Xem mẫu
Một số mẫu câu thông dụng cho người mới học
1.
Hello! chào bạn
Good morning! chào chúc buổi sáng,
Good afternoon! chúc buổi trưa
Good evening! chào chúc buổi chiều tối
Goodnight! chúc ngủ ngon…
How are you?... I am fìne bạn khỏe?... tôi khỏe bình thường
How are you? bạn khỏe không? Bạn thì thế nào?
I am fìne… tôi thì tốt, bình thường…
I am o.k tôi thì bình thường, tạm tốt
How is your day? Is are was were Ngày của bạn thế nào?
Did you have a good day? Bạn đã có một ngày tốt đẹp không?
I have a good day Tôi có một ngày tốt
What is your name? your full name? Nguyên tên của bạn là gì?
What is your first name? Tên đầu của bạn là gì?
What is your last name? Tên họ của bạn là gì?
1a.
My name is ….Adam Smith Tôi tên là …Adam Smith
My First name is … Tên đầu là ….
My Last name is … Tên họ là …
This is Mr. …. Mister Đây là ông….
This is Mrs… Missis Đây là bà…
This is Miss… Đây là cô…
2.
Where do you live? Bạn ở đâu? bạn sống ở đâu?
What is your address Number? Địa chỉ của bạn là số mấy?
What is your street Name? Đường gì? Tên gì?
What area? What district? Trong khu nào?
What county? Quận nào?
What city? Country? Thành phố nào?
2a.
I live in the city, outside of the city
Tôi sống trong thành phố ở ngoại ô
I live in the country side,.. in the farm ở thôn quê,… nông trại
I live in the hotel tôi sống trong khách sạn
I stay at the hotel tôi ở tại nơi khách sạn
I work at the restaurant tôi làm việc tại nhà hàng
I amstanding right at thecorner tôi đang đứng ngay tại góc đường
I live near Ben Thanh markẹt tôi sống ở gần chợ Bến Thành
My address is….Địa chỉ của tôi là: Số nhà là 123/10 123 trên 10
the address number is:123 over 10 one, two, three, four, five, six, seven 1 2 3 4 5 6 7
eight, nine, ten, eleven, twelve 8 9 10 11 12
twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy 20, 30, 40, 50, 60, 70
one-hundred, one-thousand, one-million 1 trăm, 1 ngàn, 1 triệu
thirteen, fourteen,…
the street name is … Tên đường là…
section …. district… phường …
county …. quận ..
city Ho Chi Minh thành phố Hố Chí Minh
is it near by?..is it far from here? Nó thì ở gần đây?..nó thì ở xa?
is it over here?... Nó thì ở đây?
or is it over there?......hay là nó ở đằng kia?...
It is here!… here it is….! Nó (thì) ở đây rồi…! nó thì đây rồi…!
there it is!… Nó kìa!…
Is this your house? Is that your bike? Cái nầy là nhà của bạn?
Cái đó là xe đạp bạn?
Is this your car? Đây là xe của bạn?
What color is it? Nó thì màu gì vậy?
Are these your children Những người nầy là những đứa con bạn?
Are those your friends and neighbor? Những người kia là bạn
bè và hàng xóm?
This is my company Đây là cơ quan của tôi
This is my friend… Đây là bạn của tôi….
This is my best friend Đây là bạn thân nhất của tôi
This is my buddy bồ tèo của tôi
These are my friends… Đây là những người bạn của tôi…
These are my propertìes Những vật nầy là những của cải sở
hửu của tôi
That is his worker-assistant Đó là nhân viên phụ tá
Those are his tools and equipments Những cái đó là đồ nghề,
máy móc của hắn
this or that? cái nầy hay cái kia?
these or those? những cái nầy hay những cái kia?
not these not those Không phải những cái nầy
không phải những cái kia
choose either this or that?…chọn một là cái nầy hay cái kia?
Neither one… không chọn cả hai…
Either these or those chọn một trong những cái nầy
hay những cái kia?
Neither one… không phải cả hai…
Neither this..nor that không phải cái nầy
và cũng không phải cái kia…
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn