Xem mẫu

  1. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 1 [Một] 1 [一] Người (File 100 bài nghe tải tại đây) 人称 ( File 100 bài có HD tiếng việt tại đây) 私 Tôi watashi 私とあなた Tôi và bạn watashi to anata 私達 Chúng tôi watashi tachi 彼 Anh ấy kare 彼と彼女 Anh ấy và cô ấy kare to kanojo 彼ら Hai người bọn họ karera 男性 Người đàn ông dansei 女性 Người đàn bà josei 子供 Đứa trẻ con kodomo 家族 Một gia đình kazoku 私の家族 Gia đình của tôi watashi no kazoku 私の家族はここにいます。 Gia đình của tôi đang ở đây. watashi no kazoku ha koko ni i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 1
  2. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 私はここにいます。 Tôi ở đây. watashi ha koko ni i masu あなたはここにいます。 Bạn ở đây. anata ha koko ni i masu 彼はここにいます。そして彼女はここにいます。 Anh ấy ở đây và cô ấy ở đây. kare ha koko ni i masu soshite kanojo ha koko ni i masu 私達はここにいます。 Chúng tôi ở đây. watashi tachi ha koko ni i masu あなた達はここにいます。 Các bạn ở đây. anata tachi ha koko ni i masu 彼らは皆ここにいます。 Họ ở đây hết. karera ha mina koko ni i masu 2 [Hai] Gia đình 祖父 / おじいさん Người ông sofu / ojiisan 祖母 / おばあさん Người bà sobo / obaasan 彼と彼女 ông và bà kare to kanojo 父 / お父さん Người cha chichi / otousan 母 / お母さん Người mẹ haha / okaasan 彼と彼女 Cha và mẹ kare to kanojo 息子 Người con trai musuko www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 2
  3. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 娘 Người con gái musume 彼と彼女 Con trai và con gái kare to kanojo 兄弟 Người em / anh trai kyoudai 姉妹 Người em / chị gái shimai 彼と彼女 Anh và chị / anh và em / chị và em kare to kanojo おじ Người cậu / chú / bác oji おば Người dì / cô / bác oba 彼と彼女 Chú và cô kare to kanojo 私達は家族です。 Chúng tôi là một gia đình. watashi tachi ha kazoku desu 家族は小さくありません。 Gia đình không phải nhỏ. kazoku ha chiisaku ari mase n 家族は大きいです。 Gia đình lớn. kazoku ha ookii desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 3
  4. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 3 [三] 3 [Ba] Làm quen 知り合う こんにちは! Xin chào! konnichiha ! こんにちは! Xin chào! konnichiha ! お元気ですか? Khỏe không? o genki desu ka ヨーロッパからこられたのですか? Bạn từ châu Âu đến à? yoroppa kara ko rare ta no desu ka アメリカからこられたのですか? Bạn từ châu Mỹ đến à? amerika kara ko rare ta no desu ka アジアからこられたのですか? Bạn từ châu Á đến à? ajia kara ko rare ta no desu ka どちらのホテルにお泊りですか? Bạn ở khách sạn nào vậy? dochira no hoteru ni o tomari desu ka こちらにはもうどれくらいご滞在ですか? Bạn ở đây bao lâu rồi? kochira ni ha mou dore kurai go taizai desu ka どれくらいご滞在の予定ですか? Bạn ở bao lâu? dore kurai go taizai no yotei desu ka ここは気に入りましたか? Bạn có thích ở đây không? koko ha kiniiri mashi ta ka こちらでは休暇ですか? Bạn đi du lịch ở đây à? kochira de ha kyuuka desu ka 一度来てください。 Bạn hãy đến thăm tôi đi! ichido ki te kudasai www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 4
