Xem mẫu

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 26 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Bạn rửa mấy tấm 你把这些照片给 Nǐ bǎ zhè xiē ảnh này ra cho tôi 我洗出来吧。 zhàopiàn gěi wǒ xǐ nhé. chūlái ba. 2 Cô ta nghĩ ra một 她想出来一个办 Tā xiǎng chūlái yí cách. 法。 ge bànfǎ. 3 Ý tưởng này là ai 这个想法是谁想 Zhè ge xiǎngfǎ shì nghĩ ra vậy? 出来的? shuí xiǎng chūlái de? 4 Tôi không nghĩ ra 我想不出办法 Wǒ xiǎng bù chū được cách gì cả. 来。 bànfǎ lái. 5 Tôi nhớ ra rồi, tôi 我想起来了,我 Wǒ xiǎng qǐlái le, để chìa khóa ở 把钥匙放在手提 wǒ bǎ yàoshi fàng trong túi xách. 包里了。 zài shǒutí bāo lǐ le. 6 Tôi không nhớ là 我想不起来把那 Wǒ xiǎng bù qǐlái quyển sách đó cho 本书借给谁了。 bǎ nà běn shū jiè ai mượn rồi. gěi shuí le. 7 Bạn có thể giúp tôi 你能帮我想出一 Nǐ néng bāng wǒ nghĩ ra một cách 个好办法吗? xiǎng chū yí ge hǎo hay không? bànfǎ ma? 8 Tôi cũng không 我也想不出好办 Wǒ yě xiǎng bù nghĩ ra được cách 法来。 chū hǎo bànfǎ lái. gì hay cả. 9 Năm sau tôi vẫn 明年我还想继续 Míngnián wǒ hái muốn tiếp tục học 在越南学下去。 xiǎng jìxù zài tập ở Việt Nam. yuènán xué xiàqù. 10 Để cô ta nói tiếp. 让她说下去。 Ràng tā shuō xiàqù. Trang 3
  3. 11 Tôi đã ghi chép địa chỉ 我已经把她的地址 Wǒ yǐjīng bǎ tā de và số điện thoại của cô 和手机号记下来 dìzhǐ hé shǒujī hào ta rồi. 了。 jì xiàlái le. 12 Tôi muốn chụp phong 我想把这儿的风景 Wǒ xiǎng bǎ zhèr de cảnh ở đây. 照下来。 fēngjǐng zhào xiàlái. 13 Mọi người hãy chép câu ở trên bảng đen. 请大家把黑板上的 Qǐng dàjiā bǎ 句子记下来。 hēibǎn shàng de jùzi 14 Về sau do là rất bận, jì xiàlái. tôi không kiên trì 后来因为很忙,我 Hòulái yīnwèi hěn được. 没有坚持下来。 máng, wǒ méiyǒu jiānchí xiàlái. 15 Chỉ có nỗ lực học tập 只有努力学习才能 Zhǐyǒu nǔlì xuéxí thì mới có thể đạt 得到好成绩。 cáinéng dé dào hǎo được thành tích tốt. chéngjī. 16 Học ngoại ngữ, chỉ có 学外语,只有多 Xué wàiyǔ, zhǐyǒu nghe nhiều, nói nhiều, 听、多说、多写、 duō tīng, duō shuō, viết nhiều, đọc nhiều 多练才能学好。 duō xiě, duō liàn mới có thể học tốt được. cáinéng xuéhǎo. 17 Tiền thuê một tháng 这个房间一个月的 Zhè ge fángjiān yí của phòng này đắt 租金太贵了,我租 ge yuè de zūjīn tài quá, tôi không thuê 不起。 guì le, wǒ zū bù qǐ. nổi. 18 Chiếc áo lông vũ này 这件羽绒服太贵 Zhè jiàn yǔróngfú đắt quá, tôi không 了,我买不起。 tài guì le, wǒ mǎi bù mua được. qǐ. 19 Bạn nghe ra được là ai 你听得出来这是谁 Nǐ tīng de chūlái hát bài này không? 唱的歌吗? zhè shì shuí chàng 20 Tôi không nghe ra de gē ma? được. 我听不出来。 Wǒ tīng bù chūlái. Trang 4
