Xem mẫu

  1. Rosemary Grebe «Phyllis Pogrunell TRI THỨC VIỆT - VỔ LIÊM AN VÕ LIÊM ANH (D ịch vả tĨếng__ DÙNG TRONG DICH vụ ĂNÚÍNg A Put English to work Book THU VIEN DH N HA trang can nả to r 3 0 0002 0 5 8 1 ^ , Jiscw er now to wctjk m uperatw dy fo r isuccess as a team member. Find out what it takes to become a manager. NHA XUAT BAN THCil DAI
  2. Rosemary G rebe «Phyllis Pogrunell TRI THỨC VIỆT - VÕ LIÊM AN VÕ LIÊM ANH (D ịch và chứ giải) A Put English to work Book ENGLISH IN FOOD SERVICE ® Practice actual conversations that you can use on the job. ® Learn how to talk to a manager and to co-workers, Discover how to work cooperatively for / ’ success as a team mmember. 11 /7 Find out what it takes to become a manager. IhT NHA XUAT BAN THCJl DAI Hacssi
  3. TIẾNG ANH DÙNG TRONG DỊCH vụ A n u ố n g Tri Thức Việt - Rosemary Grebe - Phyllis Pogrunell N H À X U Ấ T B Ả N THỜ I ĐẠI B15 Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội Điện thoại: 04. 62872633 Chịu trách nhiệm xuất bản BÙI VIỆT BẮC Biên tập: THANH TRÚC Sửa bản TRI THÚC VIỆT Trình bày và bìa: NHÀ SÁCH THÀNH NGHĨA In 1.000 cuốn, khổ 14.5*20.5 cm. In tại Công ty cể phần in Bến Tre. Số đăng ký kế hoạch xuất bản: 1014-2009/CXB/43/01-18/TĐ. Quyết định xuất bản số 589/QĐ-TĐ, do NXB Thời Đại cấp ngày 06/11/2009. In xong và nộp lưu chiểu Quý IV năm 2009.
  4. English in food service 3 LỜI NÓI ĐẨU Cảm ơn các bạn đón đọc quyển sách tiếng Anh trong dịch vụ ăn uống. Quyển sách này nhằm mục đích tạo cơ hội cho các bgn có thể học hỏi được nhiều điều trên thế giới. Ngày nay, dịch vụ ăn uống là một trong những ngành phát triển rốt nhanh và sự phát triển đó đã mang lại nhiều hữu ích cho chúng ta với nhiều kĩ năng bổ ích. Trong quyển sách này, bạn sẽ học tộp được nhiều từ vựng và những thông tin cán thiết để mang đến cho bạn sự thành công trong kinh doanh về dịch vụ ăn uống. Bạn sẽ: - Thực hành dược các tình huống giao tiếp mà bạn có thể dùng cho công việc. - Học dược cách giao tiếp với quán lí và dồng nghiệp. - Giúp bạn phát hiện ra cách làm việc trên tinh thần tập thể dể có thể thành công cùng với các thành viên trong nhóm. - Giúp bạn biết cách làm thế nào dể có thể trở thành người lãnh đạo. Chúng tôi hi vọng quyển sách này sẽ mang lại cho bạn một hành trang tốt dẹp trong công việc kinh doanh tương lai của bọn. Chúng tôi luôn luôn mong các bạn sẽ thành công. Tác giả
  5. 4 Tiếng Anh dùng trong dịchdụ uốn M Ụ C LỤC Lờí nói đ ầ u ............................................................................. ...... 3 Unit 1. For here or to go? Quý khách ân tgi chỗ hay mang về ? ................................................ 5 Unit 2. Drive up to the window Tiến gần đến cửa s ổ ...........................................................................29 Unit 3. How would you like your steak? Bạn muốn món thịt bò này chế biến như thế nào?............... ..............52 Unit 4. The customer comes first! Khách hàng là n h ấ t............................................................................. 80 Unit 5. Do you have a reservation? Quý khách có đ ộ t trước không?.................................................... 102 Unit 6. Take your tray and com e this w ay Xin mời nhộn đỉa của ngài và đi lối n à y .........................................129 Unit 7. Safety matters vổn dể an to à n ..................................................................... 156 Unit 8. Hot things hot, cold things cold Giữ độ nóng cho thực phẩm nóng, dộ lọnh cho thực phổm lọmh...... 179 Unit 9 .1can't work my shift Tôi không thể làm ca của m ình....................................................... 20Ó Unit 10. A new m anager Người quản lý m ới.............................. 234
