过来。 yí yàng de kāi guòlái. 54 Cô ta cảm động đến 她感动得不知道说什 Tā gǎndòng dé bù nỗi không nói nên lời. 么好。 zhīdào shuō shénme hǎo. 55 Cô ta vui mừng đến 她高兴得跳起来。 Tā gāoxìng de tiào nỗi nhẩy cẫng lên. qǐlái. 56 Cô ta xem bóng đá 她看球赛看得忘了吃 Tā kàn qiúsài kàn de đến nỗi quên cả ăn 饭。 wàng le chīfàn. cơm. 57 Tôi không cẩn thận 我不小心把她的手机 Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā làm rơi hỏng chiếc 摔坏了。 de shǒujī shuāi huài điện thoại di động của le. cô ta rồi. 58 Bạn đừng làm cô ta 你别让她生气。 Nǐ bié ràng tā giận. shēngqì. 59 Bạn làm cho vợ giận 你让老板生气了,看 Nǐ ràng lǎobǎn rồi, xem ra thì hậu quả 样子后果很严重。 shēngqì le, kàn yàng- rất nghiêm trọng. zi hòuguǒ hěn yán- zhòng. 60 Bạn đi thì sẽ biết thôi. 你去就知道了。 Nǐ qù jiù zhīdào le. Trang 8
  8. 61 Cô ta khiến tôi rất 她让我很感动。 Tā ràng wǒ hěn cảm động. gǎndòng. 62 Xem dáng thì cô 看样子她是越南 Kàn yàngzi tā shì ta là người Việt 人。 yuènán rén. Nam. 63 Có việc thì tới tìm 有事来找我。 Yǒushì lái zhǎo tôi. wǒ. 64 Có vấn đề thì hỏi 有问题问我。 Yǒu wèntí wèn wǒ. tôi. 65 Có việc thì gọi 有事来电话。 Yǒushì lái diàn- điện thoại cho tôi. huà. 66 Có ý kiến thì nói 有意见跟我提。 Yǒu yìjiàn gēn wǒ với tôi. tí. 67 Việc này khiến tôi 这件事让我很感 Zhè jiàn shì ràng rất cảm động. 动。 wǒ hěn gǎndòng. 68 Việc này khiến cô 这件事让她很着 Zhè jiàn shì ràng ta rất sốt ruột. 急。 tā hěn zháojí. 69 Việc này khiến tôi 这件事让我不高 Zhè jiàn shì ràng không vui. 兴。 wǒ bù gāoxìng. 70 Việc này khiến cô 这件事让她很难 Zhè jiàn shì ràng ta rất buồn. 过。 tā hěn nánguò. Trang 9
  9. 71 Việc này khiến cho 这件事让老板很生 Zhè jiàn shì ràng ông chủ rất bực tức. 气。 lǎobǎn hěn shēngqì. 72 Xem ra thì họ là vợ 看样子他们是夫 Kàn yàngzi tāmen chồng. 妻。 shì fūqī. 73 Xem dáng thì cô ta là 看样子她是日本 Kàn yàngzi tā shì người Nhật Bản. 人。 rìběn rén. 74 Xem ra bệnh của cô 看样子她病得很厉 Kàn yàngzi tā bìng ta rất là trầm trọng. 害。 de hěn lìhai. 75 Xem ra cô ta là một 看样子她是个足球 Kàn yàngzi tā shì ge fan hâm mộ bóng đá. 迷。 zúqiú mí. 76 Chúng tôi coi Việt 我们把越南叫做人 Wǒmen bǎ yuènán Nam là Thiên đường 间天堂。 jiàozuò rénjiān nhân gian. tiāntáng. 77 Xem đến cảnh này, 看到这种情景,她 Kàn dào zhè zhǒng cô ta cảm động đến 感动得不知道说什 qíngjǐng, tā gǎndòng nỗi không biết nói gì. 么好。 de bù zhīdào shuō shénme hǎo. 78 Xem đến cảnh này, 看到这种情景,她 Kàn dào zhè zhǒng cô ta sốt ruột đến nỗi 着急得不知道怎么 qíngjǐng, tā zháojí không biết làm thế 办好。 dé bù zhīdào zěnme nào. bàn hǎo. 79 Cô ta lo lắng đến 她担心得不知道问 Tā dānxīn de bù mức không biết hỏi 谁好。 zhīdào wèn shuí ai. hǎo. 80 Cô ta buồn đến nỗi 她难过得不知道跟 Tā nánguò de bù không biết nói với ai. 谁说好。 zhīdào gēn shuí shuō hǎo. Trang 10
