Xem mẫu
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học
Nguyễn Tiến Dương
TỪ ĐIỂN
KỸ THUẬT MAY
VIỆT - ANH
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 1
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
áo bludông: áo khoác:
blouse jacket (danh từ)
áo công sở: Overcoat
business shirt áo khoác bãi biển:
áo có lót 1 phần: beach grow
coat with partial lining áo khoác có tay ngắn:
áo có lót toàn bộ: balmacaan
coat with full lining áo khoác kiểu quân nhân:
áo cổ chữ T: battle dress jacket
T-shirt, áo có cổ hình chữ T áo khoác may bằng lông lạc đà:
áo che ngực phụ nữ, áo lót nữ, áo ngực camoca
nữ: áo khoác ngoài, áo blu, áo ngắn mặc
blousing bodice ngoài nữ:
áo che tuyết trong mùa đông: blouse
anorak áo khoác, áo choàng:
áo chống đạn: cloak
ballproof vest áo lót nữ:
áo choàng đi ngủ của phụ nữ: body briefer
bedgown áo lót phụ nữ:
áo choàng bãi biển, quần áo bãi biển: chemise
beach frock áo màu sặc sỡ:
áo choàng lông blazer
chồn: áo mưa có nỉ len:
stranded mink coat barret
áo ngủ:
evening dress
bathrobe; night clothes
áo ngủ choàng ban đêm:
bed jacket
áo phông, sản phẩm áo dệt kim:
T-shirt
áo choàng mặc sau khi tắm: áo rét:
bath robe coat
áo choàng, áo khoác, lớp phủ: áo sơ mi:
coat Shirt
áo comple: áo sơ mi phụ nữ:
suit ladies shirt
áo Comple dành cho nữ giới: áo thể thao:
ladies suit athletic shirt
áo dài khoác goài của thầy tu, quân áo váy dệt tròn, áo may ô:
nhân: circular skirt
casock Đánh sợi bằng cách cho qua 1 luồng
áo gi lê có cốt, áo giáp che thân: không khí làm mát:
armoured vest melt spinning
áo gilê không có phần lưng: Đánh sợi polyme trong 1 luồng không
backless vest khí ấm:
áo không cổ, áo cổ viền: dry spinning
coat without collar Đánh sợi qua nhiều ống sợi:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 2
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
multi-filament Đầy đủ
Đánh sợi, xe chỉ: các chi
spinning tiết của
Sự xe chỉ sản
Đồ gá đục phẩm
lỗ: may (áo
hole punch dệt
kim):
Đồ trang trí: fully
decorations fashioned
parts
Đĩa cảm
biến:
sensor plate
đăng ten viền hẹp:
Đan sợi baby lace
kiểu bình đọ dài eo sau:
thường: back waist length
interlacing đọ sâu hạ nách sau:
plain weave back pitch
đặc tính màu:
dye characteristic
đổi hướng:
change in direction
Đan sợi trơn kiểu đai sau:
satanh: back belt
interlacing satin độ chính xác của khí cụ đo:
weave accuracy of instrument
độ chính xác của phép đọc:
accuracy of reading
độ chính xác của phép đo, độ chính xác
Đóng gói sản của hệ đo:
phẩm: accuracy of measurement
packing độ chính xác của phép ghi:
accuracy of registration
độ chính xác của rapo:
accuracy of repeat
độ co của vải:
cloth contraction
độ co diện tích, độ co bề mặt:
area shrinkage
độ dốc đối với kiểu dệt vân điểm:
basic for plain weave
độ rộng lưng:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 3
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
back width bộ tự động định vị kim dệt:
độ sạch của bông: automatic needle position
cleanliness of cotton bớt mũi kim ở cửa tay áo:
đường dẫn chỉ: armhole narrowing
guides Bề mặt vải:
đường khâu kiểu mắt xích, kiểu đan face fabric
xích:
chain stitch
đường khâu liền:
back stitch
đường may dày, chặt:
closed stitch Bút
đường may ngực: đánh
breast line dấu
đường thiết kế cơ bản: mẫu:
basic consstruction line marking
băng bảo vệ mắt cá chân: pens
ankle band
băng trẻ em, băng tơ hẹp: bị hư hỏng do ánh sáng:
baby ribbon damaged by light
bác tay: Bít tất dài:
cuff stockings
bông Braxin: bít tất len:
Bahia cotton Aberdeen hose
bông chống nấm: Bít tất ngắn đến mắt cá chân:
aseptic cotton anklets
Bông xơ dài Ai Cập giống Asmoni: Các kiểu
Ashmouni cotton móc:
bông xơ ngắn ấn Độ giống Assam: loop
Assam cotton characteristics
bàn kiểm tra vải:
cloth inspecting table
Bản cổ cho áo sơ mi hoặc áo Jacket:
collar band
bản vẽ phác cơ bản, bản vẽ mẫu cắt: Các loại cúc da, nhựa:
basic draft leather buttons
bao tay, găng tay: Các loại cúc kim loại, thuỷ tinh:
cloth gloves metal buttons
bộ điều khiển tự động: Các loại cúc làm
automatic controller bằng gỗ:
bộ dẫn vải tự động: wood buttons
automatic tie-up
bộ phận dẫn hướng vải:
cloth guide
bộ quần áo bãi biển:
beach frock and panties
bộ quần áo mặc ngoài:
coat dress
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 4
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Các loại cúc nhân cái nịt ngực có lót cứng:
tạo, cúc tổng hợp: boned bra
synthetic buttons cánh tay, tay áo:
arm
Công đoạn chải bớt các sợi tơ ngắn:
wool combing
Công đoạn chải các sợi bông ngắn còn
thừa:
Các loại cúc, cotton comber
khoá ghim Công đoạn cuộn sợi bông thành các
sản phẩm cuộn:
may: Roving frame
other công đoạn mở các cuộn bông trog khi
fastening xe sợi:
bale opener
công nghiệp may mặc:
apparel industry
Các loại kim may công nghiệp may mặc quần áo:
chuẩn cỡ 3, 5, 7, 9: clothing industry
sewing needle Công nghệ may:
standard clothing technology
Cơ cấu để gia cố nâng cao gót tất:
ankle splicing device
cơ cấu tự động lộn miệng tất 2 lớp:
automatic welt turning attachment
Cơ quan giám định len Anh quốc:
các loại kim thêu đầu tròn: B.W.C (British Wool Control)
embroidery needles rounded cài khuy ở phía trước:
Các mẫu cắt da trên bàn cắt: button front
cutting templates in place cắt ngắn, rút ngắn, rút gọn:
Các phần riêng biệt của một sản phẩm abbreviate
dệt kim hoàn chỉnh: cắt nhãn:
integrated fully fashioned labelled
Các vùng của cut bundle
da:
leather section
cắt, xén, tỉa:
các vùng sợi thể hiện trong 1 máy đo cơ clip
số chỉ sợi: có hình chuông:
bell shaped
impregnation zone in a sizing machine
cọc quấn sợi để dệt ren:
Cái đê dùng cho thợ may bảo vệ và đẩy
bobbin lace spindle
kim:
tailors thimble cổ áo:
collar
cái hãm ống sợi:
bobbin brake cổ áo băng, cổ cồn:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 5
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
banded collar chỉ dọc liên kết:
cổ áo có đính cúc: binding warp thread
button down collar chỉ thùa khuy:
cổ áo quân phục: buttonhole thread
bal collar Chuẩn bị bán thành phẩm, may và
cần hãm ống sợi: hoàn tất:
bobbin brake lever prefabrication assembly finishing
cầu vai:
waist band
cộng nghệ dệt brôsê:
broché weaving Chuẩn bị cuộn sợi len để xe:
Centimet khối: roving preparation
CCm cubic centimetre Co giãn:
chăn, mền, vải lót: shrinking
banket cúc áo, nút bấm:
chân cổ: button
collar band Cúc làm bằng ngọc trai:
chân ống sợi: Pearl buttons
bobbin base Cúc sừng:
Chải sợi: horn buttons
card silver con lăn vải lót:
chải xếp: back grey roller
comber lap Cuộn ống sợi:
beam
chống nhàu:
anti-creasing finish Cuộn ống sợi,
chất làm khô: đóng gói:
drying agent package
chất tráng, chất phủ:
coating agent
chi số sợi bông theo hệ Anh:
C.C Cotton count
Chia tách các
phần da bò: cuộn sợi:
split cowhide roving
chiều dài cánh tay:
arm length
cuộn sợi không có ống:
chiều dài ống sợi:
bare bobbin
bobbin length
cuộn vải:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 6
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
cloth roller button hole tape
cuộn vải, súc vải: Dải uốn
cloth roll cong
cuộn, quấn thành ống: viền
clue mép:
Dán trải các mẫu cắt để tiến hành cắt welted
da: tape
rearanging
Dán trải sơ đồ nửa sản phẩm may: Dạng sợi vải cuộn:
half garment lay role form
Dáng vẻ bề ngoài: Da bò Tây
appearance Tạng:
Dây Yak
chun,
dải
chun:
elastic
tape Da bò, loại da
rất cứng và
Dàn trải sơ đồ đẹp:
mẫu một cỡ cowhide
đơn:
single size lay
Da cừu, loại da
mềm, mỏng và
đẹp:
Dàn trải sơ đồ mẫu trên màn hình máy lambskin
tính:
lay plan on a computer screen
Dải ruy
băng, Da dê, da nai
một loại con, loại da rất
sản đắt và đẹp:
phẩm calfskin
hàng
len, dệt
kim
nylon
với chất Da dê,
liệu loại da
bông, rất đẹp
lụa, len dùng làm
hoặc tơ các sản
nhân tạ: phẩm
trimming sang
trọng:
Dải thùa khuy: goatskin
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 7
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Dụng
Da hươu, nai: cụ
deerskin đánh
dấu
mẫu,
con
lăn
sang
da hải ly Ca na dấu
đa: mẫu:
Canadian beaver tracing
wheel
Dụng cụ cắt da:
leather cutting tools
dụng cụ cắt kiểu dây xích:
Da lợn, một chain cutter
loại da có giá Dụng cụ tạo chân váy, cái đê để bảo vệ
trị cao: và đẩy kim máy may:
pigskin Dressmarker thimble
dệt:
textile
Dệt kim hướng dọc:
Da loài động vật cùng họ với loài bò: warp knitting
cattle Dệt may:
Dùi textile and garment
cắt Dệt sợi kiểu chéo:
chỉ interlacing twill
may: weave
stitch
cutter
Dùi
khoan dệt thảm:
lỗ: carpet weaving
awl ống sợi hình chai nhỏ:
baby bottle bobin
Dụng cụ đánh dấu ống sợi, búp sợi, quả sợi bô bin, suốt
đường gấu: chỉ dưới:
hem marker bobbin
gấu loe, miệng loe:
bell bottom
giá cắm ống sợi:
bobbin bank
giả da:
artificial leather
Gia cố gót tất cao:
ankle splicing
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 8
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Hệ thống xe tơ sợi:
giặt vải lót: wool spinning worsted system
back grey washing Hoá chất acrylic dùng để sản xuất tơ
giường kim sau: nhân tạo:
back needle acrylic
hư hại khi tẩy trắng: Hoạt động bán lẻ
bleaching damage sản phẩm may
Hình thành gồm có 2 kiểu: Đại
vòng dệt đồng lý cung cấp hoặc
thời: bán đơn lẻ độc
simultaneous lập:
loop formation retailing
hoa văn ô vuông hai màu:
club check
hoa văn ô vuông phẳng:
basket check
hoa văn hình quả trám:
argyle check
hàng dệt khổ rộng: hoa văn nền, nền in hoa:
broad fabric bloth
hàng thêu: hòm tự đọng tháo nguyên liệu:
chevening weare automatic discharge hopper
Hạt sợi tơ hoá học polyester: in azo:
polyester chips azoic dyeing
Hổ, da hổ: in hoa với mẫu to:
tiger blotch print
in màu xanh:
blue printing
In mẫu
trên máy
vẽ
Hội tiêu chuẩn Anh: Plotter:
B.S.I British Standard Institution printing
hộp đựng ống sợi: the
bobbin box pattern at
hộp suốt: a plotter
bobbin case
hệ thống diều khiển tự động: in thảm:
automatic control system carpet printing
Hệ thống In vải
thiết kế trực
trên máy tiếp:
tính: direct
CAD print
system
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 9
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
kìm bấm khăn choàng sau khi tắm:
dấu: bath warp
notcher khăn mùi xoa bằng vải lanh mịn:
cambric pocket handkerchief
Kìm giữ và đục lỗ: khăn quàng bằng lông, khăn quàng da
revolving hole punch lông:
kéo bấm khuy áo: boa
buttonhole scissors khăn tắm:
kéo bấm lỗ khuy: bathing towel
buttônhle cutter Khách mua sản
Kéo phẩm hàng dệt
cắt: may:
scissors consumer
khâu cúc, thùa cúc, đính cúc:
button sewing
khả năng hấp thụ thuốc nhuộm:
Kéo cắt cầm tay: dye absorbing power
hand scissors khổ rộng vải:
Kéo cắt cloth width
tỉa chỉ khoá vòng móc
may: trong hướng dệt
snippers ngang:
a course
Kéo sợi tự động liên tục:
CAS - Continous automatic spinning
Kéo thêu:
embroidery scissors khuyết áo, thùa khuyết:
Kéo tỉa của thợ may: buttonhole
tailors shears
Kéo tỉa
giấy: kẻ ô vuông:
paper check
shears Kim đầu kim loại:
steel pins
Kéo tỉa kim gót:
mẫu: butt needle
pattern kim móc:
shears bearded needle
Kim
Kéo tỉa tạo móc
góc hình chốt
zigzag: của
pinking máy
shears dệt:
latch
needle
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 10
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Kiểu
Kim móc ngạnh trong máy dệt: dệt
bearded needles tạo
Kim thành
may đầu bởi
nhựa một
cứng: trục
plastic dọc
head pins theo
bề
rộng
của
Kiểm tra chất khổ
lượng sản phẩm vải
sau khi hoàn tất: với
initial inspection mật
độ
cao
các
sợi
dọc
kết
thúc:
warp
rib
Kiểu dệt
thể hiện
kiểu đan xích (dệt kim), mũi khâu xích trên bề
(may mặc): mặt theo
cable stitch kiểu kẻ ô
kiểu cơ bản, mẫu cơ bản: giữa các
basic pattern sợi dọc và
kiểu dệt ô vuông, kiểu dệt carô: sợi ngang:
check weave hopsack
kiểu dệt atlat trong dệt kim:
atlas kiểu dệt vân chéo để dệt thảm len:
Kiểu dệt blanket twist
chạy dọc Kết cấu tơ sợi:
theo chiều textured filament
dài của vải
với mật độ
cao các sợi
ngang:
weft knitted
kích thước chính xác:
accurate dimension
kích thước thân thể, số đo thân thể:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 11
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
body measurement cotton scutcher or picker
Lông 1 loài chim ở Nam Mỹ: Là công đoạn nhuộm màu cho sợi len
guanaco trước khi xe sợi:
Lông của loài Wool Drying
động vật ở Là công đoạn tước xơ sợi len trong quá
Châu Mỹ có trình xe sợi len:
họ hàng với Wool Willowing
lạc đà không Là công đoạn trộn các hoá chất và dầu
bướu: vào sợi len:
vicuna Wool Mixing and oiling
Là công đoạn trộn lẫn tơ sợi với màu
Lông cừu úc: sắc:
Australian wool Wool drawing
lông cừu xén từ lưng: Là ép sản phẩm:
back wool ironing presing steaming
lông lạc đà: Là giai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩn
camel hair bị xe sợi len bằng việc đưa các thùng
lông thú nhân tạo: sợi đã chuẩn bị vào máy:
artificial fur Wool Openning
Là 1 loại Là giai đoạn thứ ba của quy trình
sợi được chuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúa nó là
cuộn từ giặt sạch các sợi trong m:
các sợi có Wool Washing
độ dài và Là lạo vải
độ dày. được tạo
Sản phẩm thành từ
vải các từng kiểu
thuộc tính ráp sợi riêng
của linen: biệt bao
slub gồm: tạo
lưới, xe sợi,
Là 1 loại vải có cuộn sợi
1 lớp màng lót hoặc k:
bên trong dùng stitched
để sản xuất áo fabric
đi mưa, áo
choàng: Là laọi vải
fabric with được tạo
membrane lining thành từ
việc dán
Là công đoạn cân sợi len: chặt 2 hoặc
Wool weighing nhiều lớp
Là công đoạn chải sợi len trong quá vải:
trình xe sợi len: laminated
wool carding fabric
Là công đoạn mở và làm sạch các cuộn
bông trong khi vận chuyển chất liệu tới Là loại sợi được dùng để sản xuất vải
bộ phận chải sợi bông: có bề mặt nhăn nheo:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 12
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Crêpe yarn Là loại vải được tạo thành từ việc xếp
Là loại sợi được làm từ việc trộn lẫn 2 đan xen 2 loại tơ sợi, có xơ nổi lên tại
hay nhiều sợi tơ có màu khác nhau: góc phải:
Jaspé woven fabrics
Là loại sợi Là loại vải
được xe từ được tạo
sợi gai ở trực tiếp từ
phía trên các sợi tơ,
thường không tuân
được in theo chu
các kẻ ca trình xe sợi:
rô: needle felt
melange
Là loại vải có 2
Là loại sợi có cấu trúc đơn hoặc được kiểu kẻ chéo
cuộn có độ dài và độ dài lớn. Sản phẩm khác nhau:
vải của loại sợi này có: pepita
slub yarn
là loại sợi có hiệu suất bởi việc trộn lẫn
các loại sợi có màu xám:
matt yarn
Là loại vải
được tạo bởi Là quá trình dàn trải các kiện bông và
hàng loạt trộn với nhau trước khi xe sợi:
các sợi len cotton bale lay-down mixing
hoặc lông làm bóng vải:
động vật qua cloth buff
hoạt động làm sạch:
tạo nỉ, làm clean
ẩm: lỗ dưới nách, hố dưới nách:
wool felt arm pit
len bẩn dính kết:
Là loại vải được tạo thành bằng việc daggy wool
đan chéo các vòng tơ, theo khổ ngang len Nam Phi:
các vòng đợc xoắn theo bề : Cape wool
knitted fabrics Len, sợi len:
Là loại vải wool
được tạo Loại chất
thành bởi liệu hẹp,
việc đan xen zizag
ít nhất 3 loại hoặc loại
tơ sợi theo ruy băng
kiểu hình một màu
thoi: hoặc
braid nhiều
màu làm
bằng sợi
bông
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 13
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
hoặc tơ mottle yarn
nhân t: Loại sợi được trộn lẫn từ các loại tơ mờ
scalloping và sáng. Sản phẩm của loại sợi này là
vải: brocade, lamé:
Loại matt/lustre yarn
chất Loại sợi tơ
liệu mọt mềm
màu mỏng:
hoặc có ring spun
mẫu tết
viền Loại sợi viền mềm:
mép sản chenille yarn
phẩm Loại vải ô
mặc lớn có
ngoài màu trải
trời: đều trên
galoon hướng dọc
và ngang,
Loại kim may dài các mẫu
gồm các cỡ: 1, 3, và màu
5, 7, 9: được sưu
sewing needle long tập từ bộ
váy đầm
Sc:
tartan
Loại
vải
được
Loại kim thêu đầu nhọn: dệt
embroidery needles pointed có bề
Loại sợi được được sản xuất bằng việc mặt
cuốn hai hay nhiều cuộn sợi có màu trội
khác nhau hoặc được sản xuấ: về
jaspé yarn kiểu
Loại sợi được được xe từ việc chải sợi sợi
màu trắng bạc hoạc mặt trên của nó dọc:
được in với các kẻ sọc: warp
melange yarn face
Loại sợi được cuộn ngắn, thường có twill
chùm màu hoặc nhóm các tơ cuộn lại
thành bó: Loại vải
bourette yarn được in mẫu
Loại sợi được cuộn tròn lại: nổi trên
Loop yarn từng chồng:
Loại sợi được sản xuất bằng việc xe 2 burned out
cuộn tơ có màu khác nhau có hiệu suất velvet
bóng cao:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 14
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Loại vải có
Loại vải được tạo từ 2/2 sợi chéo dựa cấu trúc nổi
vào màu tối và sáng có thứ tự màu là lớn theo
4:4 bởi 2n bộ màu trong c: chiều ngang
glend check trên bề mặt
Loại vải có 1 vải:
lớp được cán velveteen
mỏng dùng để
sản xuất áo
khoác: Loại vải có hình hoa lá trên bề mặt với
fabric with các màu sắc khác nhau:
laminated figured jacquard
membrane
Loại vải có bề mặt nổi chồng đống các Loại vải có
sợi trong cùng hướng sợi dọc (nhăn màu sáng và tối
dọc): they đổi theo
corded velveteen sợi ngang và