  6. Eng iis h in food servie e 5 UNIT 1. FOR HERE OR TO GO? QUÝ KHÁCH ẨN TẠI CHỖ HAY MANG VỀ? Look at the picture. Which words from the box below are pictured? What job does the woman have? What is the man doing? N hìn vào tranh trên. Những từ nào trong khung bên dưới được m iêu tả trong tranh? Người p h ụ nữ này làm công việc gì? Người dàn ông đang làm gì? Words to know Từ vựng apple pie - bánh táo soda - nước soda beverage - thức uổng soft drink - thức uống nhẹ cheeseburger spoon - cái muỗng bánh hamburger pho m át straw - ống hút chicken - thịt gà tax - th u ế
  7. 6 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống coffee - cà p h ê tea - trà cookie - bánh quy worker - nhăn viên counter - quầy hàng (to) drink - uống customer - khách hàng (to) eat - ăn 1 . dessert - m ón tráng m iệng large - rộng dressing - nước sốt low fat - hàm lượng chất fish - cá béo ít fork - cái nĩa medium - trung bình french fries - bánh rán Pháp orange - trái cam hamburger - hanburger small - nhỏ ice cream - kem certainly - chắc chắn là juice - nước trái cây please - xin vui lòng ketchup - nước sốt cà chua Anything else? - Còn gì nữa không? knife - con dao Come again. M ong gặp hại. milk - sữa Excuse me. X in hỏi . napkin - khăn ăn For here or to go? onion - hành Ă n tại chỗ hay mang về? onion rings - vòng hành of course - d ĩ nhiên order - đặt hàng over there - ở đằng kia pickle - m ón chua (đồ chua) thank you - cảm cm restaurant - nhà hàng welcome to... salad - rau trộn xin chào mừng... sandwich - bánh mì sandwich You're welcome. side order - món phụ Không có chi. size - kích cỡ
  8. English in food service 7 Listen and Speak Nghe và nói Step 1: Listen as your teacher reads the dialogue. Bước 1: Hãy nghe giáo viên đọc đoạn hội thoại sau. Kim: Welcome to A-l Burgers. May I take your order? K im : Chào mừng quí khách đến với Ả - l Burgers. Tôi có th ể phục vụ yêu cầu quí khách? Customer: Yes, please. I want a cheeseburger, no onions or pickles. I want a large order of French fries and a salad with low fat dressing. K h á ch hàng: Vâng, xin vui lòng. Cho tôi một bánh hamburger pho mát không hànhy không đồ chua. Tôi cần một phần lớn bánh rán Pháp và phần rau trộn với nước sốt ít béo. Kim: Anything to drink? K im : Ông có dùng nước gì không? Customer: Oh yes, an orange soda. K h á c h h à n g : À , soda cam.
  9. 8 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ản uống Kim: W hat size? K im : Loại lớn hay nhỏ thưa quí khách? C u sto m er: Medium. K h á c h h à n g : Loại vừa. Kim: Anything else? K im : Còn gỉ nữa không thưa quí khách? C u sto m er: Yes. Coffee. K h á c h h à n g : À , cà phê. Kim: For here or to go? K im : Quí khách dùng tại chỗ hay mang về? C u sto m er: To go. K h á c h h à n g : Mang về V Kim: That will be $5.79 with tax. Thank you. K im : 5,79 đô bao gồm cả thuế, Cảm cm. LATER Sau đó C u sto m er: Excuse me. May I have some ketchup? K h á c h h à n g : Xin lỗi. Tôi có th ể xin một ít nước số t cà?
  10. English in food service 9 Kim: Yes. Here you are. Kim: Thưa quí khách dây ạ. C ustom er: And may I have a spoon and a fork? K h á c h h à n g : Và một cái muỗng, m ột cái nĩa. Kim: Of course. Here you are. Kim : Vãng, dĩ nhiên rồi. C ustom er: Oh, and a knife, too. K h á c h h à n g : o , một con dao nữa. Kim: Certainly. Here you are. K im : Không sao ạ. C ustom er: And where are the napkins? K h á c h h à n g : Còn khăn ăn ở đ â u ? Kim: On the end of the counter. Over there. Kim: Cuối quầy. Ở đằng kia thưa quí khách. C ustom er: Thank you. K h a c h h à n g : Cảm ơn.
  11. 10 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn Uống Kim: You're welcome. Thank you. Come again. Kim: Không cóchi. Cảm ơn. M ong gặp quí khách. Step 2: Work w ith a partner. P ractice the dialogue. Bước 2: Luyện tập với m ột người bạn đoạn hội thoại trên,. Step 3: Talk about Kim. Is she a good worker? Why d o you think so? Bước 3:T hảo luận về Kim. Cô ấy có p h ả i là nhân viên, b iế t phục vụ khách h à n g ?T ại sao bạn n g h ĩ vậy? Practice L uyện tậ p Menu SANDWICHES, SIDE ORDERS ham burger $1.75 salad cheeseburger $1.99 French fries 'iiiệ ậ chicken sandw ich $1.75 sm all $ .75 fish sandw ich $1.60 medium $ 1.00 large $1.25 BEVERAGES___________ onion rings $ 1 .0 0 milk $ .75 coffee $ .50 DESSERTS___ tea $ .50 cookie orange juice $1.00 ice cream soft drinks apple pie small $ .80 medium $ .90 large $1.00
  12. English in food service 11 You a re a w o rk e r in a fast-food re s ta u ra n t. W rite on th e lines to com plete the C onversation. T hen re a d th e com plete co n v ersatio n w ith a p a rtn e r. Hãy tưởng tượng bạn là nhân viên m ột nhà hàng thức ăn nhanh. Hoàn thành đoạn hội thoại sau và luyện tập với một người bạn. You: May I take your order? C ustom er: Yes. I w a n t________________________________ a n d _________________________________________________ You: Anything else? C ustom er: Yes. I w an t________________________________ You: Anything else? C u sto m e r:__________________________________________ You: For here or to go? C u sto m e r:__________________________________________ B uild Your V ocabulary Xây dựng vốn từ vựng S tep Is R ead th e w ords in th e box. Bước 1: Đọc k ĩ những từ bên dưới. creamer - đĩa đựng kem salt - muối cup - tách stir stick - thanh quậy knives - dao sugar - đường lid - nắp (hộp) pepper - tiêu
  13. 12 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ản uống mayonnaise - nước sốt mayone plate - đĩa mustard - mù tạt Step 2: Work w ith a partner. Take turns reading the questions and answers. Bước 2:L uyện tập với m ột người bạn. L ần lượt từng người đọc câu hỏi và câu trả lời. Customer: May I have a straw? a knife? a cup? a lid? a small plate? OR May I have some straws? some knives? some cups? some lids? some small plates? Worker: Here you are. Customer: May I have some mustard? some mayonnaise? some creamer? some salt and pepper?