  5. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko これが私の住所です。 Đây là địa chỉ của tôi. kore ga watashi no juusho desu 明日会えますか? Ngày mai chúng ta có gặp nhau không? ashita ae masu ka 残念ながら明日は先約があります。 Xin lỗi, ngày mai tôi đã có việc. zannen nagara ashita ha senyaku ga ari masu バイバイ! Tạm biệt! baibai ! さようなら! Hẹn gặp lại nhé! sayounara ! またね! Hẹn sớm gặp lại nhé! mata ne ! 4 [四] 4 [Bốn] Ở trường học 学校で ここはどこですか? Chúng ta ở đâu? koko ha doko desu ka 学校です。 Chúng ta ở trường học. gakkou desu 授業があります。 Chúng ta có giờ học. jugyou ga ari masu こちらが生徒です。 Đây là các học sinh. kochira ga seito desu こちらが先生です。 Đây là cô giáo. kochira ga sensei desu こちらがクラスです。 Đây là lớp học. kochira ga kurasu desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 5
  6. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 何をしますか? Chúng ta làm gì? nani o shi masu ka 勉強をします。 Chúng ta học. benkyou o shi masu 言語を習います。 Chúng ta học một ngôn ngữ. gengo o narai masu 私は英語を習います。 Tôi học tiếng Anh. watashi ha eigo o narai masu あなたはスペイン語を習います。 Bạn học tiếng Tây Ban Nha. anata ha supein go o narai masu 彼はドイツ語を習います。 Anh ấy học tiếng Đức. kare ha doitsu go o narai masu 私達はフランス語を習います。 Chúng tôi học tiếng Pháp. watashi tachi ha furansugo o narai masu あなた達はイタリア語を習います。 Các bạn học tiếng Ý . anata tachi ha itaria go o narai masu 彼らはロシア語を習います。 Họ học tiếng Nga. karera ha roshia go o narai masu 語学を学ぶのは面白いです。 Học ngôn ngữ rất là thú vị. gogaku o manabu no ha omoshiroi desu 私達は人を理解できるようになりたいのです。 Chúng tôi muốn hiểu những người khác. watashi tachi ha hito o rikai dekiru you ni nari tai no desu 私達は人と話をしたいのです。 Chúng tôi muốn nói chuyện với những người khác. watashi tachi ha hito to hanashi o shi tai no desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 6
  7. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 5 [五] 5 [Năm] Đất nước và ngôn ngữ 国と言語 ジョンはロンドン出身です。 John từ London đến. jon ha rondon shusshin desu ロンドンはイギリスにあります。 London ở bên Anh. rondon ha igirisu ni ari masu 彼は英語を話します。 Anh ấy nói tiếng Anh. kare ha eigo o hanashi masu マリアはマドリッド出身です。 Maria từ Madrid đến. maria ha madoriddo shusshin desu マドリッドはスペインにあります。 Madrid ở bên Tây Ban Nha. madoriddo ha supein ni ari masu 彼女はスペイン語を話します。 Cô ấy nói tiếng Tây Ban Nha. kanojo ha supein go o hanashi masu ピーターとマルタはベルリン出身です。 Peter và Martha từ Berlin đến. pita to maruta ha berurin shusshin desu ベルリンはドイツにあります。 Berlin ở bên Đức. berurin ha doitsu ni ari masu あなた達は二人ともドイツ語を話しますか? Hai bạn nói tiếng Đức à? anata tachi ha ni nin tomo doitsugo o hanashi masu ka ロンドンは首都です。 London là một thủ đô. rondon ha shuto desu マドリッドとベルリンも首都です。 Madrid và Berlin cũng là thủ đô. madoriddo to berurin mo shuto desu 首都は大きくてうるさいです。 Các thủ đô vừa lớn vừa ồn. shuto ha ookiku te urusai desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 7
  8. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko フランスはヨーロッパにあります。 Nước Pháp ở châu Âu. furansu ha yoroppa ni ari masu エジプトはアフリカにあります。 Nước Ai Cập ở châu Phi. ejiputo ha afurika ni ari masu 日本はアジアにあります。 Nước Nhật Bản ở châu Á. nippon ha ajia ni ari masu カナダは北米にあります。 Canađa ở Bắc Mỹ. kanada ha hokubei ni ari masu パナマは中米にあります。 Panama ở Trung Mỹ. panama ha chuubei ni ari masu ブラジルは南米にあります。 Braxin ở Nam Mỹ. burajiru ha nanbei ni ari masu 6 [六] 6 [Sáu] Đọc và viết 読み書き 私は読みます。 Tôi đọc. watashi ha yomi masu 私は文字を読みます。 Tôi đọc một chữ cái. watashi ha moji o yomi masu 私は単語を読みます。 Tôi đọc một từ. watashi ha tango o yomi masu 私は文を読みます。 Tôi đọc một câu. watashi ha bun o yomi masu 私は手紙を読みます。 Tôi đọc một lá thư. watashi ha tegami o yomi masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 8