  4. 21 Bạn nghe ra được 你听得出来这是什 Nǐ tīng de chūlái zhè đây là âm thanh gì 么声音吗? shì shénme shēngyīn không? ma? 22 Tôi nghe ra được rồi. 我听出来了。 Wǒ tīng chūlái le. 23 Bạn nhìn ra cô ta 你看得出来她是哪 Nǐ kàn de chūlái tā là người Nước nào 国人吗? shì nǎ guó rén ma? không? 24 Tôi nhìn không ra 我看不出来她是哪 Wǒ kàn bù chūlái tā cô ta là người Nước 国人。 shì nǎ guó rén. nào. 25 Bạn nhìn ra được 你看得出来照片上 Nǐ kàn de chūlái người trên tấm hình 的人是谁吗? zhàopiàn shàng de là ai không? rén shì shuí ma? 26 Tôi nhìn ra được rồi, 我看出来了,这是 Wǒ kàn chūlái le, zhè đây là chị gái của 你的姐姐。 shì nǐ de jiějie. bạn. 27 Bạn ăn có nhận ra 你吃得出来这是什 Nǐ chī de chūlái zhè đây là thịt gì không? 么肉吗? shì shénme ròu ma? 28 Tôi ăn nhận ra được 我吃出来了,这是 Wǒ chī chūlái le, zhè rồi, đây là thịt chó, 狗肉,很好吃。 shì gǒuròu, hěn hào rất là ngon. chī. 29 Bạn uống ra được 你喝得出来这是什 Nǐ hē de chūlái zhè đây là trà gì không? 么茶吗? shì shénme chá ma? 30 Tôi uống nhận ra rồi, 我喝出来了,这是 Wǒ hē chūlái le, zhè đây là trà Việt Nam. 越南茶。 shì yuènán chá. Trang 5
  5. 31 Bạn còn muốn 你还想学下去 Nǐ hái xiǎng xué học tiếp không? 吗? xiàqù ma? 32 Tôi vẫn còn muốn 我还想继续学下 Wǒ hái xiǎng jìxù học tiếp. 去。 xué xiàqù. 33 Bạn còn muốn ở 你还想住下去 Nǐ hái xiǎng zhù tiếp không? 吗? xiàqù ma? 34 Tôi vẫn còn muốn 我还想继续住下 Wǒ hái xiǎng jìxù ở tiếp. 去。 zhù xiàqù. 35 Bạn còn muốn 你还想研究下去 Nǐ hái xiǎng yán- nghiên cứu tiếp 吗? jiū xiàqù ma? không? 36 Tôi vẫn còn muốn 我还想继续研究 Wǒ hái xiǎng jìxù nghiên cứu tiếp. 下去。 yánjiū xiàqù. 37 Căn hộ này thế 这套房子怎么 Zhè tào fángzi nào? 样? zěnme yàng? 38 Căn hộ này đắt 这套房子太贵, Zhè tào fángzi tài quá, tôi không 我租不起。 guì, wǒ zū bù qǐ. thuê nổi. 39 Chiếc xe này thế 这辆汽车怎么 Zhè liàng qìchē nào? 样? zěnme yàng? 40 Chiếc xe này 这辆汽车太贵, Zhè liàng qìchē đắt quá, tôi mua 我买不起。 tài guì, wǒ mǎi bù không nổi. qǐ. Trang 6
  6. 41 Trường Đại học 这个大学怎么 Zhè ge dàxué zěnme này thế nào? 样? yàng? 42 Trường Đại học 这个大学很好, Zhè ge dàxué hěn này rất tốt, nhưng 但是学费太高, hǎo, dànshì xuéfèi mà học phí cao 我上不起。 tài gāo, wǒ shàng quá, tôi không đi bù qǐ. học được. 43 Chúng ta ngồi máy 我们坐飞机怎么 Wǒmen zuò fēijī bay, thế nào? 样? zěnme yàng? 44 Máy bay rất nhanh, 飞机很快,但是 Fēijī hěn kuài, dàn- nhưng mà đắt quá, 太贵,我坐不 shì tài guì, wǒ zuò tôi không đi được. 起。 bù qǐ. 45 Bạn đã ghi số điện 你把她的手机号 Nǐ bǎ tā de shǒujī thoại của cô ta 记下来了吗? hào jì xiàlái le ma? chưa? 46 Tôi đã ghi chép rồi. 我已经记下来 Wǒ yǐjīng jì xiàlái 了。 le. 47 Bạn đã ghi chép 你把黑板上的字 Nǐ bǎ hēibǎn shàng chữ ở trên bảng 写下来了吗? de zì xiě xiàlái le chưa? ma? 48 Tôi đã ghi chép rồi. 我已经写下来 Wǒ yǐjīng xiě xiàlái 了。 le. 49 Bạn đã chụp phong 你把那儿的风景 Nǐ bǎ nàr de fēng- cảnh ở đó chưa? 拍下来了吗? jǐng pāi xiàlái le ma? 50 Tôi đã chụp rồi. 我已经拍下来 Wǒ yǐjīng pāi xiàlái 了。 le. Trang 7