  14. English in food service 13 Worker: Here you are. Customer: Where is the ketchup? Where are the napkins? Where is the salt? Where are the cups? Where is the pepper? Where are the stir sticks? Where is the sugar? Where are the forks? Worker: Over there, at the end of the counter. Step 3: Fill in the spaces below. Then practice w ith a partner. Bước 3: Điền vào khoảng trống bên dưới. Sau đó luyện tập với m ột người bạn. Customer: May I have a ____ ? May I have som e____ ? Worker: Here you are. Customer: Where is t h e ____ ? Where are t h e ____ ? Workers: Over there, at the end of the counter. Practice Luyện tập Write the correct word from the word list under the picture. Viết đúng từ vào những hình bên dưới. creamer - đĩa dựng kem straw - ống hut knife - dao ketchup - nuợc sốt cà napkin - khăn ăn mustard - mù tạt _.— * —-------- -——
  15. 14 Tiếng Anh dùng trong dịch ăn uống spoon - muỗng salt - muối cup - tách sugar - đường líd - nắp mayonnaise - nước sốt mayon pepper - tiêu plate - đĩa stir stick - que khuấy fork - nĩa fcUyonM »** 1. mayonnaise 4. 0 ậP£t ầ ữ 8. ự r 'U ịỊ m Y I . Ơ ị ị O ơ r C Ỉ : / ĩ r íỊ Ị IUldMMp ] 13. M úabịrU. Skm . 15. íỉA 16. kJcL ■
  16. English in food service 15 Listen and Speak Nghe và nói Step 1: Listen as your teacher reads the conversation below. The conversation is about Anna, a counter person at Speedy Foods. Bước 1: Lắng nghe giáo viên đọc đoạn hội thoại bên dưới . Đoạn hội thoại nói về A n n a y k ế toán của nhà hàng Speedy Foods . Anna: Hi. May I take your order? A n n a : X in chào . Tôi có th ể phục quí khách ? Customer: How much does a piece of apple pie cost? K h á ch hàng: Một phần bánh táo bao nhiêu tiền vậy, thưa cô ? Anna: The price is ninety-five cents. A n n a : 95 cents Customer: May I have three pieces of apple pie? K h á c h h à n g : X in cho tôi 3 p h ầ n . Anna: Of Course. Anything else? A n n a : Vâng. Quí khách có gọi thêm gì không?
  17. 16 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống Customer: Do you give free drink refills? K hách h à n g : Ở đây phục vụ thức uống gọi thềm miễn phí phải không? A nna: Yes, we do. A n n a : Thưa vâng . Customer: Good. I want one small diet cola. K h á c h h à n g : Hay quá. Tôi m uốn m ột p h ầ n nước cola nhở không đường. A nna: For here or to go? A n n a : Quí khách dùng tại chỗ hay m ang về. Customer: For here. K h á c h h à n g : Dùng tại chỗ. A nna: That will be $3.92. A n n a : 3,92 đô thưa quí khách. Customer: Here is $5. K h á c h h à n g : Vâng đây là 5 đô. A nna: Okay. Your change is $1.08. Here is your tray.
  18. English in food service 17 Anna: Vâng. Tiền dư là 1,08 đô. Khay đựng điểm tâm của quí khách đẩy. Customer: Thank you. Khách hàng: Cảm ơn. Anna: Thank you, and come again! Anna: Cảm ơn. Mong gặp lại quí khách . Step 2: Work with a partner. Read the words in the box. Which words from the box are also in the conversation? Which words are shown in the picture? Bước 2: Luyện tập với một người bạn. Đọc kĩ những từ bên dưới. T ừ nào nằm trong khung củng nằm trong bài đàm thoại? Từ nào được minh họa trong tranh? Words to know Từ vựng :ash register - đăng kí bằng tiền m ặt (to) smile - cười :ounter person - kế toán clean - sạch sẽ iiet cola - cola không đường. free - m iễn p h í reílll - cốc nước (gọi thêm) polite - lịch sự ray - khay dựng thức ăn change - tiền dư miform - dồng phục bag - túi xách to) cost - tốn (bao nhiêu tiền) price - giá to) make eye contact - nhìn thẳng mặt
  19. 18 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống Step 3: Practice the conversation w ith a partner. Bước 3:L uyện tập đàm thoại với m ột người bạn. Step 4: D iscuss these questions w ith a partner: B ư ớ c 4: T h ả o lu ậ n n h ữ n g v ấ n đ ề sa u vớ i m ộ t n g ư ờ i b ạn. • How dose Anna find the cost of the order? Bằng cách nào A nna tìm thấy giá thức ăn ? • Is Anna polite to the customers? How do you know? Anna có lịchthiệp với khách hàng? Làm sao bạn biết điều đó P ractice Luyện tập Draw a line from each picture to the correct w ords on th e right. N ối những hình vẽ sau đây đ ú n g với những câu bên phải. 1. a. Anna uses the cash register to find the cost of the order.
  20. English in food service 19 b. Anna asks the customer for an order. c. Anna tells the customer the price of the order. d. If the customer wants the food to go, Anna puts the food in a bag. 5. e. If the customer wants to eat in the restaurant, Anna puts the food on a tray.
nguon tai.lieu . vn