Xem mẫu
- Training Course:
TELEPHONE COURTERSY
Distanced “ P” Experience on Customer Service
Trình bày Nguyễn Minh Nhựt
Chuyên viên đào tạo
All Rights Reserved 2008. 1
- Chương trình
Thời gian Nội dung
08:00 08:05 GIỚI THIỆU KHÓA HỌC
08:05 08:20 Mục tiêu, Vai trò & Nhiệm vụ
KỸ NĂNG GIAO TIẾP QUA ĐIỆN THOẠI
08:20 08:25 1. Làm việc với điện thoại
08:25 08:30 2. Cách xưng hô với khách hàng
08:30 08:45 3. Giọng điệu trong giao tiếp
08:45 09:30 4. Quy trình giao tiếp qua điện thoại
09:30 09:45 Giải lao
09:45 10:15 5. Nội dung cuộc gọi
10:15 10:45 6. Thực tập các tình huống
10:45 11:45 ÔN TẬP & THỰC HÀNH
11:45 11:50 HỎI & TRẢ LỜI
2
11:50 12:00 KẾT THÚC KHÓA HỌC
- GIỚI THIỆU KHÓA HỌC
3
- Mục tiêu khóa học
Nhận thức được nền tảng, tầm quan trọng và vai
trò của dịch vụ khách hàng theo tiêu chuẩn “P”
Hiểu rõ và vận dụng những kỹ năng giao tiếp và
ứng xử khi giao tiếp qua điện thoại
Biết cách xử lý các tình huống giao tiếp qua điện
thoại khác nhau
Thuần thục khi phải giao tiếp với cả người Việt và
người nước ngoài
Khám phá tầm quan trọng trong việc thấu hiểu
nhu cầu khách hàng từ xa
4
- Vai trò của DVKH quan điện thoại
Tạo ấn tượng tốt cho khách hàng ngay cả khi
không trực tiếp gặp họ
Thành công của công ty tùy thuộc vào chất lượng
dịch vụ không chỉ trực tiếp mà còn gián tiếp
Chất lượng dịch vụ khách hàng qua điện thoại
quyết định tính chuyên nghiệp hay xoàng xĩnh của
công ty
Chất lượng dịch vụ qua điện thoại tốt sẽ tạo mối
quan hệ tốt với khách hàng, giúp khách hàng
vững tin hơn, kích thích doanh thu của công ty
5
- Vai trò của DVKH qua điện thoại
Những tình huống nào cần phải giao tiếp qua điện
thoại?
Khách mua hàng
Khách hàng hỏi thông tin sản phẩm
Khách hàng hỏi thông tin dịch vụ
Khách hàng than phiền
Những tình huống khác?
Ai có trách nhiệm quan trọng hơn trong việc làm
hài lòng khách hàng?
Những nhân viên tiếp xúc trực tiếp với khách hàng
Cấp quản lý và giám sát
Những nhân viên tiếp xúc với khách hàng qua điện thoại
6
- Khách hàng muốn gì?
gọi điện thoại, nhìn chung khách hàng
Khi
mong muốn những điều sau:
Được tiếp xúc ân cần, lịch sự
Được giải quyết vấn đề nhanh nhất mà không
phải chờ đợi
Muốn người khác lắng nghe ý kiến của họ
Muốn có sự tôn trọng
Không phải lập lại một câu hỏi / vấn đề với quá
nhiều người
7
- Nhiệm vụ của chúng ta!
Lắng nghe ý kiến của khách hàng
Cảm thông và đồng cảm
Giải quyết nhanh nhất vấn đề mà khách
hàng đang quan tâm
Đón tiếp nồng hậu và nhiệt tình
Tôn trọng ý kiến khách hàng
8
- KỸ NĂNG GIAO TIẾP
QUA ĐIỆN THOẠI
9
- 1. Làm việc với điện thoại
Thành thạo các chức năng của máy điện
thoại
Để chế độ chờ khi cần thảo luận với
đồng nghiệp
Trả lời điện thoại sau 2 hồi chuông (nếu
có thể)
Hỏi xin phép khi bạn cần phải trả lời
một cuộc gọi khác Ghi nhớ thứ tự ưu
tiên của các cuộc gọi nếu có nhiều
cuộc gọi cùng lúc
Không ăn uống trong khi nói chuyện
điện thoại
Luôn luôn cười khi giao tiếp điện
thoại (khách hàng có thấy không?)
10
- 2. Cách xưng hô với KH
7 cách cơ bản xưng hô với khách hàng:
1. Mr.
2. Miss
3. First name
4. Ms.
5. Sir
6. Mrs.
7. Ma’am
11
- 3. Giọng điệu trong giao tiếp
Quy tắc PAMPERS:
PROJECTION (cách nói)
ARTICULATION (phát âm rõ ràng)
MODULATION (có ngữ điệu)
PRONUNCIATION (cách phát âm)
ENUNCIATION (dùng từ chính xác)
REPETITION (nhắc lại)
SPEED (tốc độ)
12
- Cách sử dụng giọng điệu
PROJECTION (cách nói)
Điều chỉnhn giọng nói vừa đủ nghe, không quá lớn hay quá
nhỏ
ARTICULATION (phát âm rõ ràng)
Không nuốt từ
MODULATION (có ngữ điệu)
Lên xuống, nhấn mạnh, tạo sự hứng thú và tránh nhàm
chán
PRONUNCIATION (cách phát âm)
Xem xét các trọng âm, các từ chuyên ngành, bảo đảm
không hiểu lầm khách hàng và không làm khách hàng hiểu
lầm
13
- Cách sử dụng giọng điệu
ENUNCIATION (dùng từ chính xác)
Không nên cường điệu hóa quá mức
REPETITION (nhắc lại)
Nhắc lại vấn đề để bảo đảm giao tiếp không bị sai lệch
(ghi nhận tin nhắn)
SPEED (tốc độ)
Sử dụng tốc độ nói phù hợp trong từng giai đoạn để lôi
cuốn người nghe
Nói nhanh làm người nghe háo hức, hào hứng
Nói chậm tạo ra nhấn mạnh có chủ ý, chia sẽ và đồng cảm
14
- 4. Quy trình giao tiếp
qua điện thoại
Chào hỏi Nội dung
Kết thúc
15
- i. Chào hỏi
1. C
hào ty/
gọi khá ông
đến ch n c ban
n g tê ng
Xư phò
2. ên
t
đỡ 3.
T
giúp ự
giớ
hị
ng i th
Đề iệu
4.
16
- i. Chào hỏi
1. Chào khách gọi đến
Good morning/ afternoon/ evening
2. Xưng tên công ty / tên phòng ban
Thanks for calling Parkson Vietnam
Parkson Vietnam / This is Parkson Vietnam
This is Customer Service of Parkson Vietnam
3. Tự giới thiệu
Trang speaking/This is Trang speaking
4. Đề nghị giúp đỡ
How may I help you?
May I help you?
17
- ii. Nội dung giao tiếp
Lắng nghe yêu cầu của khách
Nhắc lại yêu cầu của khách
Luôn sử dụng văn phong lịch sự:
Thank you (cám ơn anh/chị)
Just a moment sir (ông vui lòng đợi trong giây lát)
Thanks for waiting (cám ơn vì đã chờ lâu)
Does that help? (thông tin đó có giúp gì cho anh không?)
Anything else I could help? (em có thể giúp gì nữa không?)
My apology for you inconvenience (tôi rất tiếc vì điều này
làm anh/chị phật lòng)
Could I take your message? (Anh vui lòng để lại lời nhắn)
…
18
- ii. Nội dung giao tiếp
Đáp ứng nhanh yêu cầu của khách
Chuyển điện thoại cho người có thẩm quyền giải
quyết
Những câu nói nên tránh:
I don’t know (tôi không biết)
Please call us later because no one is here (xin gọi lại sau
vì lúc này không có nhân viên trực)
So what do you want? (Vậy anh còn muốn gì nữa?)
…
19
- iii. Kết thúc giao tiếp
Đưa ra giải pháp hợp lý cho khách hàng
Thực hiện các dịch vụ hậu giao tiếp
Gửi thông tin bằng email
Giữ liên lạc với khách hàng dựa trên những cam kết đã nêu
ra
…
Đưa ra các cách giải quyết làm hài lòng đôi bên
(nếu khách hàng đòi hỏi một vấn đề nào đó
Luôn hỏi thêm xem khách hàng còn cần thêm điều
gì nữa không
Luôn phải cám ơn khách hàng
Luôn là người gác máy cuối cùng
20
nguon tai.lieu . vn