Xem mẫu

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 6 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Dialogue 6" " Hội thoại 6"; "Do you like school?" "Bạn thích đi học không?"; "Yes, I do" "Tôi có"; "What do you study?" "Bạn học ngành gi?"; "I study business" "Tôi học thương mại"; "Do you like business?" "Bạn có thích kinh doanh không?"; "Yes, of course" "Dĩ nhiên là có"; "What do you like about it?" "Bạn thích điều gì trong kinh doanh?"; "I like the money" "Tôi thích tiền"; "And do you like homework?" "Và bạn cũng thích bài tập về nhà chứ?"; "No" "Không"; "Where do you live? " "Bạn sống ở đâu?"; "I live in Los Angeles" "Tôi sống ở Los Angeles"; "Where do you live? " "Các bạn sống ở đâu?"; "We live on First Street" "Chúng tôi sống ở First Street"; "Where do they live? " "Họ sống ở đâu?"; "They live on Pine Avenue " "Họ sống ở đại lộ Pine"; "Where does he live? " "Anh ta sống ở đâu?"; "He lives in Tokyo" "Anh ta sống ở Tokyo"; "Where does she live? " "Cô ấy sống ở đâu?"; "She lives in England" "Cô ấy sống ở nước Anh"; "Do you live in Los Angeles? " "Bạn sống ở Los Angeles phải không?"; "Yes, I do" "Đúng vậy"; "Do you live on Main Street? " "Bạn sống ở Main Street phải không?"; "No, we don’t" "Không phải"; "Do they live on Pine Avenue? " "Họ sống ở đại lộ Pine phải không?"; "Yes, they do" "Đúng vậy"; "Does she live in Australia? " "Cô ấy sống ở Úc phải không?"; "No, she doesn’t " "Không phải"; "Does he live in Tokyo?" "Anh ấy sống ở Tokyo phải không?"; "Yes, he does" "Đúng vậy"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
nguon tai.lieu . vn