Loại vải có bề sợi dọc:
mặt ưu thế end on end
nghiêng về số
sợi dọc:
Loại vải có nền
satin
màu tối và có 5
sợi dọc có màu
riêng biệt nổi
Loại vải có lên trên:
cấu trúc bề pin stripe
mặt phẳng
phân bố
đồng đều Loại vải có sợi
các loại sợi: dọc và sợi
plain ngang khác
velveteen màu:
chambray
Loại vải có
cấu trúc dệt
đối xứng Loại vải
nhau: dệt bình
double plush thường
nhưng hai
đầu kết
thúc theo
chiều dọc
và ngang
có màu
khác:
oxford
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 15
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Loại vải Loại
dệt bề mặt vải
thể hiện dệt
hình hoa chéo
văn: có bề
damask mặt
thể
hiện
Loại vải dệt có bề mặt ưu thế nghiêng kiểu
về số sợi ngang: lượn
sateen sóng:
Loại vải dệt có waved
cấu trúc sợi ống: twill
wire velvet
Loại
vải
dệt
chéo
có bề
Loại vải dệt chéo bề mặt thể hiện kiểu
mặt
xương cá:
thể
herring bone
hiện
Loại vải
theo
dệt
kiểu
chéo có
rời
bề mặt
rạc:
êm
broken
phẳng: twill
flattened
twill
Loại
vải dệt
Loại
chéo
vải dệt
mà bề
chéo có
mặt
bề mặt
trội về
thể
số sợi
hiện
theo
kiểu
chiều
dốc
ngang:
thẳng
weft
đứng
face
khoảng
twill
45 độ:
steep
Loại vải dệt chéo mà số sợi dọc và sợi
twill
ngang cân bằng nhau thể hiện rõ trên
bề mặt:
balance twill
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 16
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Loại Loại vải trông giống sợi đăng ten và
vải mạng lưới có thể được tạo bởi các kỹ
dệt thuật khác nhau như: leno,:
chéo open work fabric
theo lụa damask dùng trên dường làm ga,
khổ vỏ chăn, võ gối:
rộng: bad damask
broad Lệch:
twill abberation
Lệch xem $abbreviate$:
Loại abberationgia cogia cogia co$noun$gia co
vải dệt Lệch, xiên:
kiểu aside
chéo lụng thụng, rộng thùng thình:
mà cấu baggy
trúc dệt luồn sợi tự động:
hình automatic threading
thoi máy đánh ống:
giữa sợi bobbin spooling machine
dọc và máy đánh ống cuốn chéo tự động:
sợi automatic cross bobbin winder
ngang: Máy đánh sợi bằng việc sử dụng 1 bể
diagonal chứa dung dịch hoá học:
wet spinning
Loại vải kiểu satin kẻ dọc có tô màu sắc máy đánh suốt tự động:
ở các ô kẻ: automatic pirn winder
coloured satin stripe máy đặt vải, máy xếp vải:
Loại vải làm để chống gió và mưa: cloth laying machine
weather proof clothing Máy đan tay theo kiểu vòng tròn, máy
Loại vải nặng dệt kim tay theo kiểu vòng tròn:
làm bằng chất circular hand knitting machine
liệu len và mật máy đóng bao:
độ dày với hỗn bagging machine
hợp cotton, máy đóng gói tự động:
polyeste, nylon automatic packing machine
dùng chế tạo : máy đốt sợi vải, máy làm bóng vải:
water resistant cloth singer
fabric Máy
đính
Loại vải satin có bề mặt lấm tấm màu các
sắc khác nhau: chi
satin faconne tiết:
Loại vải satin kẻ dọc êm phẳng: profile
satin stripe sewer
Loại vải the với bề mặt kiểu satin kẻ
sọc:
chiffon with satin stripe
Máy đính cúc:
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 17
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
button sewing machine
máy chải kỹ tròn:
circular combing machine
Máy bấm dấu: máy chải sợi:
hot notcher card machine
máy cán ép: máy cuộn đưa xơ tự động:
calender automatic hopper feeder
máy cán là vải: Máy cuộn
cloth mangle chỉ:
máy cán vải dệt kim: thread marker
calender for knitted fabric
Máy cắt đầu tròn:
circular cutters
Máy cắt bằng tia
laser:
die cutting
Máy cuốn ống:
feed off arm bed machine
Máy cuốn ống đế