  9. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 私は本を読みます。 Tôi đọc một quyển sách. watashi ha hon o yomi masu 私は読みます。 Tôi đọc. watashi ha yomi masu あなたは読みます。 Bạn đọc. anata ha yomi masu 彼は読みます。 Anh ấy đọc. kare ha yomi masu 私は書きます。 Tôi viết. watashi ha kaki masu 私は文字を書きます。 Tôi viết một chữ cái. watashi ha moji o kaki masu 私は単語を書きます。 Tôi viết một từ. watashi ha tango o kaki masu 私は文を書きます。 Tôi viết một câu. watashi ha bun o kaki masu 私は手紙を書きます。 Tôi viết một lá thư. watashi ha tegami o kaki masu 私は本を書きます。 Tôi viết một quyển sách. watashi ha hon o kaki masu 私は書きます。 Tôi viết. watashi ha kaki masu あなたは書きます。 Bạn viết. anata ha kaki masu 彼は書きます。 Anh ấy viết. kare ha kaki masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 9
  10. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 7 [七] 7 [Bảy] Số 数 数えます: Tôi đếm: kazoe masu :::: いち、に、さん một, hai, ba ichi , ni , san 三まで数えます。 Tôi đếm đến ba. san made kazoe masu 引き続き数えます: Tôi đếm tiếp: hikitsuduki kazoe masu :::: し、ご、ろく、 bốn, năm, sáu, shi , go , ro ku , しち、はち、く bảy, tám, chín shi chi , ha chi , ku 私は数えます。 Tôi đếm. watashi ha kazoe masu あなたは数えます。 Bạn đếm. anata ha kazoe masu 彼は数えます。 Anh ấy đếm. kare ha kazoe masu いち。第一 Một. Người thứ nhất. ichi dai ichi に。第二 Hai. Người thứ hai / nhì. ni dai ni さん。第三 Ba. Người thứ ba. san dai san し。第四 Bốn. Người thứ tư. shi dai yon www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 10
  11. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko ご。第五 Năm. Người thứ năm. go dai go ろく。第六 Sáu. Người thứ sáu. ro ku dai roku しち。第七 Bảy. Người thứ bảy. shi chi dai nana はち。第八 Tám. Người thứ tám. ha chi dai hachi く。第九 Chín. Người thứ chín. ku dai kyuu 8 [八] 8 [Tám] Giờ 時刻 すみません! Xin lỗi bạn! sumimasen ! 今、何時ですか? Bây giờ là mấy giờ ạ? ima , nan ji desu ka どうもありがとうございます。 Cảm ơn nhiều. doumo arigatou gozai masu 一時です。 Bây giờ là một giờ. ichiji desu 二時です。 Bây giờ là hai giờ. ni ji desu 三時です。 Bây giờ là ba giờ. san ji desu 四時です。 Bây giờ là bốn giờ. yon ji desu 五時です。 Bây giờ là năm giờ. go ji desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 11
  12. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 六時です。 Bây giờ là sáu giờ. roku ji desu 七時です。 Bây giờ là bảy giờ. nana ji desu 八時です。 Bây giờ là tám giờ. hachi ji desu 九時です。 Bây giờ là chín giờ. kyuu ji desu 十時です。 Bây giờ là mười giờ. juu ji desu 十一時です。 Bây giờ là mười một giờ. juu ichi ji desu 十二時です。 Bây giờ là mười hai giờ. juu ni ji desu 一分は六十秒です。 Một phút có sáu mươi giây. ichi fun ha roku juu byou desu 一時間は六十分です。 Một tiếng có sáu mươi phút. ichi jikan ha roku juu fun desu Một ngày có hai mươi bốn 一日は二十四時間です。 tiếng. ichi nichi ha ni juu yon jikan desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 12