  7. 51 Bạn đã quay phim 你把这个节目录下 Nǐ bǎ zhège jié mù tiết mục này chưa? 来了吗? lù xiàlái le ma? 52 Tôi đã quay xong rồi. 我已经录下来了。 Wǒ yǐjīng lù xiàlái le. 53 Bạn đã ghi địa chỉ cô 你把她住的地址记 Nǐ bǎ tā zhù de ta ở chưa? 下来了吗? dìzhǐ jì xiàlái le ma? 54 Bạn yên tâm đi, tôi 你放心吧,我记下 Nǐ fàngxīn ba, wǒ jì đã ghi rồi. 来了。 xiàlái le. 55 Tôi nhớ ra rồi, cô ta 我想起来了,她是 Wǒ xiǎng qǐlái le, là bạn Đại học trước 我以前的大学同 tā shì wǒ yǐqián de đây của tôi. 学。 dàxué tóngxué. 56 Tôi nhớ ra rồi, tôi để 我想起来了,我把 Wǒ xiǎng qǐlái le, hộ chiếu ở trong túi. 护照放在口袋里 wǒ bǎ hùzhào fàng 了。 zài kǒudài lǐ le. 57 Tôi nhớ ra rồi, tôi 我想起来了,我把 Wǒ xiǎng qǐlái le, cho cô ta mượn 那本汉语书借给她 wǒ bǎ nà běn hànyǔ quyển sách Tiếng 了。 shū jiè gěi tā le. Trung đó rồi. 58 Tôi nhớ ra rồi, nơi 我想起来了,这个 Wǒ xiǎng qǐlái này trước đây chúng 地方我们以前来 le, zhè ge dìfang ta đã từng đến. 过。 wǒmen yǐqián lái guò. 59 Tôi nhớ ra rồi, tôi đã 我想起来了,这个 Wǒ xiǎng qǐlái le, từng gặp người này. 人我见过。 zhè ge rén wǒ jiàn guò. 60 Tôi nhớ ra rồi, tôi đã 我想起来了,这个 Wǒ xiǎng qǐlái le, từng xem phim này. 电影我看过。 zhè ge diànyǐng wǒ kàn guò. Trang 8
  8. 61 Chỉ có kiên trì học tập 只有坚持学下去才能 Zhǐyǒu jiānchí xué xiàqù đến cùng mới có thể học 学好汉语。 cái néng xué hǎo hànyǔ. tốt được Tiếng Trung. 62 Chỉ có kiên trì đến cùng 只有坚持下去才会成 Zhǐyǒu jiānchí xiàqù cái mới có thể thành công. 功。 huì chénggōng. 63 Chỉ có thông qua kỳ thi 只有通过HSK考试才 Zhǐyǒu tōngguò HSK HSK mới có thể đi du 能去中国留学。 kǎoshì cái néng qù học Trung Quốc zhōngguó liúxué. 64 Âm thanh này tôi nghe 这个声音我听起来很 Zhè ge shēngyīn wǒ tīng rất quen, nhưng mà 熟,但是一下子想不 qǐlái hěn shú, dànshì yí không thể nhớ ra ngay 起来是谁了。 xiàzi xiǎng bù qǐlái shì được là ai. shuí le. 65 Bạn dự định ở Trung 你打算在中国呆多长 Nǐ dǎsuàn zài zhōngguó Quốc bao lâu? 时间? dāi duō cháng shíjiān? 66 Một công ty thương mại 一个外贸公司想邀请 Yí ge wàimào gōngsī quốc tế muốn mời tôi 我去工作。 xiǎng yāoqǐng wǒ qù đến làm việc. gōngzuò. 去美国工作的合同签 Qù měiguó gōngzuò de 67 Hợp đồng đi Mỹ làm 了没有? hétong qiān le méiyǒu? việc đã ký chưa? 68 Cô ta chuẩn bị bỏ ra 3 她准备花三年时间把 Tā zhǔnbèi huā sān nián năm để dịch hết quyển 这本书翻译出来。 shíjiān bǎ zhè běn shū sách này. fānyì chūlái. 69 Tôi cảm thấy làm công 我觉得搞中外文化交 Wǒ juéde gǎo zhōngwài việc giao lưu văn hóa 流工作很有意思。 wénhuà jiāoliú gōngzuò Trung Quốc và Nước hěn yǒuyìsi. ngoài rất thú vị. 70 Công ty của cô ta vừa 她的公司刚成立不 Tā de gōngsī gāng mới thành lập không 久,很多业务还没有 chénglì bùjiǔ, hěn duō lâu, rất nhiều dịch vụ 开展起来。 yèwù hái méiyǒu kāizhǎn vẫn chưa triển khai qǐlái. được. Trang 9
  9. 71 Sau khi về Nước tôi 回国后我还要继续学 Huíguó hòu wǒ hái còn muốn học tiếp, nếu 下去,要是不坚持学 yào jìxù xué xiàqù, như không kiên trì học 下去的话,学过的也 yàoshi bù jiānchí xué đến cùng, những cái đã 会忘记的。 xiàqù dehuà, xuéguò từng học sẽ bị quên đi. de yě huì wàngjì de. 72 Tôi muốn thu xếp thời 我想抽空回家去看看 Wǒ xiǎng chōu kōng gian rảnh rỗi đi thăm 爸爸妈妈,我已经好 huí jiā qù kànkan bố mẹ, đã mấy năm rồi 几年没回过家了。 bàba māma, wǒ yǐjīng tôi chưa về nhà. hǎo jǐ nián méi huí guò jiā le. 73 Lúc ở nhà thì muốn ra 在家的时候就想出 Zàijiā de shíhòu jiù ngoài, nhưng mà lúc 来,但是一离开家就 xiǎng chūlái, dànshì yì rời khỏi nhà thì lại nhớ 想家。 líkāi jiā jiù xiǎng jiā. nhà. 74 Cô ta nói rằng năm sau 她说明年还要在这个 Tā shuō míngnián hái vẫn muốn học tiếp ở 大学学下去。 yào zài zhè ge dàxué trường Đại học này. xué xiàqù. 75 Số di động của cô ta là 她的手机号码是多 Tā de shǒujī hàomǎ bao nhiêu, tôi không 少,我想不起来了。 shì duōshǎo, wǒ xiǎng nhớ nữa. bù qǐlái le. 76 Bạn đã nghe ra chưa? 你听出来了没有?这 Nǐ tīng chūlái le Là ai hát bài này thế? 是谁唱的歌? méiyǒu? Zhè shì shuí chàng de gē? 77 Tôi nhớ ra rồi, tôi đã 我想起来了,我看过 Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ từng xem bộ phim mà 她演的电影。 kàn guò tā yǎn de cô ta đóng vai. diànyǐng. Tā nánguò de shuō bù 78 Cô ta buồn đến nỗi 她难过得说不出来。 chūlái. không nói nên lời. 79 Bạn uống ra được 你喝出来了吗?这是 Nǐ hē chūlái le ma? chưa? Đây là café gì? 什么咖啡? Zhè shì shénme kāfēi? Phong cảnh ở đây đẹp 这儿的风景真美,快 Zhèr de fēngjǐng zhēn- 80 thật, mau chụp nó đi. 把它拍下来。 měi, kuài bǎ tā pāi xiàlái. Trang 10
  10. 81 Hễ nhìn thấy bộ dạng đó 一看到她那样子,大家 Yí kàn dào tā nà yàngzi, của cô ta là mọi người lại 就都笑了起来。 dàjiā jiù dōu xiào le qǐlái. cười ồ lên. Nǐ néng kàn de chūlái tā 82 Bạn nhìn ra được cô ta là 你能看得出来她是哪国 shì nǎ guó rén ma? người Nước nào không? 人吗? 83 Tôi cũng không nghĩ ra 我也想不出来好办法。 Wǒ yě xiǎng bù chūlái hǎo được biện pháp nào hay cả. bànfǎ. 84 Trong một lần họp, một 在一次会上,一个多年 Zài yí cì huì shàng, yí ge bạn học đã lâu năm không 不见的同学走过来,跟 duōnián bú jiàn de tóngx- gặp bước tới và bắt tay tôi, 我握手,但是我认不出 ué zǒu guò lái, gēn wǒ nhưng mà tôi không nhận 来她是谁。 wòshǒu, dànshì wǒ rén bù ra cô ta là ai. chūlái tā shì shuí. 85 Bạn bè mời bạn ăn cơm, 朋友请你吃饭,一个菜 Péngyǒu qǐng nǐ chīfàn, yí một món ăn rất là ngon, 很好吃,朋友问你,是 ge cài hěn hào chī, péngyǒu bạn bè hỏi bạn là món gì, 什么菜,你吃得出来 wèn nǐ, shì shénme cài, nǐ bạn ăn có nhận ra được 吗?