Xem mẫu

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 27 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Bạn đến du lịch nhỉ? 你是来旅行的吗? Nǐ shì lái lǚxíng de ma? 2 Không phải, tôi 不是,我是应越南 Bú shì, wǒ shì yìng nhận lời mời của 广播电台的邀请来 yuènán guǎngbō Đài truyền hình Việt 越南工作的。 diàntái de yāoqǐng Nam tới làm việc. lái yuènán gōngzuò de. 3 Bạn định ở trong bao 你打算呆多长时 Nǐ dǎsuàn dāi duō lâu? 间? cháng shíjiān? 4 Tôi đã ký hợp đồng 2 我跟那个公司签了 Wǒ gēn nà ge gōngsī năm với công ty đó. 两年的合同。 qiān le liǎng nián de hétong. 5 Cô ta làm việc trong 她在北京的一家中 Tā zài běijīng de yì một công ty góp vốn 外合资公司工作。 jiā zhōngwài hézī của Trung Quốc và gōngsī gōngzuò. Nước ngoài. 6 Không biết chiều chủ 不知道星期天下午 Bù zhīdào xīngqī nhật bạn có rảnh hay 你有没有空? tiān xiàwǔ nǐ yǒu không? méiyǒu kōng? 7 Chủ nhật tuần này 这个星期天我有 Zhè ge xīngqī tiān tôi không rảnh. 空。 wǒ yǒu kōng. 8 Vậy tôi bảo cô ta lái 那我让她开车去接 Nà wǒ ràng tā xe đến đón bạn. 你。 kāichē qù jiē nǐ. 9 Bạn vẫn ở nơi cũ 你还住在原来的地 Nǐ hái zhù zài yuán- nhỉ? 方吗? lái de dìfang ma? 10 Không, tôi đã chuyển 不,我早就搬家 Bù, wǒ zǎo jiù nhà từ lâu rồi, dọn 了,搬到学校附近 bānjiā le, bān dào đến một khu chung 一个新建的住宅小 xuéxiào fùjìn yí ge cư nhỏ mới xây gần 区了。 xīnjiàn de zhùzhái trường học. xiǎoqū le. Trang 3
  3. 11 Bạn uống chút gì? Trà 你喝点儿什么?茶还 Nǐ hē diǎn er shénme? hay là café? 是咖啡? 12 Trà và café tôi đều 茶和咖啡我都喝不 Chá háishì kāfēi? không uống được, cứ 了,一喝晚上就睡不 Chá hé kāfēi wǒ dōu hē một chút là tối không 着觉。 bù liǎo, yì hē wǎnshang ngủ được. jiù shuì bù zháo jiào. 13 Đây là phòng mà công 这是她的公司给我们 Zhè shì tā de gōngsī gěi ty của cô ta thuê cho tôi, 租的房子,要是让我 wǒmen zū de fángzi, nếu như bảo chúng tôi 们自己花钱可租不 yàoshi ràng wǒmen zìjǐ tự bỏ tiền thuê thì thuê 起。 huā qián kě zū bù qǐ. không nổi. 14 Dịch vụ của công ty các 你们公司的业务是什 Nǐmen gōngsī de yèwù bạn là gì? 么? shì shénme? 15 Công ty chúng tôi làm 我们公司是搞中外文 Wǒmen gōngsī shì về giao lưu văn hóa giữa 化交流的。 gǎo zhōngwài wénhuà Trung Quốc và Nước jiāoliú de. ngoài. 16 Công ty vừa mới thành 公司刚成立不久,业 Gōngsī gāng chénglì bù lập không lâu, dịch vụ 务也刚开始开展起 jiǔ, yèwù yě gāng kāishǐ cũng vừa mới bắt đầu 来。 kāizhǎn qǐlái. triển khai. 17 Công việc của tôi cần 我的工作需要用汉 Wǒ de gōngzuò xūyào dùng đến Tiếng Trung, 语,所以打算继续学 yòng hànyǔ, suǒyǐ dǎ- vì vậy dự định học tiếp. 下去。 suàn jìxù xué xiàqù. 18 Tôi muốn tận dụng cơ 我想利用在北京工作 Wǒ xiǎng lìyòng zài hội làm việc ở Bắc Kinh 的机会把汉语学好。 běijīng gōngzuò de jīhuì để học tốt Tiếng Trung. bǎ hànyǔ xué hǎo. 19 Lúc ban đầu các bạn học 你们原来都学得不 Nǐmen yuánlái dōu xué rất tốt, có nền tảng vững 错,有一定的基础, de bú cuò, yǒu yí dìng chắc, tiếp tục kiên trì 坚持学下去的话,一 de jīchǔ, jiānchí xué học tập thì nhất định sẽ 定能学好。 xiàqù de huà, yí dìng học tốt được. néng xué hǎo. 20 Thời gian trôi qua 时间过得真快! Shíjiān guò de zhēn nhanh thật! kuài! Trang 4
  4. 21 Tôi rời khỏi Trung Quốc 我离开中国都已经三年 Wǒ líkāi zhōngguó dōu đã 3 năm rồi. 了。 yǐjīng sān nián le. 22 Lúc vừa mới về Việt Nam, 刚回越南的时候,还常 Gāng huí yuènán de còn thường xuyên nghe 常听听录音,读读课 shíhou, hái cháng cháng ghi âm, đọc bài khóa, sau 文,后来因为工作很 tīng tīng lùyīn, dúdu này do công việc bận rộn, 忙,也没坚持下来。 kèwén, hòulái yīnwèi cũng không kiên trì học gōngzuò hěn máng, yě méi tiếp được. jiānchí xiàlái. 23 Rất lâu rồi không nói 很长时间不说汉语,汉 Hěn cháng shíjiān bù shuō Tiếng Trung, Tiếng Trung 语差不多忘光了,要用 hànyǔ, hànyǔ chàbùduō gần như quên hết rồi, lúc 的时候,好多词都想不 wàng guāng le, yào yòng cần dùng đến thì đã quên 起来。 de shíhou, hǎo duō cí dōu đi rất nhiều từ mới. xiǎng bù qǐlái. 24 Tôi muốn mời cô giáo 我想请老师业余时间教 Wǒ xiǎng qǐng lǎoshī yèyú lúc rảnh rỗi dạy tôi Tiếng 我们汉语,不知道你能 shíjiān jiào wǒmen hànyǔ, Trung, không biết cô có 抽出时间来吗? bù zhīdào nǐ néng chōuchū thể thu xếp thời gian rảnh shíjiān lái ma? rỗi không? 25 Công việc của tôi khá là 我的工作比较忙,抽不 Wǒ de gōngzuò bǐjiào bận rộn, không thu xếp  出时间来。 máng, chōu bù chū shíjiān được thời gian rảnh rỗi. lái. 26 Các bạn định học Tiếng 你们打算怎么学习汉 Nǐmen dǎsuàn zěnme xuéxí Trung như thế nào? 语? hànyǔ? 27 Ban ngày tôi không có thời 白天我没有时间,只有 Báitiān wǒ méiyǒu shíjiān, gian, chỉ có buổi tối mới 晚上才抽得出时间。 zhǐyǒu wǎnshang cái chōu thu xếp được thời gian. de chū shíjiān. 28 Nếu như cô đồng ý, em muốn đến nhà cô giáo học 要是你同意的话,我想 Yàoshi nǐ tóngyì dehuà, wǒ Tiếng Trung. 到老师家里学习汉语。 xiǎngdào lǎoshī jiālǐ xuéxí hànyǔ. 29 Lớp chúng tôi ai cũng đều 我们班的同学谁都喜欢 Wǒmen bān de tóngxué thích cô ta. 她。 shuí dōu xǐhuān tā. 30 Trời lạnh rồi, tôi chẳng 天冷了,我哪儿也不想 Tiān lěng le, wǒ nǎr yě bù muốn đi đâu cả. 去。 xiǎng qù. Trang 5
  5. 31 Làm thế nào cũng 怎么办都行,我 Zěnme bàn dōu được, tôi không có 没意见。 xíng, wǒ méi yìjiàn. ý kiến gì. 32 Ăn gì cũng được. 吃什么都可以。 Chī shénme dōu kěyǐ. 33 Lúc nào bạn tới tôi 你什么时候来我 Nǐ shénme đều hoan nghênh. 都欢迎。 shíhòu lái wǒ dōu huānyíng. 34 Chỗ nào hay thì 哪儿好玩儿就去 Nǎr hǎowánr jiù đến đó chơi. 哪儿。 qù nǎr. 35 Thế nào tốt thì làm 怎么好就怎么 Zěnme hǎo jiù như thế. 办。 zěnme bàn. 36 Cái gì ngon thì ăn 什么好吃就吃什 Shénme hǎochī jiù cái đó. 么。 chī shénme. 37 Ai học tốt thì tôi 谁学得好我就跟 Shuí xué de hǎo wǒ theo học. 着学。 jiù gēn zhe xué. 38 Bạn muốn đến lúc 你什么时候想来 Nǐ shénme shíhòu nào thì đến lúc đó. 就什么时候来 xiǎng lái jiù 吧。 shénme shíhòu lái ba. 39 Đã lâu rồi chúng 我们好长时间没 Wǒmen hǎo cháng ta không gặp nhau, 见面了,一见面 shíjiān méi jiàn- vừa gặp mặt chả ai 谁也不认识谁。 miàn le, yí jiàn- nhận ra ai. miàn shuí yě bú rènshi shuí. 40 Những chiếc xe này 这些车哪辆跟哪 Zhè xiē chē nǎ đều không giống 辆都不一样。 liàng gēn nǎ liàng nhau. dōu bù yí yàng. Trang 6
  6. 41 Người này hình như tôi 这个人我好像在哪儿 Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng đã từng gặp ở đâu rồi thì 见过。 zài nǎr jiàn guò. phải. 42 Máy ảnh của tôi không 我的照相机不知道怎 Wǒ de zhàoxiàngjī bù biết vì sao bị làm hỏng. 么弄坏了。 zhīdào zěnme nòng huài le. 43 Cô ta sắp về Nước rồi, 她要回国了,我应该 Tā yào huíguó le, wǒ tôi nên mua chút quà gì 买点儿什么礼物送给 yīnggāi mǎi diǎnr tặng cô ta nhỉ. 她。 shénme lǐwù sòng gěi tā. 44 Cô ta vừa nói vừa cười. 她一边说一边笑。 Tā yì biān shuō yì biān xiào. 45 Tôi thích vừa nghe nhạc 我喜欢一边听音乐, Wǒ xǐhuān yì biān tīng vừa học Tiếng Trung. 一边学习汉语。 yīnyuè, yì biān xuéxí hànyǔ. 46 Tôi ôn tập từ mới trước, 我先复习生词,再做 Wǒ xiān fùxí shēngcí, rồi làm bài luyện tập, sau 练习,然后读课文, zài zuò liànxí, ránhòu đó đọc bài khóa, cuối 最后预习课文。 dú kèwén, zuìhòu yùxí cùng thì chuẩn bị trước kèwén. bài học. 47 Cô ta về Hà Nội trước, 她先去河内,再去胡 Tā xiān qù hénèi, zài qù rồi đến thành phố Hồ 志明市,然后去日 húzhìmíng shì, ránhòu Chí Minh, sau đó đến 本,最后回中国。 qù rìběn, zuìhòu huí Nhật Bản, cuối cùng thì zhōngguó. về Trung Quốc. 48 Bạn điền đơn xin trước, 你先填申请表,再去 Nǐ xiān tián shēnqǐng rồi đi làm hộ chiếu, sau 办护照,然后去大使 biǎo, zài qù bàn hùzhào, đó đến Đại sứ quán làm 馆办签证,最后订机 ránhòu qù dàshǐ guǎn visa, cuối cùng thì đặt vé 票。 bàn qiānzhèng, zuìhòu máy bay. dìng jīpiào. 49 Lúc ở Trung Quốc cô ta 她在中国的时候什么 Tā zài zhōngguó de chẳng đi nơi nào cả. 地方都没去过。 shíhòu shénme dìfang dōu méi qù guò. 50 Hôm nay thứ 7, chúng ta 今天星期六,我们去 Jīntiān xīngqī liù, wǒmen đi đâu chơi chút đi. 哪儿玩儿一下儿吧。 qù nǎr wánr yí xiàr ba. Trang 7
  7. 51 Chúng ta bị lạc 我们迷路了,你去 Wǒmen mílù le, nǐ đường rồi, bạn đi tìm 找谁问一下儿路 qù zhǎo shuí wèn yí ai đó hỏi đường đi. 吧。 xiàr lù ba. 52 Chiếc bàn này nặng 这个桌子太重了, Zhè ge zhuōzi tài quá, chúng ta không 我们搬不动,你去 zhòng le, wǒmen khiêng nổi, bạn đi 请谁来帮忙吧。 bān bú dòng, nǐ qù mời ai đó đến giúp qǐng shuí lái bāng- đi. máng ba. 53 Lâu rồi tôi không gặp 我好久没有跟她见 Wǒ hǎojiǔ méiyǒu cô ta, lúc nào chúng 面了,我们什么时 gēn tā jiànmiàn ta đi thăm cô ta đi. 候去看看她吧。 le, wǒmen shénme shíhòu qù kànkan tā ba. 54 Bây giờ chúng ta đi 现在我们去哪儿 Xiànzài wǒmen qù đâu đây? 呢? nǎr ne? 55 Bạn muốn đi đâu thì 你想去哪儿我们就 Nǐ xiǎng qù nǎr chúng ta đi đó. 去哪儿。 wǒmen jiù qù nǎr. 56 Tôi nên tạng cô ta 我应该送她什么礼 Wǒ yīnggāi sòng tā quà gì đây? 物呢? shénme lǐwù ne? 57 Cô ta thích cái gì thì 她喜欢什么你就送 Tā xǐhuān shénme bạn tặng cô ta cái đó. 她什么吧。 nǐ jiù sòng tā shénme ba. 58 Chúng ta nên đi như 我们应该怎么去 Wǒmen yīnggāi thế nào đây? 呢? zěnme qù ne? 59 Đi thế nào tiện lợi 怎么去方便就怎么 Zěnme qù fāngbiàn thì đi như thế. 去吧。 jiù zěnme qù ba. 60 Lúc nào chúng ta 我们应该什么时候 Wǒmen yīnggāi nên đi đây? 去呢? shénme shíhòu qù ne? Trang 8
  8. 61 Lúc nào rảnh thì 什么时候有空就 Shénme shíhòu chúng ta đi lúc đó. 什么时候去。 yǒu kōng jiù shénme shíhòu qù. 62 Chúng ta nên cử 我们应该派谁去 Wǒmen yīnggāi ai đi đây? 呢? pài shuí qù ne? 63 Ai có năng lực thì 谁有能力就派谁 Shuí yǒu nénglì jiù cử người đó đi. 去。 pài shuí qù. 64 Chúng ta cho 我们借给她多少 Wǒmen jiè gěi tā cô ta mượn bao 呢? duōshǎo ne? nhiêu tiền đây? 65 Cô ta cần mượn 她需要多少就借 Tā xūyào duōshǎo bao nhiêu thì cho 给她多少吧。 jiù jiè gěi tā cô ta mượn bấy duōshǎo ba. nhiêu. 66 Bạn muốn ăn chút 你想吃点儿什 Nǐ xiǎng chī diǎnr gì? 么? shénme? 67 Ăn gì cũng được 吃什么都可以。 Chī shénme dōu hết. kěyǐ. 68 Bạn muốn uống 你想喝点儿什 Nǐ xiǎng hē diǎnr chút gì? 么? shénme? 69 Uống gì cũng 喝什么都可以。 Hē shénme dōu được hết. kěyǐ. 70 Bạn muốn đi đâu? 你想去哪儿? Nǐ xiǎng qù nǎr? Trang 9
  9. 71 Đi đâu cũng 去哪儿都可以。 Qù nǎr dōu kěyǐ. được. 72 Bạn muốn đi 你想怎么去? Nǐ xiǎng zěnme như thế nào? qù? 73 Đi như thế nào 怎么去都可以。 Zěnme qù dōu đều được. kěyǐ. 74 Bạn muốn đi với 你想跟谁去? Nǐ xiǎng gēn ai? shuí qù? 75 Đi với ai đều 跟谁去都可以。 Gēn shuí qù dōu được. kěyǐ. 76 Bạn muốn cái 你要哪个? Nǐ yào nǎ ge? nào? 77 Cái nào đều 哪个都可以。 Nǎ ge dōu kěyǐ. được. 78 Bạn muốn ăn gì? 你想吃什么? Nǐ xiǎng chī shénme? 79 Cái gì ngon thì 什么好吃我就吃 Shénme hǎo tôi ăn cái đó. 什么。 chī wǒ jiù chī shénme. 80 Bạn muốn uống 你想喝什么? Nǐ xiǎng hē gì? shénme? Trang 10
  10. 81 Cái gì ngon thì 什么好喝我就喝 Shénme hǎo hē tôi uống cái đó. 什么。 wǒ jiù hē shénme. 82 Bạn thích cái 你喜欢哪个? Nǐ xǐhuān nǎ ge? nào? 83 Cái nào tốt thì 哪个好我就喜欢 Nǎ ge hǎo wǒ jiù tôi thích cái đó. 哪个。 xǐhuān nǎ ge. 84 Bạn thích đi chơi 你喜欢去哪儿玩 Nǐ xǐhuān qù nǎr đâu? 儿? wánr? 85 Chỗ nào hay thì 哪儿好玩儿我就 Nǎr hǎowánr wǒ tôi đến đó chơi. 去哪儿。 jiù qù nǎr. 86 Bạn định đi như 你打算怎么去? Nǐ dǎsuàn zěnme thế nào? qù? 87 Thế nào tiện lợi 怎么方便我就怎 Zěnme fāngbiàn thì tôi đi như thế. 么去。 wǒ jiù zěnme qù. 88 Cô ta vừa ăn cơm 她一边吃饭,一 Tā yì biān chīfàn, vừa xem tivi. 边看电视。 yì biān kàn diàn- shì. 89 Cô ta vừa nhảy 她一边跳舞,一 Tā yì biān múa vừa hát hò. 边唱歌。 tiàowǔ, yì biān chànggē. 90 Cô ta vừa khóc 她一边哭,一边 Tā yì biān kū, yì vừa nói. 说。 biān shuō. Trang 11
  11. 91 Cô ta muốn tận dụng 我想利用暑假去日本 Wǒ xiǎng lìyòng shǔjià kỳ nghỉ hè đi chơi Nhật 玩儿。 qù rìběn wánr. Bản. 河内有很多饭馆,饭 Hénèi yǒu hěn duō fàn- 92 Hà Nội có rất nhiều 菜又便宜又好吃。 guǎn, fàncài yòu piányi quán ăn, món ăn vừa yòu hǎochī. ngon vừa rẻ. 93 Hà Nội một năm bốn 河内一年四季都很暖 Hénèi yì nián sìjì dōu mùa đều rất ấm áp, nhiệt 和,气温从来没有到 hěn nuǎnhuo, qìwēn độ ngoài trời chưa từng 过零下一度。 cónglái méiyǒu dào guò xuống dưới âm một độ. língxià yí dù. 94 Ngoài đi du lịch ra, tôi 除了旅行以外,我还 Chú le lǚxíng yǐwài, còn muốn đi khảo sát 想去河内考察一下儿 wǒ hái xiǎng qù hénèi một chút giao thông 城市的交通。 kǎochá yí xiàr chéngshì thành phố Hà Nội. de jiāotōng. 95 Công ty chúng tôi cũng 我们公司也要求在这 Wǒmen gōngsī yě yāoqiú yêu cầu triển khai dịch 儿开展业务。 zài zhèr kāizhǎn yèwù. vụ ở đây. 96 Tôi muốn tìm hiểu một 我想了解越南少数民 Wǒ xiǎng liǎojiě yuènán chút phong tục tập quán 族的风俗习惯。 shǎoshù mínzú de fēngsú của dân tộc thiểu số Việt xíguàn. Nam. 97 Việt Nam có 54 dân tộc. 越南有五十四个民 Yuènán yǒu wǔshísì ge 族。 mínzú. 98 Hãy nói cho mọi người 请把你的计划跟大家 Qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn một chút về kế hoạch 说一下儿吧。 dàjiā shuō yí xiàr ba. của bạn. 99 Cô ta vừa thông mình 她又聪明又漂亮,是 Tā yòu cōngmíng yòu vừa xinh đẹp, là gái đẹp 我们班的美女。 piàoliang, shì wǒmen của lớp chúng tôi. bān de měinǚ. 100 Hôm nay ngoài trời rất 今天外边很冷,你应 Jīntiān wàibiān hěn lěng, lạnh, bạn nên mặc nhiều 该多穿点儿衣服。 nǐ yīnggāi duō chuān áo một chút. diǎnr yīfu. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 27 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
nguon tai.lieu . vn