  10. 81 Về học tập có khó 学习上有困难就来找 Xuéxí shàng yǒu kùn khăn gì thì tới tìm tôi. 我。 nàn jiù lái zhǎo wǒ. 82 Cô ta không chỉ là 她不但是我们的老 Tā bú dàn shì wǒmen giáo viên của chúng 师,也是我们的朋 de lǎoshī, yěshì wǒmen tôi, mà còn là người 友。 de péngyǒu. bạn của chúng tôi. 83 Xem ra cô ta có lời 看样子她有话要跟你 Kàn yàngzi tā yǒu huà muốn nói với cậu. 说。 yào gēn nǐ shuō. 84 Tôi đợi cả nửa ngày 我等了半天她也没 Wǒ děng le bàntiān tā trời cô ta cũng không 来。 yě méi lái. đến. 85 Nếu như bạn gọi điện 你要是给我打电话, Nǐ yàoshi gěi wǒ dǎ thoại cho tôi, lập tức 我马上就过来。 diànhuà, wǒ mǎshàng tôi sẽ đến ngay. jiù guòlái. 86 Nhớ đến cuộc sống ở 想到我们过去在一起 Xiǎng dào wǒmen cùng nhau trước đây 的生活,就好像是昨 guòqù zài yì qǐ de của chúng tôi, cứ như 天发生的事情一样。 shēnghuó, jiù hǎoxiàng là sự việc mới xảy ra shì zuótiān fāshēng de ngày hôm qua. shìqíng yí yàng. 87 Thật sự bạn đã giúp tôi 你真是帮了我的大 Nǐ zhēn shì bāng le wǒ rất nhiều. 忙。 de dà máng. 88 Bạn quá khen rồi, đây 你过奖了,这是我应 Nǐ guòjiǎng le, zhè shì là cái mà tôi nên làm. 该做的。 wǒ yīnggāi zuò de. 89 Tôi muốn đến Việt 我要去越南,你要是 Wǒ yào qù yuènán, nǐ Nam, nếu như bạn 想去就跟我一起去 yàoshi xiǎng qù jiù gēn muốn đi thì đi cùng 吧。 wǒ yì qǐ qù ba. với tôi nhé. Nǐ yàoshi zhēn xǐhuān 90 Nếu như bạn thật sự 你要是真喜欢她,就 tā, jiù yīnggāi bǎ nǐ thích cô ta, thì nên nói 应该把你想说的话告 xiǎng shuō de huà cho cô ta biết những gì 诉她。 gàosu tā. Trang 11
  11. 91 Vừa tốt nghiệp đại học 她大学一毕业就找到 Tā dàxué yí bìyè jiù là cô ta tìm ngay được 工作了。 zhǎo dào gōngzuò le. công việc. 92 Bởi vì tối nay cô ta 因为今天晚上她要去 Yīnwèi jīntiān wǎn- muốn đi nhảy múa 跳舞,所以打扮得很 shang tā yào qù nên trang điểm rất là 漂亮。 tiàowǔ, suǒyǐ dǎbàn de xinh đẹp. hěn piàoliang. 93 Bởi vì người tôi không 因为我身体不好,所 Yīnwèi wǒ shēntǐ bù được khỏe nên không 以不能上课。 hǎo, suǒyǐ bùnéng thể đến lớp học. shàngkè. 94 Cô ta ở ngay trong 她就住在学校里,你 Tā jiù zhù zài xuéxiào trường học, nếu như 要是找她,就到她家 lǐ, nǐ yàoshi zhǎo tā, bạn tìm cô ta, thì đến 里去找吧。 jiù dào tā jiālǐ qù zhǎo nhà cô ta tìm đi. ba. 95 Cô ta lái xe làm đâm 她开车把人撞倒了。 Tā kāichē bǎ rén ngã người đi đường. zhuàng dǎo le. 96 Bọn trẻ đá bóng làm 孩子踢球把窗户踢破 Háizi tī qiú bǎ chuāng vỡ cửa kính rồi. 了。 hu tī pò le. 97 Cô ta hút thuốc làm 她抽烟把衣服烧了。 Tā chōuyān bǎ yīfu cháy quần áo. shāo le. 98 Cô ta không cẩn thận 她不小心把护照丢 Tā bù xiǎoxīn bǎ làm mất hộ chiếu rồi. 了。 hùzhào diū le. 99 Gió to làm đổ cây rồi. 大风把树刮倒了。 Dà fēng bǎ shù guā dǎo le. 100 Bạn bè hỏi bạn nếu 朋友问你要是遇到不 Péngyǒu wèn nǐ yàoshi như gặp phải vấn đề 懂的问题怎么办,你 yù dào bù dǒng de không biết làm như 怎么回答? wèntí zěnme bàn, nǐ thế nào, bạn hỏi thế zěnme huídá? nào? Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 28 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
nguon tai.lieu . vn