你吃不出来,你怎 chī dé chūlái ma? Nǐ chī bù không? Bạn ăn không 么回答? chūlái, nǐ zěnme huídá? nhận ra được món gì, bạn trả lời thế nào? 86 Cô giáo bảo bạn viết chính 老师让你听写,但是你 Lǎoshī ràng nǐ tīngxiě, tả, nhưng mà bạn cảm 觉得老师念得太快,有 dànshì nǐ juéde lǎoshī niàn thấy cô giáo đọc nhanh 两个句子没有写下来。 de tài kuài, yǒu liǎng ge quá, có hai câu bạn không jùzi méiyǒu xiě xiàlái. viết kịp. 87 Đi rửa anh, bạn hy vọng 去洗照片,你希望一个 Qù xǐ zhàopiàn, nǐ xīwàng là sau một tiếng có thể rửa 小时后能洗出来,你怎 yí ge xiǎoshí hòu néng xǐ xong ảnh, bạn hỏi thế nào? 么问? chūlái, nǐ zěnme wèn? 88 Nghe đến một bài hát, bạn 听到一首歌,朋友问你 Tīng dào yì shǒu gē, bè hỏi bạn có nhận ra đây 听得出来这是谁唱的歌 péngyǒu wèn nǐ tīng de là bài do ai hát không? Bạn 吗?你认不出来是谁唱 chūlái zhè shì shuí chàng không nhận ra là ai hát, 的,你怎么回答? de gē ma? Nǐ rén bù chūlái bạn trả lời thế nào? shì shuí chàng de, nǐ zěnme huídá? 89 Ảnh mà cô ta chụp rất đẹp. 她照的照片很好看。 Tā zhào de zhàopiàn hěn hǎo kàn. 90 Tôi search không ra từ này. 我查不出来这个词。 Wǒ chá bù chūlái zhè ge cí. Trang 11
  11. 91 Bởi vì trong nhà 因为家里没有钱, Yīnwèi jiālǐ méiyǒu không có tiền, không 没办法让她继续学 qián, méi bànfǎ ràng cách nào để cô ta có 习下去。 tā jìxù xuéxí xiàqù. thể tiếp tục đi học. 92 Tôi nhớ không ra cô 我想不出来她叫什 Wǒ xiǎng bù chūlái ta tên là gì. 么名字。 tā jiào shénme míng- zì. 93 Tôi nghĩ ra một cách 我想出来一个办 Wǒ xiǎng chūlái yí ge hay. 法。 bànfǎ. 94 Tôi không muốn nói 我不想把这件事告 Wǒ bùxiǎng bǎ zhè cho cô ta biết chuyện 诉她,但是她已经 jiàn shì gàosu tā, này, nhưng mà cô ta 知道这件事了。 dànshì tā yǐjīng đã biết chuyện này zhīdào zhè jiàn shì le. rồi. 95 Bạn nghe có ra tôi là 你听得出来我是谁 Nǐ tīng de chūlái wǒ ai không? 吗? shì shuí ma? 96 Em là học sinh 3 我是你三年前的学 Wǒ shì nǐ sān nián năm trước của cô, cô 生,老师还参加过 qián de xuéshēng, còn từng tới dự đám 我的婚礼呢。 lǎoshī hái cānjiā guò cưới của em đó. wǒ de hūnlǐ ne. 97 Cô nhớ ra rồi, em là 我想起来了,你是 Wǒ xiǎng qǐlái le, nǐ học sinh của cô, bây 我的学生。你现在 shì wǒ de xuéshēng. giờ em ở đâu? 在哪儿? Nǐ xiànzài zài nǎr? 98 Em ở Việt Nam. 我就在越南。 Wǒ jiù zài yuènán. 99 Bạn làm sao biết 你是怎么知道这个 Nǐ shì zěnme zhīdào được số di động của 手机号的? zhè ge shǒujī hào de? tôi? 100 Là do một người bạn 是我的一个朋友告 Shì wǒ de yí ge nói cho tôi biết. 诉我的。 péngyǒu gàosu wǒ de. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 26 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
nguon tai.lieu . vn