  13. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 9 [九] 9 [Chín] Ngày trong tuần 曜日 月曜日 Thứ hai getsuyoubi 火曜日 Thứ ba kayoubi 水曜日 Thứ tư suiyoubi 木曜日 Thứ năm mokuyoubi 金曜日 Thứ sáu kinyoubi 土曜日 Thứ bảy doyoubi 日曜日 Chủ nhật nichiyoubi 週 Tuần shuu 月曜日から日曜日まで Từ thứ hai đến chủ nhật getsuyoubi kara nichiyoubi made 一日目は月曜日です。 Ngày thứ nhất là thứ hai. ichi nichi me ha getsuyoubi desu 二日目は火曜日です。 Ngày thứ hai là thứ ba. ni nichi me ha kayoubi desu 三日目は水曜日です。 Ngày thứ ba là thứ tư. san nichi me ha suiyoubi desu 四日目は木曜日です。 Ngày thứ tư là thứ năm. yon nichi me ha mokuyoubi desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 13
  14. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 五日目は金曜日です。 Ngày thứ năm là thứ sáu. go nichi me ha kinyoubi desu 六日目は土曜日です。 Ngày thứ sáu là thứ bảy. roku nichi me ha doyoubi desu 七日目は日曜日です。 Ngày thứ bảy là chủ nhật. nana nichi me ha nichiyoubi desu 一週間は七日です。 Một tuần có bảy ngày. ichi shuukan ha nana nichi desu 私達は五日間だけ働きます。 Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi. watashi tachi ha go nichikan dake hataraki masu 10 [十] 10 [Mười] Hôm qua – Hôm nay – Ngày mai 昨日-今日-明日 昨日は土曜日でした。 Hôm qua là thứ bảy. kinou ha doyoubi deshi ta Hôm qua tôi ở rạp chiếu 昨日、私は映画館に行きました。 phim. kinou , watashi ha eiga kan ni iki mashi ta 映画は面白かったです。 Bộ phim hay. eiga ha omoshirokat ta desu 今日は日曜日です。 Hôm nay là chủ nhật. kyou ha nichiyoubi desu 私は今日は働きません。 Hôm nay tôi không làm việc. watashi ha kyou ha hataraki mase n 私は家にいます。 Tôi ở nhà. watashi ha ie ni i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 14
  15. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 明日、月曜日です。 Ngày mai là thứ hai. ashita , getsuyoubi desu 明日、私はまた働きます。 Ngày mai tôi làm việc lại. ashita , watashi ha mata hataraki masu 私はオフィスで働きます。 Tôi làm ở trong văn phòng. watashi ha ofisu de hataraki masu 誰ですか? Đây là ai? dare desu ka ピーターです。 Đây là Peter. pita desu ピーターは学生です。 Peter là sinh viên. pita ha gakusei desu 誰ですか? Đây là ai? dare desu ka マルタです。 Đây là Martha. maruta desu マルタは秘書です。 Martha là thư ký. maruta ha hisho desu ピーターとマルタは友達です。 Peter và Martha là bạn bè. pita to maruta ha tomodachi desu ピーターはマルタの友人です。 Peter là bạn của Martha. pita ha maruta no yuujin desu マルタはペーターの友人です。 Martha là bạn của Peter. maruta ha peta no yuujin desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 15
  16. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 11 [十一] 11 [Mười một] Tháng 月 一月 Tháng giêng ichigatsu 二月 Tháng hai nigatsu 三月 Tháng ba sangatsu 四月 Tháng tư shigatsu 五月 Tháng năm gogatsu 六月 Tháng sáu rokugatsu これで六ヶ月です。 Đó là sáu tháng. kore de roku kagetsu desu Tháng giêng, tháng hai, tháng 一月、二月、三月 ba, ichigatsu , nigatsu , sangatsu Tháng tư, tháng năm và tháng 四月、五月と六月。 sáu. shigatsu , gogatsu to rokugatsu 七月 Tháng bảy shichigatsu 八月 Tháng tám hachigatsu 九月 Tháng chín kugatsu 十月 Tháng mười juugatsu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 16
  17. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 十一月 Tháng mười một juuichigatsu 十二月 Tháng mười hai juunigatsu これも六ヶ月です。 Đó cũng là sáu tháng. kore mo roku kagetsu desu Tháng bảy, tháng tám, tháng 七月、八月、九月、 chín, shichigatsu , hachigatsu , kugatsu , 十月、十一月と十二月。 Tháng mười, tháng mười một và tháng mười hai. juugatsu , juuichigatsu to juunigatsu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 17
  18. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 12 [十二] 12 [Mười hai] Đồ uống 飲み物 私は紅茶を飲みます。 Tôi uống chè / trà. watashi ha koucha o nomi masu 私はコーヒーを飲みます。 Tôi uống cà phê. watashi ha kohi o nomi masu 私はミネラルウォーターを飲みます。 Tôi uống nước khoáng. watashi ha mineraru wota o nomi masu あなたはレモンティーを飲む? Bạn uống chè / trà với chanh không? anata ha remonti o nomu Bạn có uống cà phê với đường あなたはコーヒーに砂糖を入れて飲む? không? anata ha kohi ni satou o ire te nomu あなたは水に氷を入れて飲む? Bạn có uống nước với đá không? anata ha mizu ni koori o ire te nomu ここでパーティーがあります。 Ở đây có buổi tiệc. koko de pati ga ari masu 人々はシャンペンを飲んでいます。 Mọi người uống rượu sâm banh. hitobito ha shanpen o non de i masu 人々はワインとビールを飲んでいます。 Mọi người uống rượu vang và bia. hitobito ha wain to biru o non de i masu あなたはアルコールを飲みますか? Bạn có uống rượu cồn không? anata ha arukoru o nomi masu ka あなたはウィスキーを飲みますか? Bạn có uống rượu uýt-ky không? anata ha wisuki o nomi masu ka Bạn có uống cô la với rượu rum あなたはラム酒いりコーラを飲みますか? không? anata ha ramu sake iri kora o nomi masu ka www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 18
  19. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 私はシャンペンは好きではありません。 Tôi không thích rượu sâm banh. watashi ha shanpen ha suki de ha ari mase n 私はワインは好きではありません。 Tôi không thích rượu vang. watashi ha wain ha suki de ha ari mase n 私はビールは好きではありません。 Tôi không thích bia. watashi ha biru ha suki de ha ari mase n 赤ちゃんはミルクが好きです。 Em bé thích sữa. akachan ha miruku ga suki desu 子供はココアとりんごジュースが好きです。 Đứa trẻ thích cacao và nước táo. kodomo ha kokoa to ringo jusu ga suki desu 女性はオレンジジュースとグレープフルーツジュースが好きで Bà ấy thích nước cam và nước bưởi. す。 josei ha orenji jusu to gurepufurutsu jusu ga suki desu 13 [十 13 [Mười ba] 三] Công việc 仕事 マルタは何をしていますか? Martha làm gì? maruta ha nani o shi te i masu ka 彼女はオフィスで働いています。 Cô ấy làm việc trong văn phòng. kanojo ha ofisu de hatarai te i masu 彼女はコンピューターで仕事をしています。 Cô ấy làm việc với máy vi tính. kanojo ha konpyuta de shigoto o shi te i masu マルタはどこですか? Martha đâu rồi? maruta ha doko desu ka 映画館にいます。 Ờ trong rạp chiếu phim. eiga kan ni i masu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 19
  20. 100 Bài Học Tiếng Nhật Kien Maiko 彼女は映画を見ています。 Cô ấy xem / coi phim. kanojo ha eiga o mi te i masu ピーターは何をしていますか? Peter làm gì? pita ha nani o shi te i masu ka 彼は大学で勉強しています。 Anh ấy học đại học. kare ha daigaku de benkyou shi te i masu 彼は言語を勉強しています。 Anh ấy học về ngôn ngữ. kare ha gengo o benkyou shi te i masu ピーターはどこですか? Peter đâu rồi? pita ha doko desu ka カフェにいます。 Ở trong quán cà phê. kafe ni i masu 彼はコーヒーを飲んでいます。 Anh ấy uống cà phê. kare ha kohi o non de i masu 彼らはどこへ行くのが好きですか? Họ thích đi đâu ư? karera ha doko he iku no ga suki desu ka コンサートです。 Nghe hòa nhạc. / Xem biểu diễn ca nhạc. konsato desu 彼らは音楽を聴くのが好きです。 Họ thích nghe nhạc. karera ha ongaku o kiku no ga suki desu 彼らは行くのが嫌いなところはありますか? Họ không thích đi đâu? karera ha iku no ga kirai na tokoro ha ari masu ka ディスコです。 Đi đến sàn nhảy. disuko desu 彼らはダンスは好きではないのです。 Họ không thích nhảy. karera ha dansu ha suki de ha nai no desu www.facebook.com/groups/chiasevayeucautailieu 20
nguon tai.lieu . vn