Máy cắt cầm hình trụ, gồm 2
tay dạng băng, kiểu thắt nút và
dạng thẳng: móc xích:
straight knives cylinder bed
machine
Máy cuốn
sợi hình
côn:
máy cắt lát mỏng:
cone
chip cutter
winding
Máy cắt
machine
tự động
điều
khiển
bằng vi
tính: máy cuộn vải:
automatic cloth winding machine
cutter máy dải viền lỗ khuy:
button loop
Máy cắt vòng: máy dệt đường viền tròn:
Band knives circular border knitting machine
máy dệt kim phẳng tự động:
automatic flat knitting machine
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 18
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
máy dệt kim theo vòng tròn cỡ lớn, Máy khoan dấu,
máy dệt áo lót theo tthường tròn cỡ máy dùi lỗ:
lớn: drill marker
circular bodice machine
máy dệt kim tròn dùng kim móc Anh:
bearded circular loopwheel machine
máy dệt kim tự động:
automatic knitter
máy dệt kim tự động 2 giường kim:
automatic double cylinder knitting
machine
máy dệt nhiều thoi tự động:
automatic multishuttle loom
máy dệt tất tự động:
automatic hose knitter
máy dệt thay suốt tự động: máy kiểm tra vải:
automatic cop change loom cloth inspecting machine
Máy dệt trực tiếp qua trục cuốn chỉ: máy kiểm tra vải tự động:
direct beaming machine automatic fabric inspection
máy dệt tự động: máy là tự động:
automatic loom automatic ironing machine
máy làm mềm kiểu tròn:
circular breaking machine
máy dệt tự động có nhiều thoi có hộp máy làm sạch suốt:
thoi nâng: bobbin cleaning machine
automatic drop box loom máy làm sạch, thiết bị làm sạch:
máy dệt vải đa màu tự động: cleaner
automatic multicolour loom Máy may
máy ép: đầu bằng
board press gồm 2 kiểu
máy ép vải: may móc
cloth pressing machine xích và vắt
máy giặt tự động: sổ:
automatic washer side bed
máy giặt vải lót in hoa: machine
blanket washer
máy in chăn: máy may đường chỉ viền:
blanket printing machine clock device
máy khâu: Máy may đường
sewing machine may phẳng:
máy khâu theo vòng tròn: flat seam machine
circular linking machine
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 19
- UTEHY - TDKTM Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh
Máy may Máy may túi:
đường may pocket sewer
phẳng với đế
hình trụ:
flat seamer with
cylinder bed
Máy may đế dày, gồm 2 loại may móc
xích và may thắt nút: máy may túi tự động:
raised bed machine automatic packet setting machine
Máy may bảo máy may vá:
hộ lao động: sewing machines
safety stitch Máy nhân
machine mẫu:
grading
machine
Máy may công nghiệp:
sewing machine
Máy may máy nhuộm sợi ống côn và ống hình trụ
giấu chỉ, cuộn chéo:
máy vắt cheek and cone dyeing machine
gấu mờ: máy nhuộm trục lớn có lỗ:
blind beam bleaching machine
stitch máy phun ẩm vải:
machine cloth sprinkling machine
Máy quay sợi:
Máy may móc xích: rotor yarns
chain stitch machine máy quấn ống hình chéo:
Máy may móc xích nhiều chỉ: cheese winding machine
multi thread chain stitch machine máy sấy lát mỏng:
Máy may mặt phẳng gồm cả 2 kiểu chip dryer
may thắt nút và may móc xích: máy sấy quần áo:
flat bed machine clothes dyer
máy may mũi mắt xích: máy sấy trục lớn:
chain stitch sewing machine beam drying machine
Máy may máy sấy, thiết bị hong khô:
thắt nút: dryer
lockstitch máy thêu tự động:
machine automatic embroiderer
máy thùa khuy:
buttonhole machine
máy trải vải:
cloth spreader
Sản phẩm đề tài nghiên cứu khoa học – Nguyễn Tiến Dương Trang 20
nguon tai.lieu . vn