Xem mẫu
20 CÂU TH ƯỜNG G ẶP V ỚI " TO BE " 1. Be careful !
Hãy c ẩn tr ọng ! 2. Be good !
Hãy ngoan đấ y !- Cha m ẹd ặn con. 3. Be happy !
Hãy vui lên ! 4. Be kind !
Hãy t ỏra t ửt ế!
5. Be on your toes ! Hãy th ận tr ọng!
6. Be prepared ! Hãy chu ẩn bị! 7. Be quiet ! Hãy im l ặng !
8. Boys will be boys.
Con trai thì mãi là con trai thôi. 9. Don`t worry, be happy
Đừng lo l ắng, hãy vui lên. 10. I`ll be back.
Tôi s ẽtr ởl ại.
11. It could be worse. Chuy ện có th ểđã t ệh ơn. 12. Just be yourself.
Hãy là chính mình.
13. Let bygones be bygones.
Để quá kh ứtrôi vào dĩvãng./ Chuy ện gì qua cho nó qua. 14. Let it be.
C ứk ệnó đi, hãy m ặc nó nh ưth ếđi. 15. Things couldn`t be better.
M ọi chuy ện không th ểt ốt h ơn đượ c.
16. To be or not to be, that’s the question (*) T ồn t ại hay không t ồn t ại, đó chính là v ấn đề . 17. To have a friend, be one.
N ếu mu ốn có b ạn, hãy là m ột ng ười b ạn. 18. Too good to be true.
T ốt đế n khó tin.
19. Treat others as you would like to be treated.
Hãy đố i x ửv ới ng ười khác nh ưcách b ạn mu ốn đượ c đố i x ử. 20. Whatever will be will be.
Chuy ện gì đế n thì s ẽđế n.
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn